Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Địa lí nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 628 Câu 41: Dựa vào bảng số liệu: Dân số của các châu lục năm 2005 Châu Đại Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Để thể hiện dân số các châu lục năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 43: Biểu đồ tròn Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. B. Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. C. Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. D. Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là A. tác động của hoàn lưu khí quyển. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. C. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 46: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành giữa hai khối khí A. cực và ôn đới. B. chí tuyến và xích đạo. C. bắc cực và nam cực. D. ôn đới và chí tuyến. Câu 47: Đi từ Tôkiô (Nhật Bản) sang SanFranxicô (Hoa Kì) qua múi số 12 ở Thái Bình Dương thì A. lùi 1/2 ngày lịch. B. lùi một ngày lịch. C. tăng một ngày lịch. D. ngày không thay đổi. Câu 48: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố theo khu vực. Trang 1/4 Mã đề thi 628
- C. phân bố theo tuyến. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ. Câu 49: Trên Trái Đất, châu lục nào có nhiều đới khí hậu nhất? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Phi. Câu 50: Thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của A. phong hóa vật lý. B. phong hóa sinh vật. C. sự kết hợp cả 3 loại phong hóa. D. phong hóa hóa học. Câu 51: Theo vĩ độ trên Trái Đất, nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng A. chí tuyến. B. xích đạo. C. ôn đới. D. gần 2 cực. Câu 52: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch thời gian giữa ngày và đêm? A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. 2 cực. D. Vòng cực. Câu 53: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt lục địa. Câu 54: Gió mùa thường có ở A. đới nóng. B. đới lạnh. C. đới ôn hòa. D. vùng vĩ độ cao. Câu 55: Kích thước của ký hiệu trên bản đồ thể hiện A. vị trí của đối tượng. B. chất lượng của đối tượng. C. các thành phần của đối tượng. D. quy mô của đối tượng. Câu 56: Dựa vào bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (0C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (0C) 12, 5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. B. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. Câu 57: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 thì 2,3 cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km ngoài thực tế? A. 115,0 km. B. 1,15 km. C. 11,5 km. D. 111,5 km. Câu 58: Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. băng hà. B. sóng vỗ. C. nước chảy. D. gió thổi. Câu 59: Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất từ trên xuống dưới là: A. trầm tích, granit, badan. B. granit, trầm tích, badan. C. badan, granit, trầm tích. D. trầm tích, badan, granit. Câu 60: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu khô nóng. B. miền có khí hậu lạnh. C. bề mặt Trái Đất. D. thạch quyển. Câu 61: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. B. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. Trang 2/4 Mã đề thi 628
- C. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. D. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. Câu 62: Gió thổi ở vùng ven biển vào ban đêm, hướng gió từ đất liền ra biển là A. gió đất. B. gió biển. C. gió biển, gió đất. D. gió Mậu dịch. Câu 63: Dựa vào biểu đồ đường Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. D. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. Câu 64: Dựa vào bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta Lượng bốc hơi Địa điểm Lượng mưa (mm) Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Biểu đồ nào thể hiện rõ nhất việc so sánh giữa lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm? A. Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh. B. Cột ghép giữa 03 yếu tố. C. Kết hợp. D. Đường biểu diễn. Câu 65: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. bán cầu Bắc. B. vùng chí tuyến C. cả hai bán cầu. D. bán cầu Nam. Câu 66: Theo giờ GMT khi Hà Nội (1050 Đ) là 8 giờ 00 phút thì ở Luân Đôn (00) sẽ là A. 1 giờ 00 phút. B. 0 giờ 00 phút. C. 14 giờ 00 phút. D. 7 giờ 00 phút. Câu 67: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ tăng. B. Càng lên cao sức nén không khí càng nhỏ, khí áp giảm. C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. D. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp Lào? A. Quảng Nam. B. Gia Lai. C. Hà Tĩnh. D. Điện Biên. Câu 69: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là A. Pm. B. Tc. C. Ac. D. Tm. Câu 70: Vùng chí tuyến thường có lượng mưa thấp vì A. có các dãy núi cao ngăn cản hơi nước từ biển vào đất liền. B. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua. Trang 3/4 Mã đề thi 628
- C. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn. D. khu vực này có nhiều hoang mạc. Câu 71: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. C. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 72: Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 6 mảng. B. 5 mảng. C. 8 mảng. D. 7 mảng. Câu 73: Trong khoảng thời gian từ 21 3 đến 23 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do A. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời. B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi. C. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông. D. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. Câu 74: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. B. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. C. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. D. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. Câu 75: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió địa phương. Câu 76: Vào ngày 22/12, góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là A. 66033'. B. 90000'. C. 0000'. D. 23027'. Câu 77: Ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C, lên cao 2500 m nhiệt độ là A. 170C. B. 180C. C. 190C. D. 100C. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng) ở nước ta thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Thềm lục địa phía Nam. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Thềm lục địa phía Bắc. Câu 80: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. hóa học. B. quang học. C. cơ giới. D. cơ giới và hóa học. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh ..................................................................................... SBD ............................. Trang 4/4 Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 625 | 39
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 115 | 8
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 51 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 67 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 84 | 4
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 58 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 82 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 70 | 3
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 02
2 p | 70 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 49 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 54 | 1
-
Đề thi KSCL HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 01
2 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn