TRƢỜNG THCS TAM DƢƠNG<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 8 LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Toán 8<br />
Thời gian làm bài: 120 phút<br />
<br />
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.<br />
Bài 1 (1,5 điểm). Phân tích đa thức f ( x) x3 ( x 2 7)2 36 x thành nhân tử.<br />
Bài 2 (2,0 điểm).<br />
a) Cho các số a, b, c thỏa mãn abc 2017 . Tính giá trị của biểu thức:<br />
<br />
P<br />
<br />
2017a 2bc<br />
ab2c<br />
abc 2<br />
<br />
<br />
ab 2017a 2017 bc b 2017 ca c 1<br />
<br />
b) Cho số x khác 0 thỏa mãn x 2 5x 1 0 . Tính giá trị của Q x 7 x5 <br />
<br />
1 1<br />
1.<br />
x 7 x5<br />
<br />
Bài 3 (2,0 điểm).<br />
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 2 x 2 3xy 2 y 2 7 .<br />
b) Cho a, b, c, d là các số nguyên dƣơng đôi một khác nhau thỏa mãn:<br />
2a b<br />
ab<br />
<br />
<br />
<br />
2b c<br />
bc<br />
<br />
<br />
<br />
2c d<br />
cd<br />
<br />
<br />
<br />
2d a<br />
d a<br />
<br />
6 . Chứng ming rằng: P abcd là một số chính phƣơng.<br />
<br />
Bài 4 (3,0 điểm). Lấy một điểm M M bất kì trên đoạn thẳng AB cho trƣớc, vẽ về một phía của<br />
AB các hình vuông AMCD, BMEF .<br />
a) Chứng minh: AE vuông góc với BC .<br />
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh: Ba điểm D, H, F thẳng hàng.<br />
c) Chứng minh rằng: Đƣờng thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên đoạn<br />
thẳng AB.<br />
Bài 5 (1,5 điểm). Cho a 0; b 0 thoả mãn 2a 3b 6 và 2a b 4 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị<br />
nhỏ nhất của biểu thức P a 2 2a b .<br />
====== HẾT =====<br />
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br />
Họ tên học sinh: ………………………………… SBD: ………… Phòng thi số: ………….<br />
<br />
Bài<br />
1 (1,5)<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Nội dung cần đạt<br />
3 2<br />
2<br />
Phân tích đa thức f(x)=x (x -7) -36x ra nhân tử.<br />
f(x)=x[x2(x2-7)2-36]=x(x3-7x-6)(x3-7x+6)<br />
=x[(x3-x)-(6x+6)][ (x3-x)-(6x-6)]<br />
=x[x(x-1)(x+1)-6(x+1)][x(x-1)(x+1)-6(x-1)]<br />
=x(x-1)(x+1)(x2-x-6)(x2+x-6)<br />
=x(x-1)(x+1)(x2+2x-3x-6)(x2-2x+3x-6)<br />
=x(x-1)(x+1)[x(x+2)-3(x+2)][x(x-2)+3(x-2)]<br />
=x(x-1)(x+1)(x+2)(x-2)(x+3)(x-3)<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2 x 2 x<br />
4 x2 2<br />
x3 <br />
Cho phân thức đại số P <br />
<br />
2<br />
<br />
:<br />
2 <br />
2 x 2 x x 4 2 x 2x x <br />
a) Rút gọn P.<br />
b) Tìm các số nguyên dƣơng x để P nhận giá trị là số nguyên.<br />
<br />
a(1đ)<br />
<br />
ĐK: x≠2; x≠-2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 x 2 x<br />
2<br />
4x2<br />
x3 <br />
P<br />
<br />
<br />
:<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 2 x (2 x)(2 2) 2 x x(2 x) <br />
(2 x)2<br />
2x<br />
(2 x)2<br />
4 x2<br />
x3 <br />
P<br />
<br />
<br />
:<br />
<br />
<br />
<br />
(2 x)(2 x) (2 x)(2 x) (2 x)(2 2) x(2 x) x(2 x) 0,25<br />
<br />
4 4 x x2 4 4 x x2 4 x2 2 x x 3 <br />
P<br />
:<br />
<br />
(2 x)(2 x)<br />
<br />
x(2 x) <br />
4 x2 8x x 3 <br />
P<br />
:<br />
<br />
(2 x)(2 x) x(2 x) <br />
<br />
b(1đ)<br />
<br />
4 x( x 2) x 3 <br />
P<br />
:<br />
<br />
(2 x)(2 x) x(2 x) <br />
4 x2<br />
P<br />
x3<br />
4( x 2 9) 36<br />
36<br />
P<br />
4( x 3) <br />
x3<br />
x3<br />
P nguyên khi<br />
<br />
x 3 U (36) 36, 18, 12, 9, 6, 4, 3, 2, 1,1,2,3,4,6,9,12,18,36<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Vì x nguyên dƣơng nên<br />
<br />
x 1,2,4,5,6,7,9,12,15,21,39<br />
<br />
Vì x≠2 nên x 1,4,5,6,7,9,12,15,21,39 .<br />
3(2,5đ) a) Tìm các số nguyên dƣơng x, y thỏa mãn phƣơng trình x2+xy+y2-x2y2=0.<br />
b) Cho số x khác 0 thỏa mãn x2-5x+1=0. Tính giá trị của<br />
<br />
P x 7 x5 <br />
<br />
1 1<br />
1.<br />
x 7 x5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
a(1,25) a) +) Nếu x=y=1 pt 1=0(vô lí)<br />
+) Nếu một trong hai số bằng 1, giả sử x=1 pt 1+y=0(vô lí vì y nguyên<br />
dƣơng)<br />
+) Vậy x, y≠1, suy ra x, y≥2<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1(1)<br />
2<br />
x<br />
y<br />
xy<br />
<br />
Chia cho x2, y2 pt <br />
<br />
b(1,25)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+)Do vai trò x, y nhƣ nhau do đó: giả sử x≥y≥2<br />
VT(1)=<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1 1 1 3<br />
2 2 2<br />
1<br />
2<br />
x<br />
y<br />
xy y<br />
y<br />
y.y 4 4 4 4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Không thỏa mãn (1), do đó phƣơng trình vô nghiệm.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
5 (Do x khác 0)<br />
x<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x2-5x+1=0 x2+1=5x x <br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
x 25 x 2 23<br />
x<br />
x<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
1<br />
<br />
x3 3 x x 2 2 1 5.(23 1) 110<br />
x <br />
x <br />
x<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1<br />
x 4 x 2 2 2 232 2 527<br />
x <br />
x <br />
1 <br />
1<br />
P x 7 7 x5 5 1<br />
x <br />
x <br />
<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
<br />
4(2đ)<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
1 <br />
<br />
P x 4 4 x3 3 x x3 3 x 2 2 x 1<br />
x <br />
x <br />
x <br />
x <br />
x <br />
x <br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
=527.110-5-(110.23-5)+1=110.(527-23)+1=110.504+1=55441<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Cho tam giác nhọn ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D là điểm đối xứng với<br />
M qua AB, gọi E là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi I, K là giao điểm của DE<br />
với AB, AC.<br />
a) Chứng minh rằng: MA là tia phân giác của góc IMK.<br />
b) Tìm vị trí của M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ nhất.<br />
<br />
a(1,25)<br />
<br />
E<br />
1<br />
<br />
A<br />
K<br />
1 I<br />
12<br />
<br />
D<br />
B<br />
<br />
M<br />
<br />
C<br />
<br />
+) Do tính chất đối xứng nên ta chứng minh đƣợc M1 D1; M 2 E1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
+) Ta lại cm đƣợc AD=AE (Cùng bằng AM), nên D1 E1 M1 M 2<br />
Do đó: MA là tia phân giác của góc IMK.<br />
<br />
0,75<br />
<br />
b(0,75) +) Ta có: ADE cân tại A có DAE 2BAC (không đổi),<br />
Nên DE nhỏ nhất AM nhỏ nhất AM vuông góc BC.<br />
5(1đ)<br />
Cho tứ giác ABCD có AB=a, CD=c, AD=BC, ADC DCB 90o . Gọi M,<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
N, P, Q là các trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, CD và BD.<br />
<br />
A<br />
<br />
M<br />
<br />
K<br />
<br />
B<br />
N<br />
<br />
Q<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
P<br />
<br />
+) CM đƣợc MNQP là hình vuông QN=PM.<br />
+) Khi đó: S MNPQ<br />
<br />
QN .PM QN 2<br />
.<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+) Gọi K là trung điểm AD, ta có KQ là TB tam giác ABD nên<br />
<br />
KQ <br />
<br />
AB<br />
và KQ//AB.<br />
2<br />
<br />
+) Ta lại có KN là TB tam giác ACD nên<br />
<br />
KN <br />
<br />
0,25<br />
<br />
CD<br />
và KN//CD.<br />
2<br />
<br />
+) Xét ba điểm K, Q, N ta có: QN KN KQ<br />
<br />
QN 2 KN KQ<br />
(a c) 2<br />
<br />
<br />
Vậy S MNPQ <br />
.<br />
2<br />
2<br />
8<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Dấu (=) khi K, Q, N thẳng hàng hay AB//CD. Lúc đó ABCD là hình thang cân<br />
với ADC DCB 45o .<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Bài 6.<br />
*Tõ 2a + b ≤ 4 vµ b ≥ 0 ta cã 2a ≤ 4 hay a ≤ 2<br />
Do ®ã A=a2 - 2a - b ≤ 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Nªn gi¸ trÞ lín nhÊt cña A lµ 0 khi a=2vµ b=0<br />
* Tõ 2a + 3b ≤ 6 suy ra b ≤ 2 Do ®ã A ≥<br />
<br />
a2 – 2a – 2 +<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
a<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
22<br />
22<br />
a = ( a )2 ≥ 3<br />
9<br />
9<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
22<br />
khi a =<br />
9<br />
<br />
0,25<br />
<br />
VËy A cã gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ -<br />
<br />
2<br />
2<br />
vµ b =<br />
3<br />
3<br />
<br />