Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học 9 - Trường THCS Phan Chu Trinh
lượt xem 5
download
Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học 9 - Trường THCS Phan Chu Trinh". Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học 9 - Trường THCS Phan Chu Trinh
- Trường THCS Phan Chu Trinh KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Họ và tên:………………………………….. Môn: Tin học 9. Thời gian: 45’ Lớp: Năm học: 2017 – 2018 Điểm Lời phê của giáo viên I/ Phần trắc nghiệm (4.0 điểm): Mỗi câu 0.25 điểm. * Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D). Câu 1: Mạng máy tính có lợi ích gì: A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm; B. Dùng chung các thiết bị phần cứng; C. Trao đổi thông tin; D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: A. LAN và WAN B. Mạng không dây và mạng có dây C. Mạng Khách – Chủ D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính Câu 3: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm www.google.com ” A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh Câu 5: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 6: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết; C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 7: Website là gì? A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ; B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ; C. Là nhiều trang chủ trên Internet ; D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet. Câu 8: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 6 kí tự; B. 5 kí tự; C. 7 kí tự; D. 8 kí tự; Câu 9: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác
- Câu 10: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web; B. Thư điện tử; C. Chuyển phát nhanh; D. Hội thoại trực tuyến; Câu 11: Có thể đưa các dạng thông tin nào vào phần mềm trình chiếu? A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Cả A, B, C. Câu 12 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm diệt virus máy tính: A. Pascal ; B. Bkav ; C. Office ; D. Kompozer. Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin trong máy tính ? A. Yếu tố công nghệ vật lý ; B. Yếu tố bảo quản và sử dụng ; C. Virus máy tính ; D. Cả a, b và c. Câu 14: Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên đĩa cứng không chứa được. D. Vì tất cả các lý do trên. Câu 15:Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử A. www.yahoo.com B. www.hotmail.com C. www.google.com D. www.bkav.com.vn. Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. II/ Phần tự luận (6.0 điểm): Câu 1(2đ) Hãy điền các từ thích hợp: máy tính và mạng máy tính, trang web, đăng ký tài khỏan, tài khỏan, máy chủ vào chỗ trống (…) đển hoàn thành mô hình họat động của thư điện tử Người gửi sử dụng máy tính và mạng máy tính truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử mình đã (1)……….…………….. để soạn và gửi thư. Thư được chuyển tới (2) …………..nơi người ngửi đăng ký tài khỏan qua mạng internet. Thư được chuyển tới máy chủ nơi người nhận đăng ký (3)…………. qua mạng internet. Người nhận sử dụng (4)…………………………………..truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử mình đã đăng ký tài khỏan của mình để nhận và đọc thư. Câu 2 (1.0 đ) Theo em các máy tính trong công ty nhỏ, hoặc nhà trường, hoặc gia đình tham gia kết nối mạng cục bộ ( mạng LAN) mục đích để làm gì? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 3 ( 1.5 đ) : Em hãy nêu 6 cách phòng tránh virus cơ bản nhất? ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- Câu 4 ( 1.5 đ ) : Nêu các thao tác tạo màu nền cho trang chiếu ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. Trắc nghiệm: mỗi câu 0.25đ Câu 1: D Câu 5: C Câu 9: B Câu 13: D Câu 2: B Câu 6:D Câu 10: C Câu 14: A Câu 3 B câu 7: A Câu 11: D Câu 15: D Câu 4: B Câu 8: A Câu 12: B Câu 16: B II. Tự luân: Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1) đăng ký tài khỏan 0.5 (2) máy chủ 0.5 (3) tài khỏan 0.5 (4) máy tính và mạng máy tính 0.5 Câu 2 + Dùng chung dữ liệu 0.25 + Dùng chung các thiết bị phần cứng 0.25 + Dùng chung phần mềm 0.25 + trao đổi thông tin 0.25 + nâng cao hiệu quả công việc + Tiết kiệm chi phí Câu 3 ̣ ́ ́ ̣ 1/ Han chê sao chep; không chay cung nh ̃ ư sao chep cac phân ́ ́ ̀ 0.25 ̀ ̉ ư Internet khi ch mêm tai t ̀ ưa đu tin cây ̉ ̣ 2/ Không mở nhưng têp đinh kem th ̃ ̣ ́ ̀ ư điên ṭ ử khi nghi ngờ 0.25 ̀ ́ ư nguôn gôc th ̣ 3/ Không truy câp nh ưng trang web không lanh manh ̃ ̀ ̣ 0.25 4/ Thương xuyên câp nhât ban va cho cac ch ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ương trinh ̀ 0.25 ̣ 5/ Đinh ky sao l ̀ ưu dư liêu ̃ ̣ 0.25 ̣ ̀ ́ ̀ ̣ 6/ Đinh ky quet va diêt virus băng cac phân mêm diêt virus ̀ ́ ̀ ̀ ̣ 0.25 Câu 4 Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện: 1.5 + B1: Chọn trang chiếu. + B2: Mở dải lệnh Design chọn Format Background. + B3: Nháy chuột chọn Solid fill: chọn màu đơn sắc + B4: Nháy mũi tên bên phải mục Color và chọn màu thích
- hợp. + B5: Nháy nút Apply to All để áp dụng cho mọi trang chiếu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng lớp 12 môn Toán - Khối A
1 p | 487 | 68
-
Đề thi kiểm soát chất lượng môn toán lớp 7 (Có đáp án)
3 p | 238 | 15
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn toán lớp 12 trường THPT Đông Sơn I - có lời giải
5 p | 141 | 15
-
Đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 12 - Trường THPT chuyên Lam Sơn năm 2010 - 29011 (Kèm đáp án)
0 p | 122 | 12
-
Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 lần 1 năm học 2007-2008 môn Hoá học: Khối A-B (Mã đề 001) - Trường THPT chuyên Hùng Vương
33 p | 91 | 11
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Cao Lãnh
5 p | 116 | 10
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Bùi Hữu Diện - Có đáp án
4 p | 123 | 10
-
10 Đề thi kiểm tra chất lượng Anh Văn khối 12
27 p | 104 | 9
-
Đề thi kiểm tra chất lượng Anh Văn khối 12
23 p | 103 | 9
-
20 Đề thi kiểm tra chất lượng Tiếng Anh
62 p | 109 | 8
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Đề 1
19 p | 107 | 6
-
25 Đề thi kiểm tra chất lượng Tiếng Anh
74 p | 82 | 6
-
Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 lần 2 năm học 2007-2008 môn Hoá học: Khối A-B (Mã đề 001) - Trường THPT chuyên Hùng Vương
53 p | 116 | 6
-
Đề thi kiểm định chất lượng môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 52 | 3
-
Đề thi kiểm định chất lượng lần 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Phong số 2
3 p | 56 | 3
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học 9
8 p | 93 | 3
-
Đề thi kiểm tra chất lượng môn Sinh học lớp 11 năm học 2017-2018 – Trường THPT Bắc Kiến Xương
8 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn