Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Địa lí, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 132 Câu 41: Trên Trái Đất, châu lục nào có nhiều đới khí hậu nhất? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. B. tác động của hoàn lưu khí quyển. C. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. D. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. Câu 43: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa. C. Cận nhiệt lục địa. D. Nhiệt đới lục địa. Câu 44: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. B. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. C. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. D. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. Câu 45: Thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của A. sự kết hợp cả 3 loại phong hóa. B. phong hóa vật lý. C. phong hóa hóa học. D. phong hóa sinh vật. Câu 46: Dựa vào bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (0C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (0C) 12, 5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. Câu 47: Dựa vào bảng số liệu: Dân số của các châu lục năm 2005 Châu Đại Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Trang 1/4 Mã đề thi 132
- Để thể hiện dân số các châu lục năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 48: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. cả hai bán cầu. B. vùng chí tuyến C. bán cầu Bắc. D. bán cầu Nam. Câu 49: Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. băng hà. B. gió thổi. C. sóng vỗ. D. nước chảy. Câu 50: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành giữa hai khối khí A. cực và ôn đới. B. chí tuyến và xích đạo. C. bắc cực và nam cực. D. ôn đới và chí tuyến. Câu 51: Dựa vào bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta Lượng bốc hơi Địa điểm Lượng mưa (mm) Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Biểu đồ nào thể hiện rõ nhất việc so sánh giữa lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm? A. Đường biểu diễn. B. Cột ghép giữa 03 yếu tố. C. Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh. D. Kết hợp. Câu 52: Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất từ trên xuống dưới là: A. badan, granit, trầm tích. B. trầm tích, badan, granit. C. granit, trầm tích, badan. D. trầm tích, granit, badan. Câu 53: Ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C, lên cao 2500 m nhiệt độ là A. 180C. B. 190C. C. 170C. D. 100C. Câu 54: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây? A. Gió địa phương. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió Mậu dịch. Câu 55: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. miền có khí hậu lạnh. B. thạch quyển. C. bề mặt Trái Đất. D. miền khí hậu khô nóng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 57: Biểu đồ tròn Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. B. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Trang 2/4 Mã đề thi 132
- C. Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. D. Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Câu 58: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch thời gian giữa ngày và đêm? A. Chí tuyến Bắc. B. 2 cực. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Câu 59: Vùng chí tuyến thường có lượng mưa thấp vì A. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua. B. khu vực này có nhiều hoang mạc. C. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn. D. có các dãy núi cao ngăn cản hơi nước từ biển vào đất liền. Câu 60: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. cơ giới. B. hóa học. C. quang học. D. cơ giới và hóa học. Câu 61: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng lên cao sức nén không khí càng nhỏ, khí áp giảm. B. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. C. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ tăng. D. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. Câu 62: Gió thổi ở vùng ven biển vào ban đêm, hướng gió từ đất liền ra biển là A. gió đất. B. gió biển. C. gió Mậu dịch. D. gió biển, gió đất. Câu 63: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là A. Tm. B. Ac. C. Pm. D. Tc. Câu 64: Đi từ Tôkiô (Nhật Bản) sang SanFranxicô (Hoa Kì) qua múi số 12 ở Thái Bình Dương thì A. ngày không thay đổi. B. tăng một ngày lịch. C. lùi 1/2 ngày lịch. D. lùi một ngày lịch. Câu 65: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 thì 2,3 cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km ngoài thực tế? A. 111,5 km. B. 115,0 km. C. 1,15 km. D. 11,5 km. Câu 66: Kích thước của ký hiệu trên bản đồ thể hiện A. quy mô của đối tượng. B. chất lượng của đối tượng. C. các thành phần của đối tượng. D. vị trí của đối tượng. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng) ở nước ta thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hòa. B. Thanh Hóa. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 68: Theo giờ GMT khi Hà Nội (105 Đ) là 8 giờ 00 phút thì ở Luân Đôn (00) sẽ là 0 A. 0 giờ 00 phút. B. 1 giờ 00 phút. C. 14 giờ 00 phút. D. 7 giờ 00 phút. Câu 69: Theo vĩ độ trên Trái Đất, nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng A. xích đạo. B. ôn đới. C. gần 2 cực. D. chí tuyến. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Thềm lục địa phía Bắc. B. Thềm lục địa phía Nam. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 71: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Trang 3/4 Mã đề thi 132
- C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. D. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp Lào? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Điện Biên. D. Hà Tĩnh. Câu 73: Trong khoảng thời gian từ 21 3 đến 23 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do A. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi. C. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời. D. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 75: Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 7 mảng. B. 8 mảng. C. 6 mảng. D. 5 mảng. Câu 76: Vào ngày 22/12, góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là A. 0000'. B. 66033'. C. 23027'. D. 90000'. Câu 77: Dựa vào biểu đồ đường Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. D. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. Câu 78: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố phân tán, lẻ tẻ. C. phân bố theo khu vực. D. phân bố theo tuyến. Câu 79: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. B. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. C. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. D. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. Câu 80: Gió mùa thường có ở A. đới nóng. B. đới ôn hòa. C. đới lạnh. D. vùng vĩ độ cao. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh ..................................................................................... SBD ............................. Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 625 | 39
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 115 | 8
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 84 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 67 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 51 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 58 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 82 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 70 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 02
2 p | 70 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 49 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 54 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 01
2 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn