Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 1 (Lần 2)
lượt xem 3
download
Hi vọng “Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 1 (Lần 2)” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 1 (Lần 2)
- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 121 Câu 1. Cho hai số phức z1= 3 − 4i và z2 = 5 + 6i . Số phức z1 + z2 bằng A. 8 + 2i . B. 8 − 10i . C. 6i . D. 10 − 6i . 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 5; −6;7 ) . Tọa độ của vectơ AB là 2 A. ( 2; −4;5 ) . B. ( 6; −4; 4 ) . C. ( 4; −8;10 ) . D. ( 3; −2; 2 ) . ax + b Câu 3. Cho hàm số y = ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình cx + d bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là A. x = 2, y = −1 . B. y = x = −1, 2. C. x 0, y 0 . = = D. x = y = −1, 2. Câu 4. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ? x 1 A. y = . B. y = log x . C. y = e x . D. y = log 1 x . 2 3 Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Số hạng u5 bằng A. 17 . B. 14 . C. 486 . D. 162 . 2 2 2 Câu 6. Nếu ∫ f ( u ) du = 3 và ∫ g ( v ) dv = 4 thì ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng 1 1 1 A. 10 . B. 2 . C. −2 . D. −10 . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 0;0;2 ) , C ( 3;0;0 ) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 1. C. + + =1. D. + + =1. 1 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 3 x 1 Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình > 3 là 2 1 1 A. log 1 3; +∞ . B. −∞;log 3 . C. log 3 ; +∞ . D. ;log 1 3 . −∞ 2 2 2 2 Câu 9. Cho ∫ sin 2xdx F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây là đúng? = 1 B. F ′ ( x ) = − cos 2 x . A. F ′ ( x ) = cos 2 x . C. F ′ ( x ) = 2 cos 2 x . D. F ′ ( x ) = sin 2 x . 2 α Câu 10. Số α thỏa mãn 2 = 3 là A. log 2 3 . B. 32 . C. 23 . D. log 3 2 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của ( S ) là A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 2 2 2 4. 2. C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = D. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2 2 2 2 2 2 4. 2. Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. ( −2; 2 ) . B. −2 . C. 2 . D. 3. Mã đề 121 Trang 1/4
- x −1 y + 2 z − 3 Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một 2 4 −6 vectơ chỉ phương của d ? A. u= (1; −2;3) . 2 B. u4 ( 2; −4;6 ) . = C.= (1; 2; −3) . u1 D. u3 = ( 2; 4;6 ) . Câu 14. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. b Câu 15. Tích phân ∫ xdx bằng a b2 − a 2 a 2 − b2 A. b − a . B. a + b . C. . D. . 2 2 2 (x − 6x + 9) 3 Câu 16. Tập xác định của hàm số y = 2 là A. ( 3; +∞ ) . B. . C. \ {3} . D. ( −∞;3) . Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0; 2 ) . B. ( −1; 2 ) . C. (1; +∞ ) . D. ( −∞; −1) . Câu 18. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng 1 1 A. V = Bh . B. V = π B 2 h . C. V = Bh . D. V = π B 2 h . 3 3 Câu 19. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Ozx ) A. n = (1;0;1) . B. k = ( 0; 0;1) . C. i = (1;0;0 ) . D. j = ( 0;1; 0 ) . Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 + i . B. 2 − i . C. 1 − 2i . D. 1 + 2i . Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? −3 x − 1 A. y = . B. y = x 3 − x 2 − x − 1 . x +1 C. y =x − 2 x 2 − 1 4 D. y =x 4 + 5 x 2 − 1 −6 Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có nhiều nhất một học sinh ngồi? A. 6. B. 720. C. 360. D. 24. 2 Câu 23. Cho hàm số f ( x) = 4 x3 + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 A. ∫ f ( x)dx= 12 x 2 − 2 + C . B. ∫ f ( x)dx = x 2 + 2 ln x + C . 12 x C. ∫ f ( x)dx =+ 2 ln x + C . x4 D. ∫ f ( x)dx = + 2 ln x + C . x4 Câu 24. Phần thực và phần ảo của số phức z= 3 − 4i lần lượt là A. −4;3 . B. 3; − 4i . C. 3; 4i . D. 3; − 4 . Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 12a 3 . B. 6a 2 . C. 4a 3 . D. 6a 3 . Câu 26. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S xq = 12π . Thể tích của khối trụ đó bằng A. 4π . B. 12π . C. 24π . D. 8π . x +1 y z − 3 Câu 27. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = . 0 1 −4 3 1 8 A. d ( M , ( P ) ) = 3 . B. d ( M , ( P ) ) = 2 . C. d ( M , ( P ) ) = . D. d ( M , ( P ) ) = . 3 3 Mã đề 121 Trang 2/4
- Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x= x ( x − 1) ( x 2 + x ) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là ) A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 36π . B. 15π . C. 12π . D. 30π . 2024 Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log 2 x = 2024.log 2 3 là A. {−3;3} . B. { 3} . C. {3} . D. {9} . Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f (= x 4 − 4 x3 + 4 x 2 − 1 trên khoảng ( 0;3) là x) A. −1 . B. 8 . C. 0 . D. không tồn tại. Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 60° . B. 45° . C. 90° . D. 30° . Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 4a ) bằng 3 1 A. 3 ( 2 + log 2 a ) . B. 2 + log 2 a . C. 4 + 3log 2 a . D. 2 + 3log 2 a . 3 1 1 Câu 34. Cho ∫(x − 2 x − 3 f ( x ) ) dx =Tính ∫ f ( x ) dx . 2 1. 0 0 5 1 5 1 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 3 9 9 Câu 35. Số cực trị của hàm số y 5 x 2 − x là: = A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2 x 2 + 2 x − 1 − 5m y= nghịch biến trên khoảng (1;5 ) ? x−m A. 2021 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Câu 37. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 0;0;1) , B ( −3; 2;0 ) , C ( 2; −2;3) . Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. M ( −1;3; −1) . B. Q ( −5;3;3) . C. P ( −1; 2; −2 ) . D. N ( 0;3; −2 ) . 2 x Câu 38. Các số thực dương x, y ≠ 1 thỏa mãn log 2 x = log y 16 và xy = 64 . Giá trị của log 2 bằng y 25 45 A. . B. 20 . C. 25 . D. . 2 2 Câu 39. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi. Xác suất để không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng 2 4 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 15 Câu 40. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C ′ đến mặt phẳng ( A′BD ) bằng a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. a 2 . D. . 2 3 3 Câu 41. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = 2 , AD = 8 và BC = x với 0 < x < 8 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang V1 3 ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để = . V2 2 A. x = 3 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 2 . Mã đề 121 Trang 3/4
- Câu 42. Cho hàm số f ( x ) =x 4 + bx 2 + c ( b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) : y = g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0 = 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có hoành độ là x1 , x2 ( x1 < x2 ) x2 g ( x) − f ( x) 4 và ∫ ( x − 1) x1 2 dx = 3 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) . 143 28 43 29 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 ( ) Câu 43. Xét các số phức z , w thỏa mãn z = 2 và ( w − 3 + 4i ) w + 3 + 4i là số thuần ảo. Khi z − w = 2 , 3 giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều, A′A A′B A′C a Biết góc giữa = = = ( BCC ′B′ ) và ( ABC ) bằng 60° , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a 3 7a3 3 3a 3 9a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 32 32 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) thuộc đường 1 và x −1 y −1 z − 2 thẳng d : = = . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu ( S ) sao cho MA, MB, MC là 1 1 −1 các tiếp tuyến của ( S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1;0 ) . Tổng T = x0 + y0 + z0 bằng 2 2 2 27 25 23 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 27 Câu 46. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AD và BC . Gọi ( P ) là parabol có đỉnh M , trục đối xứng MN và đi qua hai đỉnh B, C . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol ( P ) và đường chéo AC (phần gạch sọc trong hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay ( H ) quanh trục MN bằng 8π 16 72π 16π A. B. C. D. 3 3 5 3 Câu 47. Xét số phức z và w thay đổi thỏa mãn = w 3 và z − w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z = 3 P = z − 1 − i + w + 2 − 5i bằng A. 5 . B. 5 − 3 2 . C. 29 − 2 . D. 17 . Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;0;15 ) , B ( 4;3; 2 ) . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) . B. ( 2;3) . C. ( 3; 4 ) . D. (1; 2 ) . ( ) Câu 49. Cho hàm số f ( x ) =+ x 2 + 4 . Hỏi phương trình f 4 cos 2 x − 5 . f ( 4 − 2 cos x ) = nhiêu x 4 có bao π nghiệm thuộc đoạn − ;3π ? 2 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . bc ( a − 3) Câu 50. Cho các số thực a > 3, b > 1, c > 1 thỏa mãn log a(b + 2 c ) + log bc( a −3) ( ab + 2ac ) = 1. ab + 2ca Giá trị nhỏ nhất của T = a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (18;19 ) . B. (17;18 ) . C. (16;17 ) . D. (19; 20 ) . ------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 4/4
- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 122 Câu 1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ? x 1 A. y = e . x B. y = log 1 x . C. y = log x . D. y = . 3 2 Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng 1 1 A. V = Bh . B. V = π B 2 h . C. V = Bh . D. V = π B 2 h . 3 3 ax + b Câu 3. Cho hàm số y = ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx + d Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là A. x 0, y 0 . = = B. x = 2, y = −1 . C. y = x = −1, 2. D. x = y = −1, 2. (x − 6x + 9) 3 Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 2 là A. . B. ( −∞;3) . C. \ {3} . D. ( 3; +∞ ) . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của ( S ) là A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 2 2 2 2. 4. C. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2 2 2 2 2 2 4. 2. x −1 y + 2 z −3 Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 4 −6 chỉ phương của d ? A.= (1; 2; −3) . u1 B. u3 = ( 2; 4;6 ) . C. u= 2 (1; −2;3) . D. u4 = ( 2; −4;6 ) . Câu 7. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 + i . B. 1 + 2i . C. 2 − i . D. 1 − 2i . Câu 8. Phần thực và phần ảo của số phức z= 3 − 4i lần lượt là A. 3; 4i . B. 3; − 4 . C. −4;3 . D. 3; − 4i . Câu 9. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Ozx ) A. n = (1;0;1) . B. j = ( 0;1; 0 ) . C. k = ( 0; 0;1) . D. i = (1;0;0 ) . x 1 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình > 3 là 2 1 1 A. log 1 3; +∞ . B. log 3 ; +∞ . C. −∞;log 3 . D. ;log 1 3 . −∞ 2 2 2 2 Câu 11. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? −3 x − 1 A. y = . B. y =x 4 + 5 x 2 − 1 −6 x +1 C. y =x 4 − 2 x 2 − 1 D. y = x3 − x 2 − x − 1 . 2 Câu 12. Cho hàm số f ( x) = 4 x3 + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. ∫ f ( x)dx = x + 2 ln x + C . 12 2 B. ∫ f ( x)dx =+ 2 ln x + C . x4 2 C. ∫ f ( x)dx= 12 x 2 − +C. D. ∫ f ( x)dx = + 2 ln x + C . 4 x x2 2 2 2 Câu 13. Nếu ∫ f ( u ) du = 3 và ∫ g ( v ) dv = 4 thì ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng 1 1 1 Mã đề 122 Trang 1/4
- A. 2 . B. −2 . C. 10 . D. −10 . Câu 14. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 15. Cho hai số phức z1= 3 − 4i và z2 = 5 + 6i . Số phức z1 + z2 bằng A. 10 − 6i . B. 6i . C. 8 + 2i . D. 8 − 10i . Câu 16. Số α thỏa mãn 2α = 3 là A. log 2 3 . B. 32 . C. 23 . D. log 3 2 . b Câu 17. Tích phân ∫ xdx bằng a 2 2 b −a a 2 − b2 A. . B. . C. b − a . D. a + b . 2 2 2 1 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 5; −6;7 ) . Tọa độ của vectơ AB là 2 A. ( 3; −2; 2 ) . B. ( 6; −4; 4 ) . C. ( 2; −4;5 ) . D. ( 4; −8;10 ) . Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 6a 2 . D. 4a 3 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 0;0; 2 ) , C ( 3;0;0 ) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + =1. 1 3 2 1 2 3 2 3 1 3 1 2 Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Số hạng u5 bằng A. 14 . B. 17 . C. 162 . D. 486 . Câu 22. Cho ∫ sin 2xdx F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây là đúng? = 1 A. F ′ ( x ) = cos 2 x . C. F ′ ( x ) = − cos 2 x . B. F ′ ( x ) = 2 cos 2 x . D. F ′ ( x ) = sin 2 x . 2 Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có nhiều nhất một học sinh ngồi? A. 6. B. 720. C. 24. D. 360. Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −∞; −1) . B. ( −1; 2 ) . C. (1; +∞ ) . D. ( 0; 2 ) . Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. ( −2; 2 ) . B. −2 . C. 3. D. 2 . Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x= x ( x − 1) ( x 2 + x ) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là ) A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . x +1 y z − 3 Câu 27. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = . 0 1 −4 3 8 1 A. d ( M , ( P ) ) = . B. d ( M , ( P ) ) = . C. d ( M , ( P ) ) = 3 . D. d ( M , ( P ) ) = 2 . 3 3 Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 15π . B. 12π . C. 30π . D. 36π . Mã đề 122 Trang 2/4
- Câu 29. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S xq = 12π . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 8π . B. 4π . C. 12π . D. 24π . 2024 Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log 2 x = 2024.log 2 3 là A. {3} . B. { 3} . C. {−3;3} . D. {9} . Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 32. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 4a ) bằng 3 1 A. 2 + log 2 a . B. 2 + 3log 2 a . C. 3 ( 2 + log 2 a ) . D. 4 + 3log 2 a . 3 1 1 Câu 33. Cho ∫(x − 2 x − 3 f ( x ) ) dx =Tính ∫ f ( x ) dx . 2 1. 0 0 5 1 5 1 A. − . B. − . C. − . D. − . 9 3 3 9 Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f (= x − 4 x + 4 x − 1 trên khoảng ( 0;3) là x) 4 3 2 A. −1 . B. 0 . C. không tồn tại. D. 8 . Câu 35. Số cực trị của hàm số y 5 x 2 − x là: = A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 36. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi. Xác suất để không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng 8 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 5 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2 x 2 + 2 x − 1 − 5m y= nghịch biến trên khoảng (1;5 ) ? x−m A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 . 2 x Câu 38. Các số thực dương x, y ≠ 1 thỏa mãn log 2 x = log y 16 và xy = 64 . Giá trị của log 2 bằng y 45 25 A. 25 . B. . C. 20 . D. . 2 2 Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C ′ đến mặt phẳng ( A′BD ) bằng 2a 3 a 3 a 3 A. a 2 . . B. C. . D. . 3 2 3 Câu 40. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 0;0;1) , B ( −3; 2;0 ) , C ( 2; −2;3) . Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. Q ( −5;3;3) . B. N ( 0;3; −2 ) . C. M ( −1;3; −1) . D. P ( −1; 2; −2 ) . Câu 41. Cho hàm số f ( x ) =x 4 + bx 2 + c ( b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng (d ) : y = g ( x) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0 = 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có hoành độ là x2 g ( x) − f ( x) 4 x1 , x2 ( x1 < x2 ) và ∫ ( x − 1) x1 2 dx = 3 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) . 28 29 143 43 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Mã đề 122 Trang 3/4
- ( ) Câu 42. Xét các số phức z , w thỏa mãn z = 2 và ( w − 3 + 4i ) w + 3 + 4i là số thuần ảo. Khi z − w = 2 , 3 giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Câu 43. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = 2 , AD = 8 và BC = x với 0 < x < 8 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang V1 3 ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để = . V2 2 A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z = điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) thuộc đường 2 2 2 1 và x −1 y −1 z − 2 thẳng d : = = . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu ( S ) sao cho MA, MB, MC là 1 1 −1 các tiếp tuyến của ( S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1;0 ) . Tổng T = x0 + y0 + z0 bằng 2 2 2 25 27 1 23 A. . B. . C. . D. . 3 4 27 5 Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều, A′A A′B A′C a Biết góc giữa = = = ( BCC ′B′) và ( ABC ) bằng 60° , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 9a 3 7a3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 32 24 8 32 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;0;15 ) , B ( 4;3; 2 ) . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 3; 4 ) . B. (1; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 0;1) . ( ) Câu 47. Cho hàm số f ( x ) =+ x 2 + 4 . Hỏi phương trình f 4 cos 2 x − 5 . f ( 4 − 2 cos x ) = nhiêu x 4 có bao π nghiệm thuộc đoạn − ;3π ? 2 A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 8 . Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AD và BC . Gọi ( P ) là parabol có đỉnh M , trục đối xứng MN và đi qua hai đỉnh B, C . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol ( P ) và đường chéo AC (phần gạch sọc trong hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay ( H ) quanh trục MN bằng 72π 16π 8π 16 A. B. C. D. 5 3 3 3 Câu 49. Xét số phức z và w thay đổi thỏa mãn = w 3 và z − w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z = 3 P = z − 1 − i + w + 2 − 5i bằng A. 29 − 2 . B. 5 . C. 17 . D. 5 − 3 2 . bc ( a − 3) Câu 50. Cho các số thực a > 3, b > 1, c > 1 thỏa mãn log a(b + 2 c ) + log bc( a −3) ( ab + 2ac ) = 1. ab + 2ca Giá trị nhỏ nhất của T = a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (18;19 ) . B. (16;17 ) . C. (17;18 ) . D. (19; 20 ) . ------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4
- Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 000 C B D A D C D B B A C D B B B A B C D C B A D D B B C 121 D A A A D B C D D A A C C C C C D A D A C C C D A B A 122 D C B C C A A B B D C B A C A A A C A D C D D A D B C 123 B B B C B B B C C D B B B A B A D A B A D A A D A B D 124 B D B D D C C B B B B B D C A A D A B A D C C C A B A 125 B A B C C A C C D C C A D C B B D A B C D D A A A C A 126 A A B D A D A B A B D D C B A D C A C A B D B C D D A 127 B B B A A A C A A B A C C D A B C C D B C D A A B A B 128 B C D D D A A B C D B B D D C D A D A C D A C A A B D
- 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A B B D C A A A D A B A C C B B D C B D B D B A D A D C B C C B D B D D C D A D D D C B A C C B B A C C A D C B D B C C B A B B B C C A B A A D B D C D D B B B C A A B C A D C C B C D D C B D C A D B B D C D D C D B A D D C C B A D B B B C B A B C B B D C D C C A B D D A D B A B B D A A A C A A C D D A D C B A A A B A A C B D D C B D A D B B C C B C A B B B C D C A A D D C A B C D B D D C A A B D A C A A B
- ĐỀ GỐC VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT – KHẢO SÁT LẦN 2 - TĨNH GIA 1 Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −2 . C. 2 . D. ( −2; 2 ) . Lời giải Chọn C Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 . 2 Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 4 x3 + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 A. ∫ f ( x)dx= 12 x 2 − 2 + C . B. ∫ f ( x)dx =+ 2 ln x + C . x4 x C. ∫ f ( x)dx = + 2 ln x + C . x4 D. ∫ f ( x)dx = x 2 + 2 ln x + C . 12 Lời giải Chọn B 3 2 ∫ x4 4 x + dx =+ 2 ln x + C . x Câu 3. Số α thỏa mãn 2α = 3 là A. log 3 2 . B. 23 . C. 32 . D. log 2 3 . Lời giải Chọn D 2α =3 ⇔ α =log 2 3 . 1 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 5; −6;7 ) . Tọa độ của vectơ AB là 2 A. ( 2; −4;5 ) . B. ( 4; −8;10 ) . C. ( 6; −4; 4 ) . D. ( 3; −2; 2 ) . Lời giải Chọn A 1 Ta có AB= ( 4; −8;10 ) . Suy ra AB= ( 2; −4;5) 2 ax + b Câu 5. Cho hàm số y = ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx + d Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là A. y = x = −1, 2. B. x = y = −1, 2. C. x 0, y 0 . = = D. x = 2, y = −1 . Lời giải Chọn D Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình x = 2, y = −1 . Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
- −3 x − 1 A. y =x 4 + 5 x 2 − 1 −6 B. y = x 3 − x 2 − x − 1 . C. y =x 4 − 2 x 2 − 1 D. y = . x +1 Lời giải Chọn C Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương dạng y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) , loại B, D lim f ( x ) = +∞ nên a > 0 , loại A. x →+∞ Vậy hàm số đã cho là y =x 4 − 2 x 2 − 1 . (x − 6x + 9) 3 Câu 7. Tập xác định của hàm số y = 2 là A. . B. ( 3; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. \ {3} . Lời giải Chọn D (x − 6x + 9) 3 Hàm số lũy thừa y = 2 có số mũ α = 3 là số không nguyên nên hàm số xác định khi x 2 − 6 x + 9 > 0 ⇔ ( x − 3) > 0 ⇔ x ≠ 3 . 2 Vậy hàm số có tập xác định là D = \ {3} . x −1 y + 2 z − 3 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là một 2 4 −6 vectơ chỉ phương của d ? A. u= (1; −2;3) . 2 B. u1 (1; 2; −3) . = C. u3 = ( 2; 4;6 ) . D. u4 ( 2; −4;6 ) . = Lời giải Chọn B Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 1 + 2i . B. 2 + i . C. 2 − i . D. 1 − 2i . Lời giải Chọn B Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của ( S ) là A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 2 2 2 4. 4. C. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 2 2 2 2. 2. Lời giải Chọn A Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1; 2 ) . B. (1; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( 0; 2 ) .
- Lời giải Chọn C Câu 12. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng 1 1 A. V = Bh . B. V = π B 2 h . C. V = π B 2 h . D. V = Bh . 3 3 Lời giải Chọn D 1 Ta có: V = B.h . 3 x 1 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình > 3 là 2 1 1 A. log 1 3; +∞ . B. ;log 1 3 . −∞ C. −∞;log 3 . D. log 3 ; +∞ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ? x 1 A. y = log x . B. y = . C. y = e x . D. y = log 1 x . 2 3 Lời giải Chọn B Câu 15. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Ozx ) A. n = (1;0;1) . B. j = ( 0;1; 0 ) . C. i = (1;0;0 ) . D. k = ( 0; 0;1) . Lời giải Chọn B 2 2 2 Câu 16. Nếu ∫ f ( u ) du = 3 và ∫ g ( v ) dv = 4 thì ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng 1 1 1 A. 2 . B. −2 . C. 10 . D. −10 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 Ta có ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx = 2∫ f ( u ) du − ∫ g ( v ) dv = 2.3 − 4 = 2 . 1 1 1 1 1 b Câu 17. Tích phân ∫ xdx bằng a 2 2 a −b b2 − a 2 A. . B. . C. a + b . D. b − a . 2 2 2 Lời giải Chọn B x2 b b2 − a 2 b Ta có ∫= xdx = . a 2 a 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 0;0; 2 ) , C ( 3;0;0 ) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + =1. C. + + =1. D. + + =1. 1 2 3 1 3 2 3 1 2 2 3 1 Lời giải Chọn C x y z Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) dạng đoạn chắn là + + =. 1 3 1 2
- Câu 19. Cho ∫ sin 2xdx F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây là đúng? = 1 A. F ′ ( x ) = 2 cos 2 x . B. F ′ ( x ) = − cos 2 x . C. F ′ ( x ) = cos 2 x . D. F ′ ( x ) = sin 2 x . 2 Lời giải Chọn D ′( x) ( x) Ta có F= f= sin 2 x . Câu 20. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục hoành bằng 3. Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 4a 3 . B. 12a 3 . C. 6a 3 . D. 6a 2 . Lời giải Chọn B Ta có= B.h ( 2a ) .3a 12a 3 . 2 V = = Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z= 3 − 4i lần lượt là A. 3; − 4 . B. −4;3 . C. 3; − 4i . D. 3; 4i . Lời giải Chọn A Số phức z= 3 − 4i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3; − 4 . Câu 23. Cho hai số phức z1= 3 − 4i và z2 = 5 + 6i . Số phức z1 + z2 bằng A. 8 + 2i . B. 8 − 10i . C. 6i . D. 10 − 6i . Lời giải Chọn D 32 + ( −4 ) + ( 5 − 6i ) = 10 − 6i . 2 Ta có z1 + z2 = Câu 24. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Số hạng u5 bằng A. 14 . B. 17 . C. 486 . D. 162 . Lời giải Chọn D Ta có= u1= 2.34 162 . u5 .q 4 = Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có nhiều nhất một học sinh ngồi? A. 24. B. 360. C. 6. D. 720. Lời giải Chọn B Mỗi cách xếp 4 học sinh ngồi vào dãy gồm 6 chiếc ghế là một chỉnh hợp chập 4 của 6 chỗ ngồi. Số cách xếp là A64 = 360 . Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 12π . B. 15π . C. 36π . D. 30π . Lời giải Chọn B
- Ta có l = r 2 + h2 = 32 + 42 = 5 . Suy ra S xq π= π .3.5 15π = rl = Câu 27. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 4a 3 ) bằng 1 A. 4 + 3log 2 a . B. 3 ( 2 + log 2 a ) . C. 2 + 3log 2 a . D. 2 + log 2 a . 3 Lời giải Chọn C Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x= x ( x − 1) ( x 2 + x ) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm ) số đã cho là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D x = 0 Ta có f ′ ( x ) = 0 ⇔ x ( x − 1)( x + 1) = 0 ⇔ x =1 . 2 x = −1 x = 0 là nghiệm kép còn x = 1; x = −1 đều là các nghiệm đơn. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 . Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2024 = 2024.log 2 3 là A. {−3;3} . B. {3} . C. { 3} . D. {9} . Lời giải Chọn A x = 3 Ta có log 2 x 2024 =2024.log 2 3 ⇔ 2024 log 2 x =2024 log 2 3 ⇔ log 2 x =log 2 3 ⇔ x = ⇔ 3 . x = −3 Tập nghiệm của phương trình là S = {−3;3} . Câu 30. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S xq = 12π . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12π . B. 24π . C. 4π . D. 8π . Lời giải Chọn A 12π = S xq = 2π rl = 4π l ⇒ l = 3 ⇒ h = 3 ⇒ V = π r 2 h = π .22.3 = 12π . Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° . Lời giải Chọn B S B A D C Từ giả thiết suy ra CD ⊥ SD tại D . Ta có AB / / CD nên (= AB, SC ) (= CD, SC ) SCD SD AD 2 + SA2 a 3 60 tan SCD = = = = 3 ⇒ SCD = 0 . Vậy ( AB, SC ) = 600 . CD CD a Câu 32. Số cực trị của hàm số y 5 x 2 − x là: = A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
- Lời giải Chọn B TXĐ D = . 2 2 − 5 5 x3 32 Ta có y′ = −1 = ; y′ = 0 ⇔ x = 3 . 5 x 5 x 3 5 3 3125 y′ không xác định tại x = 0 . Bảng xét dấu y′ Dựa vào dấu y′ ta có hàm số có 2 cực trị. 1 1 Câu 33. Cho ∫(x − 2 x − 3 f ( x ) ) dx =Tính ∫ f ( x ) dx . 2 1. 0 0 1 5 1 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 3 9 9 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 x3 2 2 Ta có ∫ ( x − 2 x − 3 f ( x ) ) dx =− x − 3∫ f ( x ) dx = 3∫ f ( x ) dx = 2 1⇔ 1⇔ − − 1 0 3 0 0 3 0 1 5 ⇔ ∫ f ( x ) dx = − . 0 9 x) Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f (= x 4 − 4 x3 + 4 x 2 − 1 trên khoảng ( 0;3) là A. 8 . B. 0 . C. không tồn tại. D. −1 . Lời giải Chọn C f ′ ( x= 4 x3 − 12 x 2 + 8 x 4 x ( x − 1)( x − 2= 0 ⇔ x ∈ {0;1; 2} . ) = ) Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên ( 0;3) là không tồn tại. x +1 y z − 3 Câu 35. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆: = = và mặt phẳng 1 −4 3 ( P ) : 2x − y − 2z −1 = . 0 8 1 A. d ( M , ( P ) ) = 3 . B. d ( M , ( P ) ) = 2 . C. d ( M , ( P ) ) = . D. d ( M , ( P ) ) = . 3 3 Cách giải: Đường thẳng ∆ đi qua M ( −1;0;3) và có vectơ chỉ phương u∆= (1; −4;3) . Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến nP = ( 2; −1; −2 ) . ∆ / / ( P ) Ta có nP .u∆= 0 ⇒ ∆ ⊂ ( P )
- 2. ( −1) − 0 − 2.3 − 1 Suy ra d ( ∆, (= d ( M , (= P )) P )) = 3. 22 + (−1) 2 + (−2) 2 Chọn A. 2 x Câu 36. Các số thực dương x, y ≠ 1 thỏa mãn log 2 x = log y 16 và xy = 64 . Giá trị của biểu thức log 2 y bằng 25 45 A. 20 . B. . C. . D. 25 . 2 2 Lời giải Chọn A 4 Ta có log 2 x = log y 16 ⇔ log 2 x = ⇔ log 2 x.log 2 y = 4 . log 2 y xy = ⇔ log 2 ( xy ) = 2 64 ⇔ log 2 x + log 2 y = 64 log 6. 2 x log 2 ( log 2 x − log 2 y ) ( log 2 x + log 2 y ) − 4 log 2 x.log 2 = 6 − 4.4 20 . 2 2 2 = = y = y Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C ′ đến mặt phẳng ( A′BD ) bằng 2a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 2 . 3 2 3 Lời giải Chọn A A' D' B' C' G A D B O C 1 Ta có AC ′ ⊥ ( A′BD ) và AC ′ ∩ ( A′BD ) = = G với AG AC ′ . 3 2 2a 3 Suy ra d ( C ′, ( A′BD ) ) C ′G = = AC ′ = 3 3 Chú ý: Có thể tọa độ hóa hoặc dùng thể tích. Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2 x 2 + 2 x − 1 − 5m y= nghịch biến trên khoảng (1;5 ) ? x−m A. 2021 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 . Lời giải Chọn D Tập xác định D = \ {m} . 2 x 2 − 4mx + 3m + 1 Ta có y′ = . ( x − m) 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5 )
- 2 x 2 − 4mx + 3m + 1 =⇔ y′ ≤ 0∀x ∈ (1;5 ) ( x − m) 2 2 x 2 − 4mx + 3m + 1 ≤ 0∀x ∈ (1;5 ) ⇔ m ∉ (1;5 ) −m + 3 ≤ 0 m ≥ 3 ⇔ −17 m + 51 ≤ 0 ⇔ m ≥ 3 ⇔ m ≥ 5 m ≤1 m ≤1 m ≥ 5 m ≥ 5 Do nguyên dương bé hơn 2024 nên 5 ≤ m ≤ 2023 . Vậy có tất cả 2019 giá trị. Câu 39. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 0;0;1) , B ( −3; 2;0 ) , C ( 2; −2;3) . Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. P ( −1; 2; −2 ) . B. M ( −1;3; −1) . C. N ( 0;3; −2 ) . D. Q ( −5;3;3) . Lời giải Chọn A Ta có AB =3; 2; − 1) , AC = − 2; 2 ) , n = , AC = 4; 2 ) ⇒ n, AC = (− ( 2; AB ( 2; (12;0; − 12 ) . 1 Một vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC là u = n, AC (1;0; − 1) . = 12 x =−3 + t Phương trình đường cao kẻ từ B là: y = 2 . z = −t Ta thấy điểm P ( −1; 2; − 2 ) thuộc đường thẳng trên. Câu 40. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi. Xác suất để không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng 4 8 2 2 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 3 Lời giải Chọn B +)Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) C62= 90 . = 2 .C4 Gọi A là biến cố ‘không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp’. A :” Có ít nhất 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp” TH1: Chỉ có đúng 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp. 1 1 Chọn 2 viên bi cùng màu và chọn 1 cái hộp để bỏ vào, có C3 .C3 = 9 Xếp 4 viên bi còn lại vào 2 hộp còn lại sao cho không có hai viên bi nào cùng màu vào trong một 1 1 cái hộp, có C2 .C2 = 4 . Như vậy có 36 cách xếp. TH2: Mỗi hộp đều có 2 viên bi cùng màu. Trường hợp này có 3! = 6
- 36 + 6 8 Vậy P( A) = A = 1− P 1− 90 = 15 ( ) Câu 41. Cho hàm số f ( x ) =x + bx + c ( b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng 4 2 (d ) : y = g ( x) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0 = 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có x2 g ( x) − f ( x) 4 hoành độ là x1 , x2 ( x1 < x2 ) và ∫ ( x − 1) x1 2 dx = 3 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) . 29 28 143 43 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Theo giả thiết ta có: f ( x ) − g ( x ) =( x − 1) ( x − x1 )( x − x2 ) = x 4 + bx 2 − mx + n (*) 2 x2 f ( x) − g ( x) x2 x2 Ta có: ∫ ( x − 1) 2 dx =( x − x1 )( x − x2 ) dx =( x − x1 )( x − x1 + x1 − x2 ) dx ∫ ∫ x1 x1 x1 x2 dx ( x2 x − x1 )3 ( x − x1 ) 2 ∫ ( x − x ) + ( x − x1 )( x1 − x2 ) = + ( x1 − x2 ) 2 = 1 3 2 x1 x1 ( x2 − x1 ) ( x − x ) (x − x ) 3 3 3 −4 =− 2 1 − 2 1 = = 3 2 6 3 Suy ra ( x2 − x1 ) (1) 3 =8 ⇔ x2 − x1 =2 Mặt khác theo định lí Viet bậc 4 của phương trình (*) ta được: 1 + 1 + x2 + x1 =⇔ x2 + x1 =2 ( 2 ) 0 − x2 = 0 Từ (1) , ( 2 ) ⇒ x1 = −2 Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) là: 1 29 S = ∫ ( x − 1) ( x + 2 ) x dx = 2 . −2 5 Câu 42. Xét các số phức z , w thỏa mãn z = 2 và ( w − 3 + 4i ) ( w + 3 + 4i ) là số thuần ảo. Khi z − w = 2 , giá trị của 2z + w bằng 3 A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Lời giải Chọn C Đặt w = , ( a, b∈ ) , = 2 z + w a + bi P Ta có: ( ( w − 3 + 4i ) w + 3 + 4i = ) ( a − 3 + ( b + 4 ) i ) ( a + 3 + ( −b + 4) i ) ( w − 3 + 4i ) ( w + 3 + 4i ) là số thuần ảo ⇒ a + b = 25 ⇒ w = 5. 2 2 z − w =3 2 ⇒ 18 = z − w =( z − w )( z − w ) ⇒ 18 = z − ( zw + zw ) + w 2 2 2 ⇔ 18 = − ( zw + zw ) + 25 ⇒ zw + zw = 4 11 P 2 = 2 z + w = ( 2 z + w )( z + w ) = 4 z + 2 ( zw + zw ) + w = 16 + 22 + 25 = 63 2 2 2 2 ⇒ P = 63 . Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều, A′A A′B A′C a Biết góc giữa = = = ( BCC ′B′) và ( ABC ) bằng 60° , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- 3 3a 3 7a3 9a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 32 24 32 8 Lời giải Chọn C A' C' M' B' A C H M B Do ABC là tam giác đều và cạnh A ' A A ' B A ' C a nên hình chiếu của A′ trên đáy là trọng = = = tâm H của tam giác ABC . Góc giữa ( BCC ′B′ ) và đáy là góc giữa MM ′ và AM nên cũng là góc . A′AH Suy ra = 600 A′AH A′H a 3 Ta có ∆AA ' H vuông tại H : sin 600 = ⇒ A′H = A' A 2 a 3 3 AM a 3 = A′A.cos 600 AH = . Suy ra = = AM AH a , do đó AB = = 0 2 2 4 sin 60 2 2 2 AB 3 3 3a Diện tích tam giác ABC= = là Sd 4 16 3 3a a 3 9a 3 2 = ABC . A ' H Vậy VABC . A ' B 'C ′ S= = . . 16 2 32 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) thuộc đường 1 và x −1 y −1 z − 2 thẳng d : = = . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu ( S ) sao cho 1 1 −1 MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1;0 ) . 2 2 2 Tổng T = x0 + y0 + z0 bằng 1 27 25 23 A. . B. . C. . D. . 27 4 3 5 Lời giải Chọn B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng năm 2011 - 2012
1 p | 670 | 37
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 237 | 18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 166 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 162 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 11 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 22 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 9 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 8 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 10 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
12 p | 48 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 13 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 7 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 13 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 8 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 18 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 12 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 29 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn