intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 912

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 912 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 912

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 912<br /> Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?<br /> 1<br /> x<br /> ln10<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.  log x  ' <br /> B.  log x  '  x ln10.<br /> C.  log x  ' <br /> D.  log x  ' <br /> x ln10<br /> ln10<br /> x<br /> Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB là<br /> A. B .<br /> B. C .<br /> C. D .<br /> D. A .<br /> Câu 3: Phương trình 2cos x  1  0 có một nghiệm là<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. x  .<br /> B. x  .<br /> C. x  .<br /> D. x  .<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khi đó<br /> A. IJ //( BCD).<br /> B. IJ //( ABC ).<br /> C. IJ //( ABD).<br /> D. IJ //( BIJ ).<br /> Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?<br /> A. Nếu c cắt a thì c cắt b .<br /> B. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .<br /> C. Nếu c cắt a thì c chéo b .<br /> D. Nếu c chéo a thì c chéo b .<br /> Câu 6: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> D. 9.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 7: Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?<br /> A. y  ( 3  1) x .<br /> B. y  (  e) x .<br /> C. y   x .<br /> D. y  (e  2) x .<br /> Câu 9: Tìm giới hạn I  lim<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> n 1<br /> <br /> A. I  2.<br /> B. I  0.<br /> C. I  3.<br /> Câu 10: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là<br /> A. S  4R2 .<br /> B. S  3R2 4.<br /> C. S  4R3 3.<br /> Câu 11: Cấp số nhân (un ) có công bội âm, biết u3  12; u7  192. Tìm u10 .<br /> A. u10  1536.<br /> B. u10  1536.<br /> C. u10  3072.<br /> Câu 12: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số<br /> x<br /> -∞<br /> 2 x  4<br /> 2 x<br /> y’<br /> .<br /> .<br /> A. y <br /> B. y <br /> x 1<br /> x 1<br /> -2<br /> x4<br /> 2 x  3<br /> y<br /> .<br /> .<br /> C. y <br /> D. y <br /> 2x  2<br /> x 1<br /> <br /> D. I  1.<br /> D. S  R2 .<br /> D. u10  3072.<br /> +∞<br /> <br /> -1<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> <br /> -∞<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 13: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số<br /> y<br /> 2<br /> <br /> A. y  x 3  3x.<br /> B. y   x 2  2 x.<br /> C. y  x 2  2 x.<br /> D. y   x3  3x.<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 14: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 9.<br /> <br /> D. 5.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 912<br /> <br /> Câu 15: Khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  3a và SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích<br /> của khối chóp S. ABCD là<br /> A. 6a3 .<br /> B. a 3 .<br /> C. a3 3.<br /> D. 3a 3 .<br /> Câu 16: Hàm số y  x 2  4 x  4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (;2).<br /> B. (2; ).<br /> C. (2; ).<br /> D. (; ).<br /> Câu 17: Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos 2 x  9sin x  7  0 là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k (k  ).<br /> B. x   k 2 (k  ).<br /> C. x    k (k  ).<br /> D. x    k 2 (k  ).<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. a  .a   a . .<br /> <br /> B. a .a  a.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B . Kết luận nào sau đây sai?<br /> A. (SAC )  (SBC ).<br /> B. (SAB)  (SBC ).<br /> C. (SAC )  ( ABC).<br /> D. (SAB)  ( ABC ).<br /> Câu 19: Cho số dương a khác 1 và các số thực ,  . Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> C.<br /> <br /> a<br />  a  .<br /> a<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> D. a <br /> <br />  a . .<br /> <br /> Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  sin 2 2 x trên<br /> là<br /> A. y '  2cos 4 x.<br /> B. y '  2cos 4 x.<br /> C. y '  2sin 4 x.<br /> D. y '  2sin 4 x.<br /> Câu 21: Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn<br /> nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?<br /> A. 320.<br /> B. 630.<br /> C. 36.<br /> D. 1220.<br /> Câu 22: Cho số thực a  1 và các số thực ,  . Kết luận nào sau đây đúng?<br /> 1<br /> A. a   1,   .<br /> B. a   a    .<br /> C.   0,   .<br /> D. a   1,   .<br /> a<br /> Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?<br /> A. 2240.<br /> B. 2520.<br /> C. 2016.<br /> D. 256.<br /> 2<br /> Câu 24: Hàm số y  x  x  1 có đạo hàm trên<br /> là<br /> A. y '  2  x.<br /> B. y '  2 x  1.<br /> C. y '  3x.<br /> D. y '  x 2  x.<br /> Câu 25: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a .<br /> A. 3a3 12.<br /> B. a 3 .<br /> C. a3 3.<br /> D. 3a3 4.<br /> Câu 26: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể<br /> tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?<br /> A. 3 1802 (cm).<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 360 (cm).<br /> <br /> C.<br /> u1  cos  (0     )<br /> <br /> 3<br /> <br /> 720 (cm).<br /> <br /> D. 3 180 (cm).<br /> <br /> <br /> Câu 27: Cho dãy số (u n ) xác định bởi <br /> <br /> A. u2017  sin <br /> <br /> 2<br /> <br />  <br /> 2017<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> B. u2017<br /> <br /> . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là<br /> 1  un<br /> , n  1<br /> un 1 <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />   <br /> C. u2017  cos  2016  .<br /> D. u2017  sin  2016  .<br />  cos  2017  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 28: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100 triệu đồng. Số<br /> tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng.<br /> Kể từ ngày mua, mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng<br /> đơn vị) để người đó trả hết nợ là<br /> A. 144 tháng.<br /> B. 136 tháng.<br /> C. 140 tháng.<br /> D. 133 tháng.<br /> Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B ' C ' và AA ' biết góc giữa hai mặt phẳng<br /> <br /> ( ABB ' A ') và ( A ' B ' C ') bằng 600.<br /> A. d  3a 4.<br /> B. d  3a 4.<br /> C. d  21a 14.<br /> D. d  3 7a 14.<br /> Câu 30: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện.<br /> Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện.<br /> A.<br /> <br /> 1009<br /> .<br /> 1365<br /> <br /> B.<br /> <br /> 188<br /> .<br /> 273<br /> <br /> C.<br /> <br /> 245<br /> .<br /> 273<br /> <br /> D.<br /> <br /> 136<br /> .<br /> 195<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 912<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: Tìm giới hạn I  lim x  1  x 2  x  2 .<br /> x <br /> <br /> A. I  1 2.<br /> B. I  46 31.<br /> C. I  17 11.<br /> D. I  3 2.<br /> Câu 32: Theo thống kê tại một nhà máy Z, nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và<br /> mỗi công nhân làm được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có 1<br /> công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ (và như vậy, nếu giảm thời gian làm<br /> việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm đồng thời năng suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1<br /> 95 x 2  120 x<br /> giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi tuần ước tính là P( x) <br /> , với x là thời gian làm việc trong một tuần.<br /> 4<br /> Nhà máy cần áp dụng thời gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn nhất?<br /> A. x  32.<br /> B. x  36.<br /> C. x  44.<br /> D. x  48.<br /> Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh<br /> a<br /> BB ', C ' D ', DA sao cho BM  C ' N  DP  . Mặt phẳng ( MNP) cắt đường thẳng A ' B ' tại E. Tính độ dài đoạn<br /> 3<br /> thẳng A ' E.<br /> A. A ' E  3a 4.<br /> B. A ' E  4a 3.<br /> C. A ' E  5a 4.<br /> D. A ' E  5a 3.<br /> y<br /> Câu 34: Cho các hàm số f ( x), f '( x), f ''( x) có đồ thị như<br /> 2<br /> (C1)<br /> hình vẽ. Khi đó (C1 ),(C2 ),(C3 ) thứ tự là đồ thị các hàm số<br /> A. f ( x), f '( x), f ''( x).<br /> B. f ''( x), f ( x), f '( x).<br /> -5<br /> O<br /> 5x<br /> C. f '( x), f ( x), f ''( x).<br /> (C3)<br /> (C2)<br /> D. f '( x), f ''( x), f ( x).<br /> -2<br /> <br /> Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh<br /> a<br /> BB ', C ' D ', DA sao cho BM  C ' N  DP  . Tìm diện tích thiết diện S của hình lập phương khi cắt bởi mặt<br /> 3<br /> phẳng ( MNP) .<br /> A. S <br /> <br /> 17 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 13 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 5 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 11 3a 2<br /> .<br /> 18<br /> <br /> Câu 36: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x  m  4 x 2  x  1 (với m là tham số) là<br /> 4m  1<br /> 4m  1<br /> 2m  1<br /> 2m  1<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?<br /> A. y  x  1 .<br /> B. y  x2  4x  5.<br /> C. y  sin x.<br /> D. y  2  cos x .<br /> Câu 38: Cắt khối hộp ABCD. A' B ' C ' D ' bởi các mặt phẳng ( AB ' D '),(CB ' D '),( B ' AC),( D ' AC) ta được khối đa diện<br /> có thể tích lớn nhất là<br /> A. A ' C ' BD.<br /> B. AC ' B ' D '.<br /> C. A ' CB ' D '.<br /> D. ACB ' D '.<br /> Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  6  m x  1 có 4 nghiệm phân biệt.<br /> A. m  (0;1)  (4; ).<br /> B. m(0;3)  (5; ).<br /> C. m  (0; 2)  (6; ).<br /> D. m  (0;1)  (6; ).<br /> Câu 40: Cho hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 thứ tự là trung điểm các cạnh<br /> Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k  1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 là<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2017<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 1006<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 1007<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  2 x2  (m  3) x  m có hai điểm cực trị và<br /> điểm M (9; 5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.<br /> A. m  3.<br /> B. m  2.<br /> C. m  5.<br /> D. m  1.<br /> Câu 42: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ), SA  2a. Tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  3a. Tính cosin<br /> của góc  tạo bởi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ).<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 912<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> B. cos  <br /> .<br /> C. cos  <br /> .<br /> D. cos  <br /> .<br /> 5<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 43: Cho a  log 2 5, b  log3 5 . Tính log 24 600 theo a , b.<br /> 2ab  a  3b<br /> 2ab<br /> .<br /> .<br /> A. log 24 600 <br /> B. log 24 600 <br /> a  3b<br /> ab<br /> 2ab  a  3b<br /> 2ab  1<br /> .<br /> .<br /> C. log 24 600 <br /> D. log 24 600 <br /> a  3b<br /> 3a  b<br /> Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB  BC  a, AD  2a. Biết<br /> SA  3a và SA  ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ( SBC ). Tính khoảng cách d từ H đến mặt<br /> phẳng ( SCD ).<br /> A. cos  <br /> <br /> 3 30a<br /> 3 50a<br /> 3 10a<br /> 3 15a<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> B. d <br /> C. d <br /> D. d <br /> 40<br /> 80<br /> 20<br /> 60<br /> Câu 45: Tìm trên đường thẳng x  3 điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị (C )<br /> của hàm số y  x3  3x 2  2 đúng ba tiếp tuyến phân biệt.<br /> A. M (3; 5).<br /> B. M (3; 6).<br /> C. M (3;1).<br /> D. M (3;2).<br /> Câu 46: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết<br /> x -∞<br /> -1<br /> 0<br /> 1<br /> +∞<br /> luận nào sau đây là sai?<br /> A. d <br /> <br /> y’<br /> y<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> + 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> +<br /> <br /> +∞<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> -4<br /> <br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên (0;1).<br /> C. Hàm số đồng biến trên (-4;-3).<br /> D. Hàm số có 3 điểm cực trị.<br /> Câu 47: Hàm số f ( x) có đạo hàm trên là hàm số f '( x) . Biết đồ thị<br /> y<br /> hàm số f '( x) được cho như hình vẽ. Hàm số f ( x) nghịch biến trên<br /> 1<br /> khoảng<br /> 1 <br /> A. (0; ).<br /> B.  ;1 .<br /> 3 <br /> 1<br /> <br /> C.  ;  .<br /> D. (;0).<br /> O 1/3<br /> 3<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> x 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> Câu 48: Số nghiệm thuộc đoạn 0;2017 của phương trình<br /> A. 1285.<br /> <br /> B. 1284.<br /> <br /> Câu 49: Cho khai triển 1  3x  2 x2 <br /> <br /> 2017<br /> <br /> 1  cos x  1  cos x<br />  4cos x là<br /> sin x<br /> C. 1283.<br /> D. 1287.<br /> <br />  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a4034 x 4034 . Tìm a2 .<br /> <br /> A. 18302258.<br /> B. 8132544.<br /> C. 16269122.<br /> D. 8136578.<br /> 0<br /> Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm I (3;1), J (1; 1) . Ảnh của J qua phép quay QI90 là<br /> A. J '(3;3).<br /> B. J '(1; 5).<br /> C. J '(1;5).<br /> D. J '(5; 3).<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 912<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2