Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Anh 7 (2008-2009) - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
lượt xem 136
download
Với nội dung xoay quanh như: Phát âm, biến đổi câu, từ vựng, đọc hiểu... thì đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh 7 (2008-2009) - Trường THCS Ngô Sĩ Liên sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Anh 7 (2008-2009) - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Trường THCS Ngô Sĩ Liên Năm học: 2008 – 2009 Môn thi: TIẾNG ANH LỚP 7 Thời gian: 120 phút Điểm bài thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: (ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên) Bằng chữ: *) Lưu ý: - Đề thi này gồm 04 trang - Học sinh làm bài vào đề thi, không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các các từ còn lại trong câu: (5đ) 1. A. review B. sew C. renew D. few 2. A.prove B. remove C. improve D. stove 3. A. hurry B. durian C. during D. duty 4. A. daily B. maize C. dairy D. laid 5. A. character B. chemistry C. scholar D. chapter II/ Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại: (5đ) 1. A. concert B. teenager C. comfortable D. cartoon 2. A. satellite B. contestant C. similar D. interview 3. A. banana B. document C. lifestyle D. product 4. A. restaurant B. arrival C. neighbor D. general 5. A. altogether B. decorate C. delicious D. grandmother III/ Chọn từ, cụm từ phù hợp hoàn thành các câu sau: (10đ) 1. My parents _______ me to see Ho Chi Minh’s Mausoleum last summer. A. led B. took C. brought D. directed 2. I’m sure they were _____ lies. A. telling B. making C. doing D. saying 3. I’d like to mail this letter _______ my friend in the USA. A. for B. with C. to D. up to 4. I am _______ that you and your family are well. A. pleasant B. pleasing C. pleased D. with pleasure 5. – What is the tall building over there? - __________ . A. Yes, it is tall B. No, it is not tall C. Yes, it is the new library D. It’s a new library st 6. We _________ to our new house on January 1 . A. transferred B. got C. removed D. moved 1
- 7. I know how to take care _______ myself. A. for B. of C. about D. with 8. Fluoride toothpaste helps _________ tooth decay A. prevent B. for preventing C. preventing D. with preventing 9. Wear your hat. It will _______ your head. A. protect B. defend C. secure D. guarantee. 10. She added a little salt to the soup so it tasted _______ A. deliciously B. well C. good D. tastefully IV/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp: (10d) 1. In a game of singles, two players play _______ each other. 2. I’m not very fond ________ detective stories. 3. Margarine is different _______ butter. 4. His parents are very strict ______ him. 5. Many people take part _______ jogging every morning. 6. We’d like a walk instead _______ riding a bike. 7. Ba is very good _______ fixing things. 8. They study and listen to music ______ the same time. 9. _____ literature, we learn about books and write essays. 10. Will you be home _______ dinner tonight? V/ Mỗi câu sau có 01 lỗi sai. Gạch chân và sửa sang phần ghi số: (10đ) 1. Lan plays the violon in the school’s orchestra. ____________ 2. The magazines on this rack is in English. ____________ 3. After the first two lessons we have a twenty- minutes break. ____________ 4. After our vacation in Ha Long Bay we returned to home by bus. ____________ 5. We are happy hearing that you’ve passed the final exams. ____________ 6. How many times in a day do you brush your teeth? ____________ 7. The dirt on vegetables can cause you sick. ____________ 8. She bought some souvernirs from the shop and so was I. ____________ 9. Scientists say that the life started in the ocean. ____________ 10. Indonesia is one of the strongest country in badminton. ____________ 2
- VI/ Dùng đúng dạng của từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (10đ) 1. Minh plays volleyball very __________ . (skill) 2. Last year Mr. Nam drove more ____________ than he does this year. (dangerous) 3. There are many badminton ____________ nowadays. (compete) 4. I’d like a nice ________ orange. (juice) 5. It’s very ___________ of you to give me a lift. (help) 6. There was a wide ___________ of vegetables on display (select) 7.Look at the ______________ ! what are the about. (advertise) 8. People say that “ ____________ is better than cure” (prevent) 9. The nurse needs to know Hoa’s __________ . (high) 10. Mr. Pike didn’t go to work yesterday because of his _________ . (sick) VII/ Đọc và chọn từ, cụm từ cho trước để hoàn thành đoạn văn sau: (10đ) Last Monday William Murphy (1) ______ a walet on a lonely street in Montreal. He picked up the wallet and (2) ______ a ticket inside. He noticed the number on the ticket and immediately realized that (3) _____ was the winning ticket in a big competition. The price (4) _____ eight million dollas! Murphy (5) _____ the huge prize, however, he (6) _____ the ticket back to (7) _____ owner, Laviqeur. Yesterday Leviqeur got the prize and at once (8) _____ Murphy a million dollas as a reward. “I have never won a competition before”, he told the reporter. “Now I (9) ____ rich and I want (10) ______ honesty. 1. A. see B. sees C. saw D. is seeing 2. A. find B. found C. finds D. founded 3. A. it B. he C. she D. one 4. A. is B.are C. were D.was 5. A. didn’t collect B. not collect C. no collect D. wasn’t collect 6. A. take B. takes C. taking D. took 7. A. his B. their C. its D. it’s 8. A. give B. gave C. giving D. gives 9. A. becomes B. become C. is becoming D. became 10. A. reward B. to reward C. rewarding D. for rewarding. VIII/ Đọc bài, đièn một từ phù hợp vào chỗ trống: (10 đ) cause pulled treat decay sugar wear eat teeth middle - age thought Many people nowadays have to (1) ___________ false teeth when they are (2) _____________ . The reason is that tooth (3) __________ 3
- increases a lot. The amount of (4) ____________ on our food also insreases. Doctors and dentists now know that sugar is the chief (5) ______________ of tooth decay. Eskimos’ (6) ___________ , for example, started to decay when they began to (7) ________ sweeter food. Long ago doctors didn’t not like to (8) _________ people’s teeth. Barbers and blacksmiths looked after people’s teeth and (9) __________ them out when they decayed. Some people (10) __________ toothache was a punishment from the Gods. IX/ Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi; (10 đ) 1. What is Mai’s weight? -> How ………………………………….? 2. Why isn’t this TV working now? -> What’s …………………………………..? 3. Trung didn’t go to school last Saturday. -> Trung was ………………………………… 4. Christiano Ronaldo is a very good soccer player. -> Christiano Ronaldo plays ………………………………. 5. My brother runs faster than me -> I …………………………………………. X/ Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: (10đ) 1. Ba / go / doctor / yesterday/ because / he / awful / stomachache. ……………………………………………………………………………………. 2. I / not like / eggs / and / my brother / either. ……………………………………………………………………………………. 3. “ Balanced diet” / mean / you / eat / variety / foods / without / eat / much / anything. ……………………………………………………………………………………… 4. Millions / people / catch / common cold / year. …………………………………………………………………………………… 5. Recess / yesterday / Trang / drink / some water/ and / talk / friends. ……………………………………………………………………………………. XI/ Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu sau: (10 đ) 1. I had lunch with my friend yesterday. ……………………………………………………………………. 2. Nam visits his grandmother twice a week. ……………………………………………………………………. 3. Mrs.Lan’s children are watching TV in the living room. …………………………………………………………………….. 4. Lien didn’t go to school last Monday because she was tired. …………………………………………………………………… 4
- 5. We were at home last night. …………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn thi: TIẾNG ANH – Lớp 7 Tổng điểm :100 I/ 5 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1–B 2–D 3–A 4–C 5–D II/ 5 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1–D 2–B 3–A 4–B 5–C III/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1- B 2–A 3–C 4–C 5–D 6–D 7–B 8–A 9–A 10 – C IV/10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1. against 2. of 3. from 4. with 5. in 6. of 7. at 8. at 9. In 10. for V/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1. school 2. are 3. minute 4. not “to” 5. to hear 6. not “in” 7. make 8. did 9. not “the” 10. countries VI/10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1. skillfully 2. dangerously 3. competitions 4. juicy 5. helpful 6. selection 7. advertisement 8. prevention 9. height 10. sickness VII/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm. 1. B - saw 2. B – found 3. A – it 4. D – was 5. A – didn’t collect 6. D – took 7. C – its 8. B – gave 5. A – becomes 10. B – to reward VIII/ 5
- 1. wear 2. middle – age 3. decay 4. sugar 5. cause 6. teeth 7. eat 8. treat 9. pulled 10. thought IX/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 2 điểm. 1. How heavy is Mai? / How much does Mai weigh? 2. What is the matter/ wrong with this TV? 3. Trung was absent from school last Saturday. 4. Christiano Ronaldo plays soccer very well. 5. I run more slowly than my brother (does). / I don’t run as fast as my brother (does) X/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 2 điểm. 1. Ba went to the doctor yesterday because he had an awful stomachache. 2. I don’t like eggs and my brother doesn’t, either. 3. “Balanced diet” means you eat a variety of foods without eating much of anything. 4. Millions of people catch the common cold every year. 5. At recess yesterday Trang drank some water and talked with/ to her friends. XI/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 2 điểm. 1. Who did you have lunch with yesterday? 2. How often does Nam visit his grandparents? 3. What are Mrs.Lan’s children doing in the living room? 4. Why didn’t Lien go to school last Monday? 5. Where were you last night? 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp trường môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
4 p | 1134 | 47
-
Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
4 p | 1011 | 41
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
6 p | 830 | 41
-
Đề thi HSG cấp trường lớp 11 môn Địa lý năm 2016 - THPT DTNT Tỉnh
5 p | 440 | 28
-
Đề thi HSG cấp trường lớp 9 môn Vật lí năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
4 p | 476 | 25
-
Đề thi HSG cấp trường lớp 9 môn Địa lí năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
6 p | 239 | 18
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tin học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
3 p | 157 | 14
-
Đề thi HSG cấp trường môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
6 p | 217 | 8
-
Đề thi HSG cấp trường lớp 12 môn Địa lý năm 2016 - THPT DTNT Tỉnh
5 p | 130 | 7
-
Đề thi HSG cấp trường môn Giải Toán trên máy tính cầm tay năm 2017-2018 - THCS Ngô Quyền
8 p | 130 | 7
-
Đề thi HSG cấp trường môn Ngữ Văn năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 20 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Anh năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
11 p | 28 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Nga năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
14 p | 29 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
9 p | 40 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
8 p | 36 | 5
-
Đề thi HSG cấp trường môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
8 p | 31 | 4
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
1 p | 57 | 4
-
Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
5 p | 32 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn