SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 919<br />
Câu 1: Xác định x dương để 2 x 3; x; 2 x 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.<br />
A. x 3.<br />
B. x 3.<br />
C. x 3.<br />
D. Không có giá trị nào của x.<br />
Câu 2: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:<br />
A. Ba mươi.<br />
B. Mười sáu.<br />
C. Mười hai.<br />
D. Hai mươi.<br />
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ( P) . Chọn mệnh đề sai.<br />
A. Nếu b / / a thì b / /( P) . B. Nếu b / /( P) thì b a . C. Nếu b / / a thì b ( P) . D. Nếu b ( P) thì b / / a .<br />
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
e<br />
2<br />
A. y .<br />
B. y .<br />
C. y 2 .<br />
D. y 0,5 .<br />
<br />
e<br />
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 biết góc giữa (A’BC) và đáy<br />
bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ bằng<br />
A. a3 3 3.<br />
B. a3 3 2.<br />
C. a3 3 6.<br />
D. a3 6 6.<br />
<br />
Câu 6: Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. .<br />
B. k 2 , k .<br />
C. k , k .<br />
D. k , k .<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 7: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG<br />
song song với mặt phẳng<br />
A. (ACD).<br />
B. (ABD).<br />
C. (ABC).<br />
D. (BCD).<br />
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là<br />
đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?<br />
A. DC.<br />
B. AD.<br />
C. AC.<br />
D. BD.<br />
Câu 9: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 6.<br />
B. 8.<br />
C. vô số.<br />
D. 4.<br />
3<br />
Câu 10: Cho hàm số y x 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) và đồng biến trên khoảng (0; ) .<br />
Câu 11: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ<br />
2<br />
<br />
x <br />
2x 3<br />
2x 1<br />
<br />
A. y <br />
.<br />
B. y <br />
.<br />
y'<br />
<br />
x2<br />
x2<br />
<br />
x3<br />
2x 5<br />
y 2<br />
C. y <br />
.<br />
D. y <br />
.<br />
x2<br />
x2<br />
<br />
2<br />
Câu 12: Cho tập A 1,2,3,5,7,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?<br />
B. 24.<br />
C. 720.<br />
D. 120.<br />
A. 360.<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Cho f ( x ) sin x cos x x . Khi đó f '( x ) bằng<br />
A. 1 sin x.cosx .<br />
B. 1 2sin2x .<br />
C. 1 2sin2x .<br />
D. 1 2sin 2x .<br />
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể<br />
tích khối chóp S. ABC.<br />
A. a3 6 6 .<br />
B. a3 6 12 .<br />
C. a3 6 .<br />
D. a3 6 4 .<br />
2n 1<br />
Câu 15: Tính lim<br />
được kết quả là<br />
1 n<br />
A. 0.<br />
B. 1 2 .<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 919<br />
<br />
Câu 16: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên.<br />
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br />
A. 1320.<br />
B. 12!.<br />
C. 220.<br />
D. 1230.<br />
Câu 17: Hàm số y 4 x 2 1<br />
<br />
4<br />
<br />
có tập xác định là:<br />
<br />
1 1<br />
1 1<br />
C. ; .<br />
D. 0; .<br />
\ ; .<br />
2 2<br />
2 2<br />
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng<br />
<br />
A.<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
A.<br />
<br />
2(a2 b2 c2 ).<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 2 b2 c 2 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2 b2 c 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 2<br />
a b2 c2 .<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số<br />
<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
A. y 3x 2 2 x 1 .<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x3<br />
x2 1 .<br />
3<br />
<br />
C. y x3 3x 2 1 .<br />
<br />
D. y x 4 3x 2 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br />
7<br />
6<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
6<br />
7<br />
<br />
A. a .<br />
B. a .<br />
C. a .<br />
Câu 21: Đạo hàm cấp một của hàm số y log 2 (2 x 1) trên khoảng ( 1 ; ) là:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 ln 2<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
(2 x 1) ln 2<br />
( x 1) ln 2<br />
2x 1<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D. a .<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
.<br />
(2 x 1) ln x<br />
<br />
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho v (1;2) , điểm M (2;5) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v .<br />
A. (1;6).<br />
B. (4;7).<br />
C. (3;1).<br />
D. (3;7).<br />
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y 2x5 4x3 x2 là<br />
A. y ' 5x4 12x2 2x.<br />
B. y ' 10x4 12x2 2x. C. y ' 10x4 3x2 2x.<br />
D. y ' 10x4 12x2 2x.<br />
Câu 24: Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1).<br />
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1).<br />
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3).<br />
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).<br />
Câu 25: Tất cả các họ nghiệm của phương trình sin x cosx 1 là<br />
<br />
<br />
x k 2<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
4<br />
,k .<br />
,k .<br />
A. x k 2 , k .<br />
B. <br />
C. x k 2 , k .<br />
D. <br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
x k 2<br />
x k 2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
Câu 26: Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có AB = AA’ = AD = a và A ' AB A ' AD BAD 600 .<br />
Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A’ABD bằng<br />
A. 2a .<br />
B. a 3 2 .<br />
C. a 2 .<br />
D. a 2 2 .<br />
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp hai trên<br />
. Đồ thị của các hàm số y f x , y f '( x), y f ''( x) lần lượt là<br />
các đường cong nào trong hình vẽ bên.<br />
A. C1 , C3 , C2 .<br />
B. C3 , C2 , C1 .<br />
C. C3 , C1 , C2 .<br />
D. C1 , C2 , C3 .<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 919<br />
<br />
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA<br />
và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 600 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng<br />
2 5<br />
41<br />
2 41<br />
5<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
5<br />
41<br />
41<br />
5<br />
Câu 29: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số<br />
lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có 2 tấm mang số chia hết cho 4, kết quả gần đúng là<br />
A. 2%.<br />
B. 12%.<br />
C. 3%.<br />
D. 23%.<br />
y<br />
Câu 30: Cho hàm số y x 3 1 gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số, tính<br />
.<br />
x<br />
A. 3x 2 3xx (x )2 .<br />
B. 3x 2 3xx (x )2 .<br />
C. 3x 2 3xx (x )3 .<br />
D. 3x 2 3xx (x )3 .<br />
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B’, D’ lần lượt là trung<br />
điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua (AB’D’) cắt cạnh SC tại C’. Khi đó thể tích khối chóp S. AB’C’D’ bằng<br />
A. V 3 .<br />
B. 2V 3 .<br />
C. V 6 .<br />
D. V 3 3 .<br />
Câu 32: Cho hàm số y f ( x) . Đồ thị của hàm số y f ( x) như hình vẽ.<br />
Đặt h( x) f ( x) x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
<br />
A. h(0) h(4) 2 h(2) . B. h(1) 1 h(4) h(2) .<br />
C. h(1) h(0) h(2) .<br />
3<br />
2<br />
Câu 33: Cho hàm số y f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ ở bên.<br />
Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
<br />
D. h(2) h(4) h(0) .<br />
5<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
O1<br />
<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .<br />
Câu 34: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng.<br />
Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng<br />
và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?<br />
A. 36 tháng.<br />
B. 60 tháng.<br />
C. 63 tháng .<br />
D. 64 tháng.<br />
2x 3<br />
Câu 35: Gọi (H) là đồ thị hàm số y <br />
. Điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm<br />
x 1<br />
cận là nhỏ nhất, với x0 0 khi đó x0 y0 bằng<br />
A. 0.<br />
B. 3.<br />
D. -2.<br />
C. -1.<br />
Câu 36: Cho lim ( x 2 ax 5 x ) 5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?<br />
x <br />
<br />
A. x 9x 10 0.<br />
2<br />
<br />
B. x2 11x 10 0.<br />
<br />
C. x2 8x 15 0.<br />
<br />
D. x2 5x 6 0.<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 37: Trong khai triển 3x 2 biết hệ số của x3 là 34 Cn5 giá trị n có thể nhận là<br />
x<br />
<br />
A. 16.<br />
B. 12.<br />
C. 15.<br />
D. 9.<br />
Câu 38: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế,<br />
hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?<br />
A. 1740.<br />
B. 4380.<br />
C. 2250.<br />
D. 2190.<br />
<br />
Câu 39: Phương trình x3 x x 1 m x 2 1 có nghiệm thực khi và chỉ khi<br />
2<br />
<br />
4<br />
14<br />
6<br />
3<br />
3<br />
.<br />
B. 1 m .<br />
C. m .<br />
D. 6 m .<br />
3<br />
25<br />
25<br />
4<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 2mx có ba điểm cực trị tạo thành<br />
một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.<br />
A. 0 m 1.<br />
B. 0 m 3 4.<br />
C. m 1.<br />
D. m 0.<br />
A. m <br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 919<br />
<br />
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương<br />
bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao<br />
nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?<br />
A. 96.<br />
B. 72.<br />
C. 24.<br />
D. 16 .<br />
Câu 42: Đặt a log2 3, b log2 5, c log2 7 . Biểu thức biểu diễn log60 1050 theo a, b là:<br />
1 a b 2c<br />
1 a 2b c<br />
A. log 60 1050 <br />
.<br />
B. log 60 1050 <br />
.<br />
1 2a b<br />
1 2a b<br />
1 2a b c<br />
1 a 2b c<br />
C. log 60 1050 <br />
.<br />
D. log 60 1050 <br />
.<br />
2ab<br />
2ab<br />
<br />
Câu 43: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos2 x (2m 1)cosx m 1 0 có đúng 2 nghiệm x ; là<br />
2 2 <br />
A. 1 m 0 .<br />
B. 0 m 1.<br />
C. 1 m 1.<br />
D. 0 m 1 .<br />
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có AB a, CD b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và CD, giả sử AB CD. Mặt<br />
phẳng () qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD. Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt<br />
1<br />
phẳng () biết IM = IJ.<br />
3<br />
A. 2ab .<br />
B. ab .<br />
C. 2ab 9 .<br />
D. ab 9 .<br />
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a. Khoảng cách giữa hai<br />
đường thẳng SB và CD là<br />
A. 2a .<br />
B. a .<br />
C. a 3 .<br />
D. a 2 .<br />
Câu 46: Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi dài 20m , bạn chia đoạn dây thành hai phần, phần đầu<br />
gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu (m) để tổng<br />
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?<br />
120<br />
40<br />
60<br />
180<br />
m.<br />
m.<br />
m.<br />
m.<br />
A. 9 4 3<br />
B. 9 4 3<br />
C. 9 4 3<br />
D. 9 4 3<br />
Câu 47: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O’, không cùng nằm trong một mặt phẳng.<br />
Gọi M là trung điểm của AB, xét các khẳng định<br />
(I): (ADF)//(BCE);<br />
(II): (MOO’)//(ADF); (III): (MOO’)//(BCE); (IV): (ACE)//(BDF).<br />
Những khẳng định nào đúng?<br />
A. (I), (II), (III).<br />
B. (I).<br />
C. (I), (II).<br />
D. (I), (II), (III), (IV).<br />
2<br />
2<br />
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 6 y 4 12 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường<br />
tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số<br />
A. x 2 y 3 6 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x 2 y 3 6 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 2 y 3 3 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
và phép quay tâm O góc 900.<br />
2<br />
D. x 2 2 y 32 3 .<br />
<br />
Câu 49: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là s t 3 6t 2 17t , với t (s) là khoảng thời gian<br />
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng<br />
thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v m / s của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng<br />
A. 36 m/s .<br />
<br />
B. 29 m/s .<br />
C. 17 m/s .<br />
D. 26 m/s .<br />
u 1<br />
Câu 50: Cho dãy số (un ) xác định bởi 1<br />
. Giá trị của n để un 2017n 2018 0 là<br />
un 1 un 2n 1, n 1<br />
A. 2018.<br />
B. 1009.<br />
C. 2017.<br />
D. Không có n.<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 919<br />
<br />