Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2
lượt xem 2
download
"Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2" là tư liệu hỗ trợ cho các giáo viên trong quá trình giảng dạy, bồi dưỡng kiến thức cho học sinh tham gia cuộc thi học sinh giỏi hàng năm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 12 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2.5 điểm). a) Cho hàm số y x 3 3mx 2 4m 2 2 có đồ thị là Cm . Tìm m để đồ thị hàm số Cm có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 với điểm C 1; 4 . 2x 4 b) Cho hàm số y có đồ thị là C và hai điểm M 3;0 , N 1; 1 . Tìm trên đồ thị x 1 hàm số C hai điểm A, B sao cho chúng đối xứng nhau qua đường thẳng MN . Câu 2 (2.0 điểm). a) Giải phương trình: 4cos 2 x 1 sin x 2 3 cos x cos 2 x 1 2sin x. b) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác 5 suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn . 6 3 x 2 2 x 5 2 x x 2 1 2 y 1 y 2 2 y 2 Câu 3 (1.0 điểm).Giải hệ phương trình x, y x 2 y 2 x 4 y 3 2 2 Câu 4 (1.5 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD. A1B1C1D1 có các cạnh AB AD 2, AA1 3 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A D và A B . và góc BAD 1 1 1 1 a) Chứng minh rằng AC1 vuông góc với mặt phẳng BDMN . b) Tính thể tích khối chóp A.BDMN . Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3, BC 6, mặt phẳng SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng SBC và SCD cùng tạo với mặt phẳng ABCD các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 6. Tính thể tích khối chóp S . ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 6 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J 2;1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình: 2 x y 10 0 và D 2; 4 là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường thẳng có phương trình x y 7 0. Câu 7 (1.0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của 7 121 biểu thức A . a b c 14 ab bc ca 2 2 2 ------------------- Hết ------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………….; Số báo danh:………………
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018-2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài thí sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu 1.a (1.25 điểm) Cho hàm số y x 3 3mx 2 4m 2 2 có đồ thị là Cm . Tìm m để đồ thị hàm số Cm có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 với điểm C 1; 4 . Nội dung Điểm TXĐ: D . Đạo hàm: y ' 3 x 2 6mx x 0 y ' 0 3 x 2 6mx 0 . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m 0. 0.25 x 2m Tọa độ hai điểm cực trị là A 0; 4m 2 2 , B 2m; 4m3 4m 2 2 . 0.5 Ta có: AB 2m; 4m3 AB 4m 2 16m6 2 m 1 4m 4 . Phương trình đường AB : 2m 2 x y 4m 2 2 0. 6 2m 2 1 d C ; AB , suy ra S ABC d C ; AB . AB 6m 2m3 . 0.25 1 4m 4 2 m 1 Do đó 6m 2m3 4 . 0.25 m 2 2x 4 Câu 1.b (1.25 điểm) Cho hàm số y có đồ thị là C và hai điểm x 1 M 3;0 , N 1; 1 . Tìm trên đồ thị hàm số C hai điểm A, B sao cho chúng đối xứng nhau qua đường thẳng MN . Nội dung Điểm Phương trình đường MN : x 2 y 3 0 . Phương trình đường AB : y 2 x m . 0.25 2x 4 Khi đó hai điểm A, B có hoành độ thỏa mãn: 2 x m . ĐK: x 1. x 1 0.25 Pt 2 x mx m 4 0 1 2 Trang 1/6, HDC HSG12-Môn Toán
- Để đường AB cắt C tại hai điểm phân biệt thì pt 1 có hai nghiệm phân biệt 0 m 4 4 3 khác -1 m 2 8m 32 0 . 2 m m 4 0 m 4 4 3 x x Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ 1 2 ; x1 x2 m với x1 , x2 là nghiệm 2 0.5 m m m của pt 1 . Mà x1 x2 nên I ; . 2 4 2 m m Ta có: I MN nên 2. 3 0 m 4 ( thỏa mãn). 4 2 0.25 Suy ra A 0; 4 , B 2;0 hoặc A 2;0 , B 0; 4 . Câu 2.a (1.0 điểm) 4cos 2 x 1 sin x 2 3 cos x cos 2 x 1 2sin x. Nội dung Điểm Phương trình tương đương với: 2sin x(2cos 2 x 1) 2 3 cos x cos 2 x 4cos 2 x 1 0. 0.25 2sin x cos 2 x 2 3 cos x cos 2 x 3cos 2 x sin 2 x 0 0.25 2cos 2 x sin x 3 cos x 3 cos x sin x 3 cos x sin x 0 3 cos x sin x 2cos 2 x 3 cos x sin x 0 +) 3 cos x sin x 0 tan x 3 x k . 3 0.25 5 x k 2 5 6 0.25 +) 2cos 2 x 3 cos x sin x 0 cos 2 x cos x . 6 x 5 k 2 18 3 5 5 k 2 Vậy phương trình có nghiệm: x k , x 2 k , x . 3 6 18 3 Câu 2.b (1.0 điểm) Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao 5 nhiêu thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn . 6 Nội dung Điểm Trong 9 thẻ đã cho có hai thẻ ghi số chia hết cho 4 (các thẻ ghi số 4 và 8), 7 thẻ còn 0.25 lại ghi số không chia hết cho 4. Giả sử rút x 1 x 9; x , số cách chọn x từ 9 thẻ trong hộp là C9x , số phần tử của không gian mẫu là: C9x . Gọi A là biến cố:” Trong số x thẻ rút ra, có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4” Suy ra A là biến cố:” Lấy x tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho 4” Số cách chọn tương ứng với biến cố A là A C7x Trang 2/6, HDC HSG12-Môn Toán
- C7x C7x 0.25 Ta có P A P A 1 C9x C9x 5 Cx 5 0.25 Do đó P A 1 7x x 2 17 x 60 0 5 x 12 6 x 9 6 C9 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của x là 6. Vậy số thẻ ít nhất phải rút là 6. 0.25 3 x 2 2 x 5 2 x x 2 1 2 y 1 y 2 2 y 2 Câu 3. (1.0 điểm) x, y x 2 y 2 x 4 y 3 2 2 Nội dung Điểm 3 x 2 2 x 5 2 x x 2 1 2 y 1 y 2 2 y 2 0 (1) Hệ đã cho trở thành: x 2 y 2 x 4 y 3 0 (2) 2 2 3x 2 2 x 5 2 x x 2 1 2 y 1 y 2 2 y 2 x 2 2 y 2 2 x 4 y 3 0.25 x 2 x x 2 1 y 1 y 1 y 1 2 2 1 (*) t2 Xét hàm số: f (t ) t 2 t t 2 1 (t ) có f '(t ) 2t t 2 1 2t 2t 0 t2 1 Suy ra f t là hàm số đồng biến trên 0.25 Do đó từ phương trình (*) ta có: x y 1 thế vào phương trình (2) ta được: 2 y 2 y 1 2 y 2 2 y 1 4 y 3 0 3 y 2 4 y 4 0 3 0.25 y 2 +) Với y 2 x 1 2 5 +) Với y x 3 3 5 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y là: 1; 2 ; ; . 3 2 0.25 Câu 4.a (0.75 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD. A1 B1C1 D1 có các cạnh 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AD 2, AA1 3 và góc BAD A1D1 và A1B1. Chứng minh rằng AC1 vuông góc với mặt phẳng BDMN . Trang 3/6, HDC HSG12-Môn Toán
- Nội dung Điểm Ta có: BD AC , BD AA1 BD mp( ACC1 A1 ) AC1 BD. 0.25 1 1 2 1 2 Mặtkhác: AC1.BN AB BC CC1 BB1 BA AB BA.BC BB1 = 2 2 2 0.5 2 1 3 0. Suy ra AC1 BN 2 . Từ 1 và 2 AC1 ( BCMN ). Câu 4.b (0.75 điểm) Tính thể tích khối chóp A.BDMN . Nội dung Điểm Gọi AA1 DM BN I A1 , M , N lần lượt là trung điểm của AI , DI , BI . 0.25 VI . AMN IA.IM .IN 1 3 VA. BDMN VI . ABD VI . ABD IA.IB.ID 4 4 3 1 1 3 3 Suy ra VA. BCMN . .IA.SABD .2 3.22. dvtt 0.5 4 3 4 4 2 3 Vậy thể tích khối chóp A.BDMN bằng . 2 Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3, BC 6, mặt phẳng SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng SBC và SCD cùng tạo với mặt phẳng ABCD các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 6. Tính thể tích khối chóp S . ABCD và cosin góc giữa hai đường thẳng SA và BD. Trang 4/6, HDC HSG12-Môn Toán
- Nội dung Điểm Hạ SH AB H AB SH ABCD Kẻ HK CD K CD tứ giác HBCK là hình chữ nhật. Ta có: BC SAB Góc giữa mặt phẳng SBC và ABCD là: SBH 0.25 CD SHK Góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD là: SKH SHB SHK g c g HK HB BC 6 . SKH Theo giả thiết: SBH Do đó A là trung điểm của HB. Ta thấy ABDK là hình bình hành BD / / AK BD / / SAK mà SA SAK 0.25 Suy ra d BD, SA d BD, SAK d D, SAK d H , SAK h 6. 1 1 1 1 1 1 1 1 Do tam diện H .SAK vuông tại H nên: 2 2 2 2 2 h HS HA HK 6 HS 9 36 SH 6 0.25 1 1 Suy ra VS . ABCD .SH .S ABCD .6.3.6 36 (dvtt). 3 3 Gọi là góc giữa hai đường thẳng SA và BD BD, SA AK , SA Ta có: SA 6 2, SA AK 3 5. Trong tam giác SAK có: AS 2 AK 2 SK 2 45 45 72 1 0.25 cos SAK . 2. AS . AK 2.3 5.3 5 5 arccos 1 . Vậy SAK 5 Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J 2;1 . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình: 2 x y 10 0 và D 2; 4 là giao điểm thứ hai của AJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường thẳng có phương trình x y 7 0. Nội dung Điểm Trang 5/6, HDC HSG12-Môn Toán
- AJ đi qua J 2;1 và D 2; 4 nên AJ có phương trình : x 2 0 Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A . Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ : 0.25 x 2 0 x 2 A 2;6 . 2 x y 10 0 y 6 Gọi E là giao điểm thứ hai của BJ với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có DB DC DB DC và EA EC 1 sd EC DBJ 2 1 sd EA sd DC 2 sd DB DJB DBJ cân tại D. DB DC DJ hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác JBC. 0.25 Suy ra B, C nằm trên đường tròn tâm D 2; 4 bán kính JD 0 5 5 có phương 2 trình x 2 y 4 25. Khi đó tọa độ B là hệ của nghiệm: 2 2 x 2 y 4 25 x 3 x 2 2 2 B 3; 4 0.25 x y 7 0 y 4 y 9 B 2; 9 Do B có hoành độ âm nên B 3; 4 . BC đi qua B 3; 4 và vuông góc AH nên có phương trình: x 2 y 5 0 . x 2 2 y 4 2 25 Khi đó C là nghiệm của hệ: C 5;0 x 2 y 5 0 0.25 Vậy A 2;6 , B 3; 4 , C 5; 0 . Câu 7. (1.0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của 7 121 biểu thức A . a b c 14 ab bc ca 2 2 2 Nội dung Điểm 1 a b c 2 2 2 Ta có 1 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca ab bc ca 2 2 0.25 7 121 Do đó A 22 2 2 a b c 7 1 a b2 c 2 Trang 6/6, HDC HSG12-Môn Toán
- Đặt t a 2 b 2 c 2 . Vì a, b, c 0 và a b c 1 nên 0 a 1, 0 b 1, 0 c 1 Suy ra t a 2 b 2 c 2 a b c 1 0.25 Mặt khác 1 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 3 a 2 b 2 c 2 2 1 1 Suy ra t a 2 b 2 c 2 . Vậy t ;1 . 3 3 7 121 1 Xét hàm số f t ; t ;1 t 7(1 t ) 3 7 121 0.25 f 't 7 1 t 2 2 t 7 f 't 0 t 18 Lập BBT của hàm số f t 324 1 Dựa vào BBT suy ra f t ; t ;1 . 7 3 0.25 324 1 1 1 Vậy min A đạt được khi a ; b ; c . 7 2 3 6 ------------------- Hết ------------------- Trang 7/6, HDC HSG12-Môn Toán
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017
16 p | 1341 | 50
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng năm 2011 - 2012
1 p | 670 | 37
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán 10
1 p | 182 | 29
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 237 | 18
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12 - Lần II năm 2014 Môn: Hóa học - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 289 | 16
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường
1 p | 264 | 12
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 173 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 166 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 478) - THPT chuyên ĐH Vinh
4 p | 134 | 8
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ Văn trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sao Việt
4 p | 259 | 7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Tiên Động
3 p | 319 | 7
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 485) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 136 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 132) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 128 | 5
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Tiếng Anh trường THPT Nguyễn Viết Xuân
5 p | 131 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Sinh trường THPT Nguyễn Thị Giang
4 p | 61 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 năm học 2019-2020 – Trường THCS Ngô Gia Tự
1 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn