intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 315

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCĐ môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 315 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 315

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 ­ 2017 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn thi: Toán học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 315 SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là một tam giác vuông tại  A, BC = 2a, ᄋABC = 600.  Gọi  M   a 39 là trung điểm  BC.  Biết  SA = SB = SM = .  khoảng cách từ  S  đến mặt phẳng  ( ABC )  là 3 A.  3a. B.  2a. C.  4a. D.  a. Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là: 2 2 2 1 A.  . B.  . C.  2 2 D.  . 12 3 8 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số  y = x + m cos x  đồng biến trên R. A.  m �[−1;1] \{0} B.  −1 m 1 C.  m 1 D.  m 1 Câu 4: Hàm số nào sau đây không có điểm cực tiểu? A.  y = x 3 + x 2 − x + 3 B.  y = x − 1 C.  y = sin x D.  y = − x 4 + x Câu 5: Hàm số  y = x 3 − 2 x , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( yCĐ  ) và giá trị cực tiểu ( yCT ) là: 3 A.  yCT = 2 yCĐ B.  yCT = yCĐ C.  yCT = − yCĐ D.  2 yCT = yCĐ 2 Câu 6: Cho  a, b > 0; α , β R . Mênh đê nao sau đây  ̣ ̀ ̀ đunǵ ? α β A.  a > a � α > β > 0 B.  aα > a β � α > β α β a >b C.  a > b D. vơi ́ α > 0 ,  aα > bα � a > b α >β Câu 7: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy  ABCD  là một hình chữ  nhật  AB = a, AD = 2a, SA  vuông góc  với đáy  SA = 2a.  Khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SCD )  là: a 5 A.  2a 2. B.  . C.  a 2. D.  a 5. 2 Câu 8: Nêu  ́ a = log 2 3  va ̀b = log 2 5  thi:̀ 1 1 1 1 1 1 A.  log 2 6 360 = + a + b B.  log 2 6 360 = + a + b 2 3 6 2 6 3 1 1 1 1 1 1 C.  log 2 6 360 = + a + b D.  log 2 6 360 = + a + b 6 2 3 3 4 6 Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng ? 2x − 3 A.  y = x 4 − 2 x 2 − 3 B.  y = x C.  y = D.  y = x3 − x 2 + 4 x + 3 x −1 Câu 10: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị  của đồ  thị  hàm số   y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . Hỏi diện tích tam giác  ABC là bao nhiêu ? 3 A. 1 B.  C. 2 D. 4 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 315
  2. Câu 11: Cho hàm số y = 2 x 4 + 4 x 2 − 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A.  (1; + ) B.  (− ;0) C.  ( − ;1) D.  (0; + ) Câu 12: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,  SA  vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD ) ,    SA = a 2.  Gọi  ϕ  là góc giữa  SC  và mặt phẳng  ( ABCD ) .  Ta có giá trị của  tan ϕ  là: A. 45 B. 1 C.  2. D.  2 2. Câu 13: Cho hình lập phương  ABCD. A B C D  có cạnh bằng  3.  Thể tích khối tứ diện  AD BC  là: 9 A.  3. B.  6. C.  . D.  9. 2 Câu 14:  Cho hàm số   y = f ( x)   xác định, liên tục trên  (−4; 4)  và  có bảng biến thiên trên   (−4; 4)   như bên. ́ ̉ Phat biêu nao sau đây đung? ̀ ́ A.  min y = −4  va ̀ max y = 10 B. Ham sô không co GTLN, GTNN trên  ̀ ́ ́ (−4; 4) ( −4;4) ( −4;4) C.  max y = 0  va ̀ min y = −4 D.  max y = 10  va ̀ min y = −10 ( −4;4) ( −4;4) ( −4;4) ( −4;4) Câu 15: Cho tứ  diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2a.  Gọi  M , N , P, Q, R, S  lần lượt là trung điểm của  AB,  AC ,  AD,  BC ,  BD,  CD.  Ta có thể tích khối bát diện đều  MNPQRS  là: 2a 3 2 a3 2 a3 2 A.  a 3 2 B.  . C.  . D.  . 9 3 6 x −1 ̀ ́y = Câu 16: Cho ham sô  ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ứng va tiêm cân ngang cua đô thi ham sô đa cho . Hoi tông sô tiêm cân đ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̃   x2 + 2 la bao nhiêu? ̀ A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 17: Cho hàm số  y = − x 3 + 3mx 2 − 3    (Cm )  . Đồ thị   (Cm )  nhận điểm  I (1; 0)  là tâm đối xứng khi  m thỏa mãn A. Không tồn tại giá trị  m B.  m = 0 C.  m = −1 D.  m = 1 Câu 18: Với giá trị  nào của tham số   m  thì hàm số   y = 2(m 2 − 3)sin x − 2m sin 2 x + 3m − 1  đạt cực đại  π tại  x = 3 A.  m = −3 B.  m = −3, m = 1 C.  m = 1 D. Không tồn tại giá trị  m π �π1 � ́ ( a +b ) −� 2 Câu 19: Cho biêu th ̉ ưc  π π ́ 0 < a < b . Khi đo biêu th 4 ab �  vơi  ́ ̉ ưc đa cho co thê rut gon la ́ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀ � � A.  a + b π π B.  a − b π π C.  b − a D.  bπ − aπ Câu 20: Cho  a, b > 0; m, n N * . Mênh đê nao sau đây  ̣ ̀ ̀ đung ́ ? n m 1 1 A.  n a m = a m B.  n ab m = a.b n C.  n a m = a m − n D.  n a =a m m .n                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 315
  3. x +1 Câu 21: Cho hàm số   y =   và đường thẳng  y = −2 x + m . Điều kiện cần và đủ  để  đồ  thị  để  hai   x −1 hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm  A, B  phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng  AB  có  5 hoành độ bằng   là: 2 A. 8 B. ­9 C. 10 D. 9 Câu 22: Cho hình chóp tam giác S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  2a 3, SA = SB = SC = 3a.   Gọi  ϕ  là góc giữa mặt bên và mặt đáy ta có giá trị của  cos ϕ  là: 1 30 5 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 6 5 6 1 Câu 23: Cho hàm số  y = x 3 + 2 x 2 + (m + 1) x − 3m . Hàm số đã cho đồng biến trên R với giá trị  m  là 3 A.  m < 3 B.  m > 3 C.  m 3 D.  m 3 Câu 24: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng. A. Hình chóp đa giac đ ́ ều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm  đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. B. Hình chóp đều là tứ diện đều. C. Hình chóp đa giac đ ́ ều là hình chóp có đáy là một đa giác đều. D. Hình chóp đa giac đ ́ ều là hình chóp có đáy là đa giác đều va các c ̀ ạnh bên bằng nhau. 2x + 1 ̀ ́y= Câu 25: Cho ham sô  ́ ương trinh tiêp tuyên cua đô thi ham sô đa cho song song v .  Viêt ph ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ơí  x −1 ̉ y = −3 x + 15 đương thăng  ̀ A.  y = −3x − 1, y = −3x + 11 B.  y = −3 x + 1 C.  y = −3x + 11 D.  y = −3x − 1 Câu 26: Cho  a > 0, a 1; x, y > 0 . Trong cac mênh đê sau, mênh đê nao  ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ sai ? x A.  log a ( ) = log a x − log a y B.  log a ( x + y ) = log a x + log a y y C.  log a x y = y log a x D.  a log a ( xy ) = xy Câu 27: Cho khôi hôp ABCD. A’B’C’D’. Goi M, N, P  lân l ́ ̣ ̣ ̀ ượt la trung điêm cua AB, AD, AA’. Tinh ti ̀ ̉ ̉ ́ ̉  ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣ sô thê tich cua khôi chop A.MNP va khôi hôp đa cho. ́ ́ ̃ 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  24 12 48 8 Câu 28: Môt xa lan b ̣ ̀ ơi ngược dong sông đê v ̀ ̉ ượt qua môt khoang cach 30km. Vân tôc dong n ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ước là  ́ ̣ ́ ̉ 6km/h. Nêu vân tôc cua xa lan  khi n ̀ ́ ứng yên la ̀ v  (km/h) thi l ươc đ ̀ ượng dâu tiêu hao cua xa lan trong  ̀ ̉ ̀ t  giờ được cho bởi công thưc:  ́ E (v) = c.v t  trong đo c la môt hăng sô, E đ 3 ́ ̀ ̣ ̀ ́ ược tinh băng lit. Tim vân tôc ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́  ̉ cua xa lan khi n ̀ ươc đ ́ ứng yên đê l̉ ượng dâu tiêu hao la nho nhât. ̀ ̀ ̉ ́ A.  v = 18 B.  v = 12 C.  v = 24 D.  v = 9 Câu 29: Cho  log2 14 = a . Tính  log49 32 theo a 5 10 5 2 A.  B.  C.  D.  2 a− 2 a −1 2a + 1 5(a − 1) Câu 30: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất A. Khối bát diện đều ( 8 măt đêu) ̣ ̀ B. Khối tứ diện đều. C. Khối thập nhị diện đều ( 12 măt đêu). ̣ ̀ D. Khối nhị thập diện đều (20 măt đêu). ̣ ̀ x−2 Câu 31: Tim tât ca cac gia tri th ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua tham sô  ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ́y= ́m đê đô thi ham sô   co hai đ ́ ường tiêm ̣   x − mx + 1 2 ̣ ưng cân đ ́                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 315
  4. 5 A.  m B.  m �(−�; −2) �(2; +�) 2 �5 � C.  m �(−�; −2] �[2; +�) D.  m �(−�; −2) �(2; +�) \ � � �2 Câu 32:  Cho đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́  y = f ( x)   như  hinh ̀   bên. ̀   f ( x) = m   có  hai   nghiêm Hoỉ   phương   trinh ̣   ̣ phân biêt khi  m  nhân gia tri băng băng nhiêu? ̣ ́ ̣ ̀ ̀ A.  m = 0 B.  m > 2 C.  m 2 D.  m = −2 Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD.  Số phẳng qua điểm  S  cách đều các điểm  A, B, C , D  là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 34: Cho hàm số   y = f ( x)  có đạo hàm là  f '( x ) = x ( x + 1) 2 ( x + 2)3 . Hỏi hàm số   y = f ( x) có mấy  điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 35: Điểm cực đại  xCĐ  của hàm số  y = x 3 + 3x 2 + 6   là: A.  xCĐ = −2 B.  xCĐ = −3 C.  xCĐ = 2 D.  xCĐ = 0 x +1 ̀ ̣ ̀ ́y = Câu 36: Đô thi  ham sô  ́ ́ ường tiêm cân đ  co cac đ ̣ ̣ ứng va ngang la ̀ ̀ x+4 A.  y = −1; x = 4 B.  y = 1; x = 4 C.  y = 1; x = −4 D.  y = −1; x = −4 2x Câu 37: Phat biêu nao  ́ ̉ ́y = ̀ sai vê ham sô  ̀ ̀ x +1 A. Ham sô đ ̀ ́ ơn điêu trên cac khoang xac đinh cua no ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ B. Ham sô co TXĐ  ̀ ́ ́ R \ {1} C. Đô thi ham sô co tiêm cân ngang la  ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀y = 2 D. Đô thi ham sô co tâm đôi x ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ứng Câu 38: Gia tri nho nhât cua ham sô  ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ y = 1 + sin x + 1 + cos x   là A.  min y = 1 B. Không tôn tai GTNN ̀ ̣ C.  min y = 4 − 2 2 D.  min y = 0 Câu 39: Cho môt tâm tôn hinh ch ̣ ́ ̀ ữ nhâṭ   ABCD có  AD = 60cm   . Ta gâp tâm tôn ̣ ́   ̣ theo 2 canh MN va QP vao phia trong sao ̀ ̀ ́   cho BA trung v ̀ ơi CD đê đ ́ ̉ ược lăng trụ  đưng khuyêt hai đay. Khôi lăng tru co thê ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉  ́ ơn nhât khi  tich l ́ ́ x  băng bao nhiêu? ̀ A.  x = 20cm B.  x = 25cm C.  x = 22,5cm D.  x = 29cm                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 315
  5. Câu 40: Cho  a, b > 0; α , β R . Mênh đê nao sau đây  ̣ ̀ ̀ sai? α α a 1 A.  β = aα − β B.  aα .b β = (ab)α + β C.  (a.b)α = aα .bα D.  ( aα ) β = a β , β 0 a Câu 41: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x3 − 3 x 2 + 7  tại điểm có hoành độ bằng ­1 ? A.  y = 9 x + 12 B.  y = 9 x − 12 C.  y = 9 x + 6 D.  y = 9 x − 6 1 4 1 2 Câu 42: Đồ thị hàm số  y = x − x + 3  cắt trục tung tại mấy điểm 4 2 A. 3 điểm B. 4 điểm C. 2 điểm D. 1 điểm Câu 43: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R x −1 1 4 A.  y = x 3 − x 2 − 3 x + 1 B.  y = C.  y = x + x2 − 2 D.  y = x3 − x 2 + 2 x + 3 x−2 4 Câu 44: Hàm số  y = 2 x − x 2  nghịch biến trên khoảng nào? A.  (0;1) B.  (1; + ) C.  (1; 2) D.  (0; 2) Câu 45: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số  y = −3x + 4  và  y = x3 + 2 x + 4   là: A. 0 B. Không có giao điểm C. 4 D. 3 Câu 46: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a 2,  cạnh bên bằng  2a.  Gọi  M  là  trung điểm của  SC.  Mặt phẳng  ( α )  qua  AM  song song vơi BD c ́ ắt  SB, SD  lần lượt tại  P  và  Q.   Thể tích khối đa diện  S .APMQ  là: 2a 3 3 2a 3 34a 3 3 4a 3 3 A.  . B.  . . C.  D.  . 9 3 27 9 ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ y = 4 x 3 − 3 x 4  trên đoan  Câu 47: Gia tri nho nhât cua ham sô  ̣ [0; 2]   là A. 1 B. ­16 C. 0 D. ­24 Câu 48: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng. A. Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện đều có  p  đỉnh,  q  mặt. B. Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện đều có  p  mặt,  q  đỉnh. C. Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p  cạnh  và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng  q  mặt. D. Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của  đúng  p  mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều  q cạnh. Câu 49: Cho ham sô  ̀ ́ x > 0, α R . Phat biêu nao sau đây  ́ y = xα  vơi  ́ ̉ ̀ đung ́  vê ham sô đa cho? ̀ ̀ ́ ̃ A. Đô thi ham sô co đ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ường tiêm cân khi  ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ (0; + ) α < 0 B. Tâp gia tri cua ham sô la  C. Ham sô nghich biên trên khoang  ̀ ́ ̣ ́ ̉ (0; + ) D. Ham sô đông biên trên khoang  ̀ ́ ̀ ́ ̉ (0; + ) Câu 50: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a,   SA  vuông góc với đáy  SA = 2a.   Gọi  M , N  là lượt là trung điểm của  SB, SC.  Thể tích khối đa diện  ABCMN  là: 3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 12 8 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 315
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2