intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 512

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 512 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 512

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> MÃ ĐỀ: 512<br /> <br /> Câu 1: Đƣờng biên giới quốc gia trên biển của nƣớc ta đƣợc xác định là ranh giới ngoài của vùng<br /> A. tiếp giáp lãnh hải.<br /> B. nội thủy.<br /> C. lãnh hải.<br /> D. đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 2: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nƣớc ta?<br /> A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> B. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.<br /> C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.<br /> Câu 3: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là<br /> A. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm.<br /> B. các nƣớc nâng cao quyền tự chủ về kinh tế.<br /> C. thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.<br /> D. đầu tƣ ra nƣớc ngoài giảm nhanh.<br /> Câu 4: Đặc điểm chung của địa hình nƣớc ta là<br /> A. ít chịu tác động của con ngƣời.<br /> B. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.<br /> C. đồi núi chiếm diện tích nhỏ.<br /> D. không xuất hiện địa hình núi cao.<br /> Câu 5: C n c vào tlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mƣa nhiều nhất vào<br /> tháng nào sau đây?<br /> A. Tháng 10.<br /> B. Tháng 8.<br /> C. Tháng 7.<br /> D. Tháng 9.<br /> Câu 6: Phần lớn các nƣớc đang phát triển có đặc điểm là<br /> A. chỉ số phát triển con ngƣời (HDI) cao.<br /> B. GDP bình quân đầu ngƣời cao.<br /> C. nguồn vốn nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> D. vốn đầu tƣ ra nƣớc ngoài nhiều.<br /> Câu 7: Vấn đề hệ trọng trong chiến lƣợc khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nƣớc ta không phải là<br /> A. phòng chống hiện tƣợng ô nhiễm môi trƣờng biển.<br /> B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.<br /> C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.<br /> D. t ng cƣờng khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?<br /> A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.<br /> B. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.<br /> C. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br /> D. Là tổ ch c thƣơng mại đ ng hàng đầu trên thế giới.<br /> Câu 9: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dƣơng nào sau đây?<br /> A. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.<br /> B. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.<br /> C. Đại Tây Dƣơng và Bắc B ng Dƣơng.<br /> D. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.<br /> Câu 10: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bớt ( irbus) do các nƣớc nào sau đây sáng lập?<br /> A. Đ c, Pháp, nh.<br /> B. Pháp, Bỉ, nh.<br /> C. Thụy Điển, nh, Đ c.<br /> D. Đ c, Pháp, Bỉ.<br /> Câu 11: Dân cƣ Hoa Kì đang có xu hƣớng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam<br /> chủ yếu là do<br /> A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.<br /> B. s c hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.<br /> C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.<br /> D. tâm lí thích di chuyển của ngƣời dân.<br /> Câu 12: Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu<br /> A. cận nhiệt đới.<br /> B. ôn đới.<br /> C. nhiệt đới.<br /> D. cận cực.<br /> Câu 13: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia n m 2014.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 512<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và nh, n m 2014.<br /> B. Số lƣợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và nh, n m 2014.<br /> C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và nh, n m 2014.<br /> D. Số lƣợng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và nh, n m 2014.<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?<br /> A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lƣơng thực.<br /> B. Bình quân lƣơng thực tính theo đầu ngƣời rất cao.<br /> C. Ngành ch n nuôi chiếm ƣu thế so với trồng trọt.<br /> D. Sản xuất đƣợc nhiều nông phẩm có n ng suất cao.<br /> Câu 15: Giao thông đƣờng biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Hoạt động ngoại thƣơng phát triển mạnh.<br /> B. Đƣờng bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.<br /> C. Đất nƣớc quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.<br /> D. Ngƣời dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.<br /> Câu 16: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nƣớc ta là<br /> A. thu hút các nguồn vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> B. t ng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nƣớc.<br /> C. t ng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.<br /> D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.<br /> Câu 17: Cho bảng số liệu:<br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ<br /> CỦ NƢỚC T , GI I ĐOẠN 2010 - 2014<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Kinh tế Nhà nƣớc<br /> Kinh tế ngoài Nhà nƣớc<br /> Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài<br /> <br /> 2010<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> 633 187<br /> 702 017<br /> 735 442<br /> 765 247<br /> 926 928<br /> 1 060 587<br /> 1 110 769<br /> 1 175 739<br /> 326 967<br /> 378 236<br /> 407 976<br /> 442 441<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> <br /> C n c vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nƣớc<br /> phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014?<br /> A. Tổng sản phẩm trong nƣớc giữa các thành phần kinh tế t ng không đều.<br /> B. Kinh tế Nhà nƣớc lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> C. Kinh tế ngoài Nhà nƣớc t ng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nƣớc.<br /> D. Kinh tế Nhà nƣớc t ng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nƣớc ta?<br /> A. Biên độ nhiệt trung bình n m lớn.<br /> B. Không có tháng nào nhiệt độ dƣới 200C.<br /> C. Nhiệt độ trung bình n m trên 250C.<br /> D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.<br /> Câu 19: C n c vào tlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc<br /> vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Huế.<br /> B. Vinh.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Thanh Hóa.<br /> Câu 20: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nƣớc ta có đặc điểm là<br /> A. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.<br /> B. chảy theo hƣớng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông.<br /> C. lƣu lƣợng nƣớc lớn và hàm lƣợng phù sa cao.<br /> D. chiều dài tƣơng đối ngắn và diện tích lƣu vực nhỏ.<br /> Câu 21: Vào mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do<br /> A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hƣớng thổi và tính chất.<br /> B. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc.<br /> C. frông lạnh hoạt động thƣờng xuyên và liên tục.<br /> D. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át.<br /> Câu 22: C n c vào tlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của<br /> nƣớc ta?<br /> A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.<br /> B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi.<br /> C. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc.<br /> D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 512<br /> <br /> Câu 23: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦ MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br /> <br /> Nước<br /> Trung Quốc<br /> Hoa Kì<br /> Ấn Độ<br /> Pháp<br /> Việt Nam<br /> Thế giới<br /> <br /> Sản lượng lương thực (triệu tấn)<br /> 557,4<br /> 442,9<br /> 294,0<br /> 56,2<br /> 50,2<br /> 2817,3<br /> <br /> Số dân (triệu người)<br /> 1364,3<br /> 318,9<br /> 1295,3<br /> 66,5<br /> 90,7<br /> 7265,8<br /> <br /> Để thể hiện sản lƣợng lƣơng thực và số dân của một số nƣớc trên thế giới n m 2014, biểu đồ nào sau<br /> đây thích hợp nhất?<br /> A. Đƣờng.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột.<br /> D. Tròn.<br /> Câu 24: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau<br /> đây về tự nhiên?<br /> A. Khí hậu điều hòa, ảnh hƣởng của biển rõ rệt hơn.<br /> B. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.<br /> C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.<br /> D. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.<br /> Câu 25: Điểm khác biệt của vùng núi Trƣờng Sơn Bắc so với vùng núi Trƣờng Sơn Nam ở nƣớc ta là<br /> A. sự tƣơng phản đông - tây rõ rệt hơn.<br /> B. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.<br /> C. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.<br /> D. độ cao trung bình địa hình thấp hơn.<br /> Câu 26: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH LÚ THEO MÙ VỤ Ở NƢỚC T QU CÁC NĂM<br /> Năm<br /> Lúa đông xuân<br /> Lúa hè thu<br /> 2005<br /> 2 942,1<br /> 2 349,3<br /> 2010<br /> 3 085,9<br /> 2 436,0<br /> 2014<br /> 3 116,5<br /> 2 734,1<br /> <br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Lúa mùa<br /> 2 037,8<br /> 1 967,5<br /> 1 965,6<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> <br /> C n c vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nƣớc ta qua các n m?<br /> A. Lúa đông xuân t ng, lúa mùa giảm xuống.<br /> B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng t ng.<br /> C. Lúa đông xuân t ng chậm hơn lúa hè thu.<br /> D. Lúa đông xuân t ng nhiều hơn lúa hè thu.<br /> Câu 27: Trong những n m gần đây, s c cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các<br /> nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào<br /> A. nguồn nguyên liệu phong phú.<br /> B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.<br /> C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nƣớc ngoài. D. sự suy giảm của các cƣờng quốc khác.<br /> Câu 28: C n c vào tlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ<br /> nhiệt của nƣớc ta?<br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1.<br /> B. Nhiệt độ trung bình n m của cả nƣớc trên 200C (trừ vùng núi cao).<br /> C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.<br /> D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 29: Vào nửa sau mùa hạ ở nƣớc ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trƣờng Sơn không gây hiện tƣợng phơn<br /> khô nóng cho Trung Bộ do gió này có<br /> A. tầng ẩm rất dày.<br /> B. tốc độ rất lớn.<br /> C. sự đổi hƣớng liên tục.<br /> D. quãng đƣờng đi dài.<br /> Câu 30: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga n m 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến<br /> so với tỉ lệ nữ chủ yếu do<br /> A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.<br /> B. hậu quả của chiến tranh thế giới II.<br /> C. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.<br /> D. môi trƣờng làm việc của nam độc hại hơn.<br /> Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do<br /> A. khai thác quá m c.<br /> B. các vụ cháy rừng.<br /> C. mở rộng đất trồng.<br /> D. phát triển thủy điện.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 512<br /> <br /> Câu 32: Vùng núi đá vôi của nƣớc ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là<br /> A. dễ xảy ra hiện tƣợng lũ ống và lũ quét.<br /> B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đ t gãy.<br /> C. thƣờng xuyên bị cháy rừng về mùa khô.<br /> D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nƣớc về mùa khô.<br /> Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?<br /> A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.<br /> B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.<br /> C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng t ng nhanh.<br /> D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc.<br /> Câu 34: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là<br /> A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.<br /> B. vốn đầu tƣ nhiều, cơ sở vật chất khá tốt.<br /> C. lao động dồi dào, thị trƣờng tiêu thụ lớn.<br /> D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú.<br /> Câu 35: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do<br /> A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.<br /> B. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó kh n.<br /> C. môi trƣờng bị tàn phá rất nghiêm trọng.<br /> D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật.<br /> Câu 36: Cho biểu đồ:<br /> <br /> TỈ SUẤT SINH THÔ CỦ THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƢỚC THỜI KÌ 1 50 - 2015<br /> <br /> C n c vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nƣớc<br /> thời kì 1 50 - 2015?<br /> A. Các nƣớc đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới.<br /> B. Các nƣớc phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới.<br /> C. Các nƣớc phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nƣớc đang phát triển.<br /> D. Toàn thế giới và 2 nhóm nƣớc đều giảm, nhóm nƣớc phát triển giảm nhanh nhất.<br /> Câu 37: C n c vào tlat Địa lí Việt Nam trang , hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của<br /> Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?<br /> A. TP. Hồ Chí Minh mƣa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mƣa nhiều vào mùa thu đông.<br /> B. Tháng mƣa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mƣa ít nhất là tháng 6.<br /> C. Biên độ nhiệt độ trung bình n m của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng.<br /> D. Nhiệt độ trung bình n m của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng.<br /> Câu 38: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nƣớc ta có điểm khác biệt<br /> với vùng Đông Bắc là<br /> A. đến muộn và kết thúc muộn hơn.<br /> B. đến sớm và kết thúc muộn hơn.<br /> C. đến muộn và kết thúc sớm hơn.<br /> D. đến sớm và kết thúc sớm hơn.<br /> Câu 39: Nhiệt độ trung bình n m của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu nhất là do<br /> A. nằm gần xích đạo, chịu ảnh hƣởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. nằm gần biển, không chịu ảnh hƣởng của gió phơn Tây Nam.<br /> D. nằm gần chí tuyến, không chịu ảnh hƣởng của gió phơn Tây Nam.<br /> Câu 40: Ở nhiều nƣớc Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do<br /> A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, n ng suất lao động cao.<br /> B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chƣa cao.<br /> C. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.<br /> D. gia t ng dân số giảm, chất lƣợng giáo dục đào tạo hạn chế.<br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 512<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2