intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 136) - ĐH Kinh tế

Chia sẻ: Trần Thanh Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

99
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình với đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 136) - ĐH Kinh tế dưới đây nhé. Đề thi có cấu trúc gồm 2 phần: Phần 1 gồm 14 câu hỏi bài tập trắc nghiệm, phần 2 gồm 2 câu hỏi bài tập tự luận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 136) - ĐH Kinh tế

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36 KHOA TOÁN THỐNG KÊ MÔN GIẢI TÍCH Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 134 Họ và tên :...................................................................... Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2 Lớp :..................................... STT : ………................... THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM A B C D Câu 1: Cho hàm chi phí C  10Q 2  20Q  50 A. Chi phí biên tế tại Q  10 là 220, độ co dãn tại Q  10 là 1,5%. B. Độ co dãn tại Q  10 là 220, chi phí biên tế tại Q  10 là 220 C. Chi phí biên tế tại Q  10 là 220, độ co dãn tại Q  10 là 1, 76 D. Các câu kia đều sai Câu 2: Chọn câu đúng nhất :   B.  dx  x cos(x   1 2 A. )dx hôi tụ 0  x ln x e   C.  xdx   D. Các câu kia đều sai  1 x 4 2 0 Câu 3: Chọn câu đúng nhất : 1 ln(1 + x 2 ) A. lim 3 = 0 B. lim(e - 1)x = ¥ x x® 0 x + x 4 x® ¥ æ2 1ö C. lim çx sin ÷ 1 arct an(x - 1) ç ÷= ÷ D. lim = - 1 x® 0 ç è xø÷ x® 1 x 2 - 3x + 2 Câu 4: Chọn câu đúng nhất : x A. Hàm y = e liên tục tại 0, không khả vi tại 0. B. Hàm y = cos x liên tục tại 0, không khả vi tại 0 C. Hàm y = sin x liên tục tại 0, khả vi tại 0 D. Hàm y = ln x liên tục tại 0, không khả vi tại 0 Câu 5: Chọn câu đúng nhất :    e (cos x  sin x  cos x ) x ( 3) x A. e cos x B. x e   e (x  2C x  2) 2 x (10 ) x 2 1 10 Trang 1/3 - Mã đề thi 134
  2.   (7 ) C. x 2 sin x  x 2 cos x  2xC 7 sin x  2C 7 cos x 1 2 D. Các câu kia đều đúng. y Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y   2x  là : x x 2 C1 2x 3 A. y   ; C1   B. y   C 1 ln x  C 2 ; C 1 ,C 2   3 x 9 x2 C. y   C 1 ln x ; C 1   D. Các câu kia đều sai. 9 Câu 7: Nghiệm riêng của phương trình vi phân : y   2y   3y  e 3x có dạng : A. y  A xe 3x B. y  A x 2e 3x C. y  A e 3x D. y  (A x  B )e 3x Câu 8:Cho f có đạo hàm bậc 4 liên tục trong khoảng mở chứa x o . Chọn câu đúng nhất : A. f (x o )  0, f (x o )  0, f (x o )  0  f đạt cực tiểu tại x o B. f (x o )  0, f (x o )  0, f (x o )  0, f (4) (x o )  0  f đạt cực đại tại x o C. f (x o )  0, f (x o )  0, f (x o )  0  f đạt cực đại tại x o . D. Các câu kia đều đúng Câu 9: Chọn câu đúng nhất : cos3 x  A. e d (x )  2e (x  1)  C B.  cos xdx  C x 2 x 2 3  dx x 3 C.   x  2x  3 2  ln x 1 C D.  sin xd (sin x )   cos x C Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y   2xy  2x là : A. y  Ce x  1, C   B. y  Ce x  1, C   2 2 C. y  Ce x , C   D. y  Ce x , C   2 2 Câu 11: Chọn câu đúng nhất : sin x 0 d d  ln tdt  ln(sin x )cos x  1 x arctan tdt  2 ln 2 arctan(2 ) x x A. B. dx x dx 2 x d e dt  e sin sin t x C. D. Các câu kia đều sai. dx 0 Câu 12: Nghiệm của phương trình vi phân : y   3y   2y  6e x là : A. y  C 1e x  C 2e 2x  e x , C 1 ,C 2   B. y  C 1e x  C 2e 2x  e x , C 1 ,C 2   C. y  C 1e x  C 2e 2x  e x , C 1 ,C 2   D. y  C 1e x  C 2e 2x C 3e x , C 1 ,C 2 ,C 3   Câu 13: Chọn câu đúng nhất : ¢ cos 31/ x ( A. sin 3 1/ x )= 2 31/ x B. x ( )¢ = x .x x x- 1 æ ö¢ æ öæ ÷ ö ç ÷ç1 + 1 ÷ x÷= 1 1 C. ç x + ç x+ ÷ ÷ ç1 + ç ÷ç ÷ç ÷ ÷ ç ÷ ç è ø 2 x+ x+ x ç è 2 x+ ÷ç x øè ÷ 2 x÷ ø Trang 2/3 - Mã đề thi 134
  3. )¢ = log3 4 ( D. log3 4arct an x 1+ x2 Câu 14: Giả sử hàm z  f (x , y ) có M  (x o , yo ) là điểm dừng và f có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục trên tập mở chứa M .    fxx (M ) fxy (M )  Đặt H    , H 1  fxx (M ) và H 2  det(H ) . Khi đó:   fyx (M ) fyy (M )    A. H1  0, H 2  0  f đạt cực đại tại M . B. H1  0, H 2  0  f đạt cực tiểu tại M . C. H1  0, H 2  0  f đạt cực đại tại M . D. H 2  0  f không đạt cực trị tại M ----------------------------------------------- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Viết khai triển Maclaurin của hàm y  sin x đến cấp 5. Áp dụng tính gần đúng sin1o . Câu 2. Cho hàm sản xuất : Q  L1/2K 1/2 . Dùng phương pháp nhân tử Lagrange, xác định lượng lao động L và lượng vốn K để cực tiểu hóa chí phí C  100L  0, 01K với ràng buộc Q  1000 . Tính biên tế và độ co dãn của C theo L Trang 3/3 - Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2