intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 909

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 909 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 909

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 909<br /> Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br /> cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br /> A. 3.5!.6!.8!.<br /> B. 19!.<br /> C. 6.5!.6!.8!.<br /> D. 6. P5 . P6 . P7 .<br /> Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> x 5 x 3 2x 2 .<br /> A. y ' 5x 4 3x 2 4x .<br /> B. y '<br /> C. y ' 5x 4 3x 2 4x.<br /> D. y '<br /> 5x 4 3x 2 4x.<br /> 5x 4 3x 2 4x .<br /> Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> log0,5 x 2 (x<br /> <br /> Câu 4: Hàm số y<br /> 2<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> A. y '<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> 0) có đạo hàm là<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x ln 0, 5<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 2<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 5: Lăng trụ đều là lăng trụ<br /> A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br /> B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br /> C. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. D. đứng và có đáy là đa giác đều.<br /> Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA (ABCD) và SA a 6 . Thể<br /> tích của khối chóp S.ABCD là<br /> A. a 3 6 2.<br /> <br /> C. a 3 6 3.<br /> <br /> B. a 3 6.<br /> <br /> D. a 3 6.<br /> <br /> Câu 7: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> m<br /> <br /> A. x .x<br /> <br /> n<br /> <br /> x<br /> <br /> m n<br /> <br /> .<br /> <br /> B. xy<br /> <br /> Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> 2 cos x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> A. y<br /> <br /> B. y<br /> <br /> Câu 9: Tập xác định của hàm số y<br /> A. D<br /> <br /> B. D<br /> <br /> [1;2].<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Tìm I<br /> A. I<br /> <br /> lim<br /> <br /> 0.<br /> <br /> 3n<br /> 4n 4<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> C. x<br /> <br /> x .y .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin2x<br /> 2 cos 2x<br /> 2<br /> <br /> sin 2x<br /> 1<br /> <br /> C. y<br /> <br /> .<br /> <br /> 2 x<br /> (1;<br /> ).<br /> <br /> ln(x<br /> <br /> n<br /> <br /> m<br /> <br /> x<br /> <br /> n .m<br /> <br /> .<br /> <br /> cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> m n<br /> <br /> xm<br /> D. n<br /> y<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> D. y<br /> <br /> 2 cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> .<br /> <br /> 1) là<br /> <br /> C. D<br /> <br /> (1;2).<br /> <br /> D. D<br /> <br /> (0;<br /> <br /> D. I<br /> <br /> 3 4.<br /> <br /> ).<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> <br /> B. I<br /> <br /> 2 7.<br /> <br /> C. I<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br /> sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br /> A. 1 và 3 .<br /> <br /> B. 1 và 2 .<br /> <br /> C. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> D. 2 và 3 .<br /> <br /> Câu 12: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br /> A. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào. B. a và b không có điểm chung.<br /> C. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br /> D. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br /> Câu 13: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br /> A. Ba.<br /> B. Vô số.<br /> C. Một.<br /> D. Hai.<br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> Câu 15: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y<br /> <br /> D. 0 .<br /> d . Qua A kẻ đường thẳng<br /> <br /> tiếp<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 909<br /> <br /> xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br /> A. R2 d 2 .<br /> B. d 2<br /> Câu 16: Cho cấp số nhân un có u1<br /> <br /> C. R2 2d 2 .<br /> D. 2R2 d 2 .<br /> 2. Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ?<br /> <br /> R2 .<br /> 3, công bội q<br /> <br /> A. Số hạng thứ 7.<br /> B. Số hạng thứ 6.<br /> Câu 17: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br /> A. y x 3 3x 1.<br /> C. y<br /> x 3 3x 2 1.<br /> <br /> C. Số hạng thứ 5.<br /> <br /> D. Số hạng thứ 8.<br /> y<br /> <br /> B. y<br /> D. y<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 3x<br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên<br /> như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br /> Câu 19: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx<br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> <br /> 2.<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br /> khi và chỉ khi<br /> d . Hàm số luôn đồng biến trên<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x<br /> m<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. m<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 0;b 2<br /> <br /> C. a<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> m sin2x<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 1<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 0.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> 2m vô nghiệm, kết quả là<br /> 4<br /> 4<br /> .<br /> ;<br /> . D. 0 m<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br /> <br /> a, AB<br /> <br /> b, AC<br /> <br /> c.<br /> <br /> Khi đó AG bằng<br /> 1<br /> b<br /> 4<br /> <br /> A. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 3<br /> <br /> B. a<br /> <br /> c . <br /> <br /> c .<br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br /> A. A '<br /> <br /> B. A '<br /> <br /> 2;1 .<br /> <br /> Câu 33: Phương trình cos x<br /> A.<br /> <br /> 6<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 6<br /> <br /> C. a<br /> <br /> c .<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> D. a<br /> <br /> c .<br /> <br /> 2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br /> <br /> D. A '<br /> <br /> C. A ' 2; 1 .<br /> <br /> 1; 2 .<br /> <br /> 1;2 .<br /> <br /> 3 2 có tập nghiệm là<br /> <br /> B.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 24: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 24.<br /> B. 44.<br /> C. 12.<br /> D. 42.<br /> Câu 25: Biểu thức C<br /> <br /> x x x x x x<br /> <br /> 3<br /> 16<br /> <br /> 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br /> <br /> 31<br /> 32<br /> <br /> 7<br /> 8<br /> <br /> 15<br /> 16<br /> <br /> A. x .<br /> B. x .<br /> C. x .<br /> D. x .<br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy (ABCD); AB 2a;<br /> AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của<br /> tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N. Thể tích V của khối chóp S.CDMN theo a là<br /> A. V<br /> <br /> 2 6a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 27: Cho dãy số un với<br /> A. u21 3080.<br /> Câu 28: Cho 0 a, b, c<br /> <br /> 7 6a 3<br /> .<br /> 81<br /> <br /> B. V<br /> u1<br /> un<br /> <br /> C. V<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> un<br /> <br /> n 2, n<br /> <br /> *<br /> <br /> 14 3a 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> D. V<br /> <br /> 7 6a 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> . Tính u21.<br /> <br /> C. u21 2871.<br /> D. u21 3011.<br /> 1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> B. u21<br /> <br /> 3312.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 909<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> A. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> B. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> D. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD 2a, AB BC<br /> bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br /> <br /> a; cạnh<br /> <br /> a 6<br /> a<br /> D. h<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 30: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> <br /> A. h<br /> <br /> n<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 3, n<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> SA<br /> <br /> B. h<br /> <br /> khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n<br /> <br /> 439<br /> . Tìm n.<br /> 560<br /> A. n 10.<br /> <br /> B. n<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số y<br /> <br /> f x<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br /> <br /> C. n<br /> <br /> 19.<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. h<br /> <br /> D. n<br /> <br /> 11.<br /> <br /> . Tính lim f x .<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> Câu 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br /> <br /> 0, y<br /> <br /> 1; x<br /> <br /> 12.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> <br /> 5x lần lượt bằng<br /> B. 20 và 15.<br /> C. 18 và 15.<br /> D. 15 và 13.<br /> Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br /> P<br /> <br /> x 3 2y 2 3x 2<br /> A. 20 và 18.<br /> <br /> 4xy<br /> <br /> Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br /> A. A BC .<br /> <br /> C. ABC .<br /> <br /> B. BB C .<br /> <br /> D. AA C .<br /> <br /> Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c. Biểu thức<br /> A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> A. A 24.<br /> B. A 6.<br /> C. A 20.<br /> D. A 18.<br /> <br /> Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br /> SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br /> A.<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 36: Đồ thị hàm số y<br /> A. 4 .<br /> Câu 37: Cho hàm số y<br /> <br /> m2<br /> <br /> 3 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> x 1<br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> x2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> 3x 1<br /> có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br /> x 1<br /> B. 9x 4y 3 0.<br /> C. 9x 8y 3 0.<br /> D. 4x y 1 0.<br /> <br /> A. 4x y 15 0.<br /> Câu 38: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành<br /> A. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br /> B. năm tứ diện đều.<br /> C. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br /> D. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.<br /> Câu 39: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br /> <br /> 1 3<br /> x<br /> 3<br /> <br /> mx 2<br /> <br /> 6m<br /> <br /> 9 x<br /> <br /> 12 có các điểm cực đại và cực<br /> <br /> tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 909<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> m<br /> <br /> Câu 40: Cho cấp số cộng un có u5<br /> A. S10<br /> <br /> 125.<br /> <br /> không đúng?<br /> A. AB 4 2.<br /> <br /> x3<br /> <br /> C. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> 6x 2<br /> <br /> B. y1<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 22<br /> log3 7<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> a, SA<br /> <br /> 330<br /> .<br /> 110<br /> <br /> 250.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 27, b<br /> <br /> D. x 1<br /> <br /> 4.<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2.<br /> <br /> a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> <br /> C. arccos<br /> <br /> Câu 43: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br /> 2<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> C. y1y2<br /> <br /> y2 .<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br /> <br /> 9x<br /> <br /> Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br /> đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br /> A. arccos<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br /> <br /> 15, u20<br /> <br /> B. S10<br /> <br /> Câu 41: Biết đồ thị hàm số y<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> m<br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 49, c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 11<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính T a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> A. T 469.<br /> B. T 43.<br /> C. T 1323 11.<br /> D. T<br /> 469.<br /> Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br /> lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br /> A.<br /> <br /> 2 15a<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 15<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 39<br /> .<br /> 13<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y<br /> x 2<br /> C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br /> <br /> Câu 45: Cho hàm số y<br /> <br /> A.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> C. 10.<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> Câu 46: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y<br /> <br /> ax<br /> cx<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x<br /> <br /> m cắt đồ thị<br /> <br /> 2.<br /> y<br /> <br /> b<br /> . Mệnh đề nào sau đây là<br /> d<br /> <br /> đúng?<br /> <br /> A. ad<br /> C. ad<br /> <br /> 0, ab<br /> 0, ab<br /> <br /> B. bd<br /> D. bd<br /> <br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br /> <br /> 0, ad<br /> 0, ab<br /> <br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> cot x 2<br /> đồng biến trên khoảng 0; .<br /> 4<br /> cot x m<br /> <br /> 2.<br /> A. m<br /> B. m<br /> C. 1 m 2.<br /> D. m 0 hoặc 1 m 2.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 48: Phương trình cos x cos 2x cos 3x cos 4x 2 tương đương với phương trình<br /> A. sin x.sin2x.sin 4x 0. B. cos x.cos2x.cos5x 0. C. sin x.sin2x.sin 5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x 0.<br /> <br /> Câu 49: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br /> <br /> 2<br /> <br /> hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br /> A. 60x 3 .<br /> B. 160.<br /> C. 60.<br /> Câu 50: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n k<br /> k<br /> n<br /> <br /> k<br /> <br /> C ( 1) x<br /> k 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> .<br /> bằng 49. Khi đó<br /> x<br /> <br /> D. 160x 3.<br /> 2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br /> <br /> (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br /> A. ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. Nếu AC 3 thì IJ bằng<br /> A. 2 5.<br /> <br /> B. 10 2.<br /> <br /> C. 10.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 909<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2