intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt phục vụ cho các em học sinh trong quá trình ôn luyện kiến thức sau kỳ nghỉ hè, vượt qua bài thi khảo sát đầu năm gặt hái nhiều thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2020-2021 Môn: Sinh học 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Gen phân mảnh có: A. có vùng mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá không liên tục. C. chỉ có đoạn intrôn. D. chỉ có exôn. Câu 2: Các codon nào không mã hóa axit amin: A. AUA, UAA,UXG. B. AAU, GAU, UXA. C. UAA, UAG, UGA. D. XUG, AXG, GUA. Câu 3: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X) thì số liên kết hyđrô sẽ: A. tăng 2. B. tăng 1. C. giảm 1. D. giảm 2. Câu 4: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã: A. Cả 3 loại. B. r ARN. C. t ARN. D. m ARN. Câu 5: Một đoạn (ADN) có tổng số nu là 2400 và có số nu loại (A) chiếm 20 % tổng số nu của cả gen. Trên mạch 1 của gen có số nu loại (G) là 200 và số nu loại (A) là 320. Số nu từng loại trên mạch 1 của gen đó là : A. A = 320, T =160, G = 200, X = 520. B. A = 320, T = 200, G = 200,X = 320. C. A = 320,T = 200,G = 200,X = 480. D. A = T = 320, G = X = 200. Câu 6: Một phân tử (mARN) chỉ có 3 loại Nu là A, U, G thì số loại bộ ba mã sao tối đa của phân tử đó là: A. 8 B. 54 C. 40 D. 27 Câu 7: Mã di truyền có tính thoái hoá vì: A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin. Câu 8: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là: A. nitơ trong không khí. B. ni tơ trong đất. C. nitơ trong nước. D. cả A và B. Câu 9: Trong 64 bộ ba thì số bộ ba mã hoá cho 20 loại axitamin là: A. 63 B. 64 C. 62 D. 61 Câu 10: Một gen có 450 nu loại G và nu loại T =35%. Khi gen tự nhân đôi đã phá vỡ số liên kết H là: A. 299. B. 4050. C. 3450. D. 2999. 0 Câu 11: Một gen có chiều dài 4080A . Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do gen đó điều khiển tổng hợp có chứa số axitamin là : A. 398 B. 397 C. 399 D. 400 Câu 12: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là: A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN. 0 Câu 13: Gen dài 3417 A có số liên kết H giữa G và X bằng số liên kết H giữa A và T. Số nu từngloạicủagen là: A. A = T= 402; G = X= 603. B. A = T = G = X = 402. C. A = T= 603; G = X= 402. D. A = T = 603; G = X = 1089. Câu 14: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc: A. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. B. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. bổ sung; bán bảo toàn. Câu 15: Một gen có số liên kết (H) là 1560 và có số nu loại (A) chiếm 20 % tổng số nu của cả gen. Số nu G và X của gen đó là : A. G=X=240. B. G=X=300. C. G=X=30%. D. G=X=360. Câu 16: Khi xử lý (ADN) bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến A. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 17: Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí: A. cuối gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. đầu gen. Câu 18: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành (ATP), (NADPH) trong quang hợp ? A. Diệp lục b. B. Diệp lục a, b và carôtenôit. C. Diệp lục a. b. D. Diệp lục a. Câu 19: Đột biến thành gen lặn biểu hiện ở: A. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. ở phần lớn cơ thể. Câu 20: Cấu trúc của operon bao gồm những thành phần nào: A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy. B. Gen điều hòa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc. C. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành. D. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc. Câu 21: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do: A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X. Câu 22: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến: A. xô ma. B. giao tử. C. gen. D. tiền phôi. Câu 23: Gen có A>G và có tổng số giữa hai loại nu bổ sung cho nhau bằng 52%.Tỷ lệp hần trăm của từng loại nu trong gen là : A. A= T =26%; G = X = 74%. B. A = T = 74%; G = X = 26%. C. A= T = 24%; G = X = 26%. D. A = T = 26%; G = X = 24%. Câu 24: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ? A. kỳ giữa I B. kỳ đầu II. C. kỳ đầu I. D. kỳ giữa II. Câu 25: Phần lớn quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư được thực hiện qua? A. ốngkhí. B. da. C. mang. D. phổi. Câu 26: Hooc môn sinh trưởng (GH) do: A. tuyến giáp tiết ra B. tinh hoàn tiết ra C. tuyến yên tiết ra D. buồng trứng tiết ra Câu 27: Một gen có số chu kì xoắn là 75. Số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là: A. 2999 B. 2998 C. 1498 D. 479 Câu 28: Virut là: A. một số virut còn có thêm vỏ ngoài. B. cấu tạo đơn giản, chỉ gồm 1 lõi a.Nu và capsit có bản chất là protein. C. tất cả các đáp án. D. thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ. Câu 29: Ở cấp độp hân tửn guyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế: A. tự sao, tổng hợp ARN, dịchmã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao,tổng hợp ARN. Câu 30: Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở : Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ phiên mã và dịch mã. C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước quá trình phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã. Câu 31: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. cung cấp năng lượng. B. hoạt động trao đổi chất. C. chênh lệch nồng độ ion. D. hoạt động thẩm thấu. Câu 32: Một đoạn phân tử (ADN) có số vòng xoắn là 150, số nu trên đoạn (ADN) đó là : A. 150 cặp nu. B. 3000 cặp nu. C. 1500 cặp nu. D. 3000 nu. Câu 33: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là: A. miệng ->thực quản ->dạ dày cơ ->dạ dày tuyến ->diều ->ruột ->hậu môn. B. miệng ->thực quản ->dạ dày tuyến ->dạ dày cơ ->diều ->ruột ->hậu môn. C. miệng ->thực quản ->diều ->dạ dày tuyến ->dạ dày cơ ->ruột ->hậu môn. D. miệng ->thực quản ->diều ->dạ dàyc ơ ->dạ dày tuyến ->ruột ->hậu môn. Câu 34: Một gen cấu trúc thực hiện sao mã 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra số phân tử (mARN) là: A. 15 B. 5 C. 10 D. 20 Câu 35: Quá trình phiên mã tạo ra: A. mARN. B. tARN. C. tARNm, mARN, rARN. D. rARN. Câu 36: Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. quản bào và tế bào lông hút. B. quản bào và mạch ống. C. quản bào và tế bào nội bì. D. Quản bào và tế bào biểu bì. Câu 37: Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm : A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà. Câu 38: trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN diễn ra ở: A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau và kì cuối. D. kì đầu. Câu 39: Huyết áp là: A. do sự ma sát giữa máu và thành mạch. B. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch. C. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn. D. áp lực dòng máu khi tâm thất co. Câu 40: Gen là một đoạn ADN: A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. mangthông tin di truyền. D. chứa cácbộ 3 mã hoá các axitamin. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2