intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

103
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : Lý 11 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)      Mã đề 104 Đề thi gồm 4 trang Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số. Câu 2: Một tấm kim loại hình chữ nhật ở giữa có đục thủng một lỗ tròn. Khi nung nóng tấm kim loại này   thì đường kính của lỗ tròn: A. Không đổi. B. Tăng lên. C. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc bản chất của kim loại. D. Giảm đi. Câu 3: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = F2 = 20 N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6 N khi hai lực thành   phần hợp với nhau một góc là A. 1200. B. 900. C. 60 0 . D. 300. Câu 4: Điốt bán dẫn có tác dụng: A. Cho dòng điện đi qua theo 2 chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. C. Khuếch đại dòng điện. D. Cho dòng điện đi qua theo 1 chiều từ catốt sang anôt. Câu 5: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12 m và s2= 32 m trong hai khoảng  thời gian liên tiếp bằng nhau là 2 s. Gia tốc chuyển động của vật là : 2 2 2 2 A. 2 m/s . B. 5 m/s . C. 10 m/s D. 2,5 m/s . Câu 6: Cường độ của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây? q2 q A. I = q.t. B. I =  . C. I = q2.t D. I =  . t t Câu 7: Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia  sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền. B. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính. C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450. D. phản xạ tòan phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2. Câu 8: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới là 450 thì góc khúc xạ là 300. Góc giới  hạn giữa 2 môi trường này là: A. 600. B. 300. C. 500. D. 450. Câu 9: Hạt anpha có khối lượng 6,67.10­27 kg, điện tích 3,2.10­19 C, có vận tốc đầu không đáng kể được tăng  tốc bởi HĐT U = 106 V. Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều cảm ứng từ B =   1,8 T theo hướng vuông góc các đường sức từ. Vận tốc của hạt trong từ  trường và lực Lorenxơ  tác dụng   lên hạt đó có độ lớn là:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 104
  2. A. V =4,9.106 m/s,f =2,82.10-12N. B. V =9,8.106 m/s,f =2,82.10-12N. C. V =9,8.106 m/s,f =5,64.10-12N. D. V =4,9.106 m/s,f =5,64.10-12N. Câu 10: Khi bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường, electron tăng tốc, động năng tăng thêm 250 eV.   Biết  1eV = 1, 6.10−19 J . Hiệu điện thế UMN là A. 156,25V. B. ­125V. C. ­250V. D. 250V. Câu 11: Nội năng là A. Nhiệt lượng. B. Động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng. C. Thế năng. D. Động năng. Câu 12: Một viên đạn có khối lượng m = 2 kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc  v = 200 m/s theo phương nằm ngang thì nổ  thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m1  = 1,5 kg văng  thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1 = 200 m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hướng là: A. 500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu. B. 1500m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu. C. 1000m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu. D. 1500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu. Câu 13: Một bộ  nguồn gồm 5 ác qui giống nhau ghép nối tiếp, mỗi acqui có suất điện động 1,2 V. Bộ  ác   qui cung cấp điện cho mạch ngoài là điện trở R = 2 Ω  thì hiệu suất bộ nguồn đạt 80%. Tính cường độ dòng  điện chạy qua mạch. A. 0,96 (A). B. 2,4 (A). C. 3 (A). D. 1,92 (A). Câu 14: Trong khâu sung đô ch ̉ ́ ̀ ơi co môt lo xo dai 12 cm, đô c ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ứng la 10 ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀   ̀ 3 N/m. Luc lo xo bi nen chi con dai 9 ̀ ́ ̉ ́ cm thi co thê băn lên theo ph ương thăng đ ̉ ứng môt viên đan co khôi l ̣ ̣ ́ ́ ượng 30 g lên tới đô cao băng (Lây g = ̣ ̀ ́   10 m/s2)? A. 0,5 m. B. 2,5 m. C. 1,5 m. D. 15 m. Câu 15: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C,  ­ 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được  tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C. Câu 16: Khi các thiết bị nào dưới đây hoạt động thì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng? A. Máy giặt. B. Ác qui đang nạp điện. C. Quạt điện. D. Ấm điện. Câu 17: Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự  0,8 cm, thị kính có tiêu cự  8 cm, hai kính đặt cách nhau 12,2   cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng   thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật A. 0,9882 cm. B. 4,2 cm. C. 0,8 cm. D. 80 cm. Câu 18: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. Các điện tích chuyển động. B. Nam châm chuyển động. C. Nam châm đứng yên. D. Các điện tích đứng yên. Câu 19: Để có 1 điện trở 100  làm bằng dây NiCrôm có điện trở suất 1,1.10­6  .m có đường kính 0,4 mm  thì chiều dài đoạn dây là: A. 5,7 m. B. 11,4 m. C. 15 m. D. 22,8 m. Câu 20: Hiện tượng nào là nguyên nhân của hồ quang điện: A. Sự ion hoá do tác dụng của các bức xạ tử ngoại. B. Sự ion hoá do va chạm. C. Sự phát xạ nhiệt electron và sự ion hoá do va chạm. D. Sự phát xạ nhiệt electron. Câu 21: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s. D. J.s/m.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 104
  3. Câu 22: Giữa 2 điểm A và B của mạch điện có hiệu điện thế  không đổi U. Một điện trở  R 0 nối tiếp với  biến trở R được mắc vào AB. Thay đổi giá trị của biến trở R để công suất của dòng điện trên R lớn nhất.   Cường độ dòng điện qua điện trở R lúc đó: U 2U U U A. I =  . B. I =  . C. I =  . D. I =  . 2R 0 R0 4R 0 R0 Câu 23: Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có sđđ  ξ  và điện trở trong r được mắc song song với nhau  rồi mắc với mạch ngoài là điện trở thuần R = r để tạo thành mạch kín. Biểu thức dòng điện qua R là: nξ ξ nξ nξ A.  I = . B.  I = . C.  I = . D.  I = . r (1 + n) r (1 + n) (1 + n) n(1 + r ) Câu 24: Một nguồn điện có điện trở  trong r = 0,2 Ω  được mắc nối tiếp với điện trở  R = 2,4 Ω  tạo thành  mạch kín. Khi đó, hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn là 12 V. Suất điện động của nguồn là: A. 12V. B. 14V. C. 13V. D. 11V. Câu 25: Một người cận thị  có giới hạn nhìn rõ từ  15cm đến 50cm. Người này quan sát một vật nhỏ  qua   kính lúp có tiêu cự 5 cm, mắt đặt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người này là 1’=3.10 ­4rad. Tính  khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi quan sát qua kính ở  trạng thái điều tiết tối đa. A. 22,5 m. B. 22,5 µ m . C. 45 µ m . D. 22,5 mm. Câu 26:  Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ  cầu nhảy  ở  độ  cao 5 m xuống một bể  bơi. Lấy g =  10m/s2. Độ biến thiên nội năng của nước trong bể bơi là: A. 3500 J. B. 2500 J. C. 3000 J. D. 2000 J. Câu 27: Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới nhỏ.  Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính là: A D A.  n = . B.  n = − 1 . D−A A D A C. n =  + 1 .        D.  n = . A D+ A Câu 28: Một người mắt tốt quan sát ảnh của vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm, thấy độ  bội giác không  đổi với mọi vị  trí đặt vật trong khỏang từ  quang tâm đến tiêu điểm vật của kính. Người này đã đặt kính  cách mắt A. 10 cm. B. 25 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Câu 29: Cho véctơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn của cảm ứng từ  tăng 2 lần thì từ thông qua diện tích S: A. Tăng 4 lần. B. bằng 0. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 30: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô  ở  áp suất 5 MPa và nhiệt độ  37 0C, dùng  bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.10 5 Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít,  nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay? A. 200 B. 150 C. 214 D. 218 Câu 31: Mắt có quang tâm cách võng mạc 15 mm. Tiêu cự của mắt thay đổi từ 13 mm đến 14 mm. Mắt này  là mắt: A. Bị viễn. B. Bình thường. C. Bị cận. D. Vừa cận vừa viễn. Câu 32: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực làm bằng Platin có suất phản điện 3,1 V, điện trở  trong 0,5 . Mắc bình điện phân vào nguồn điện có suất điện động 4 V điện trở  trong 0,1 . Cho Cu có  nguyên tử khối A =64, n=2. Sau bao lâu thì khối lượng đồng bám vào Catốt là 2,4g. A. 4825s. B. 4650s. C. 9650s. D. 5200s. Câu 33: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt trong từ trường không đổi thì chịu tác dụng một lực   từ 5 N. Sau đó cường độ  dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. Cường độ  dòng điện   đã A. tăng thêm 4,5 (A). B. giảm bớt 4,5 (A). C. tăng thêm 6 (A). D. giảm bớt 6 (A).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 104
  4. Câu 34: Hai tụ phẳng không khí có các điện dung C1 = 2C2 mắc nối tiếp và mắc vào nguồn có hiệu điện thế  U. Ngắt hệ 2 tụ ra khỏi nguồn, sau đó đổ  điện môi có hằng số điện môi bằng 2 lấp kín hoàn toàn hai bản   của tụ C2. Cường độ điện trường giữa 2 bản tụ C1 thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 3/2 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng 4 lần. Câu 35: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì: A. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. B. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. Câu 36: Một vật chuyển động với phương trình  x = 6t + 2t 2 . Kết luận nào sau đây là sai? 2 A. Gia tốc của vật là 2 m/s . B. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. D. Vật chuyển động nhanh dần đều. Câu 37: Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự: A. ở điểm cực viễn. B. ở vị trí bất kỳ. C. ở điểm cực cận. D. ở vô cực. Câu 38: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. Không có biểu thức nào. B. qEd. C. qE. D. Ed. Câu 39: Một  ống dây có độ  tự  cảm L = 0,05 H. Dòng điện qua  ống dây có cường độ  biến thiên theo thời  gian theo biểu thức: i = 0,04(5­t) trong đó i đo bằng Ampe, t đo bằng giây. Suất điện động tự cảm xuất hiện   trong ống dây có giá trị: A. 0,001 V. B. 0,002 V. C. 0,01 V. D. 0,02 V. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. B. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi. D. Vận tốc luôn có giá trị dương. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2