intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

83
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ———————   Mã đề thi  357 Câu 41: Trên Trái Đất, châu lục nào có nhiều đới khí hậu nhất? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Mĩ. Câu 42: Đi từ Tôkiô (Nhật Bản) sang SanFranxicô (Hoa Kì) qua múi số 12 ở Thái Bình Dương   thì A. tăng một ngày lịch. B. lùi một ngày lịch. C. ngày không thay đổi. D. lùi 1/2 ngày lịch. Câu 43: Dựa vào biểu đồ đường ­ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng,   sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. D. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. Câu 44: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ  tập  trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 45: Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất từ trên xuống dưới là: A. granit, trầm tích, badan. B. trầm tích, badan, granit. C. trầm tích, granit, badan. D. badan, granit, trầm tích. Câu 46: Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 8 mảng. B. 5 mảng. C. 6 mảng. D. 7 mảng. Câu 47: Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. gió thổi. B. nước chảy. C. băng hà. D. sóng vỗ. Câu 48: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây? A. Gió địa phương. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió Mậu dịch. Câu 49: Trong khoảng thời gian từ 21 ­ 3 đến 23 ­ 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do A. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi. B. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời. C. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông. D. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. Câu 50: Ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C, lên cao 2500 m nhiệt độ là A. 190C. B. 180C. C. 170C. D. 100C. Câu 51: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành giữa hai khối khí A. ôn đới và chí tuyến. B. bắc cực và nam cực. C. cực và ôn đới. D. chí tuyến và xích đạo.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 52: Biểu đồ tròn ­ Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông trong Atlat Địa lí Việt Nam  trang 10 thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. B. Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. C. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. D. Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Câu 53: Dựa vào bảng số liệu:  Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (0C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (0C) 12, 5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. C. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. Câu 54: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. B. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. C. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. D. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. Câu 55: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng   khu khí áp riêng biệt là A. tác động của hoàn lưu khí quyển. B. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. D. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. Câu 56:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu  ảnh   hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 57: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố theo khu vực. C. phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. phân bố theo tuyến. Câu 58: Thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của A. phong hóa hóa học. B. phong hóa sinh vật. C. phong hóa vật lý. D. sự kết hợp cả 3 loại phong hóa. Câu 59: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là A. Pm. B. Ac. C. Tm. D. Tc. Câu 60: Gió thổi ở vùng ven biển vào ban đêm, hướng gió từ đất liền ra biển là A. gió biển. B. gió đất. C. gió biển, gió đất. D. gió Mậu dịch. Câu 61: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. cơ giới. B. cơ giới và hóa học. C. quang học. D. hóa học. Câu 62: Kích thước của ký hiệu trên bản đồ thể hiện A. chất lượng của đối tượng. B. các thành phần của đối tượng.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. C. quy mô của đối tượng. D. vị trí của đối tượng. Câu 63: Dựa vào bảng số liệu:  Dân số của các châu lục năm 2005 Châu Đại  Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Để thể hiện dân số các châu lục năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 64: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 thì 2,3 cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km   ngoài thực tế? A. 1,15 km. B. 111,5 km. C. 115,0 km. D. 11,5 km. Câu 65: Dựa vào bảng số liệu:  Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta Lượng bốc hơi  Địa điểm Lượng mưa (mm) Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Biểu đồ  nào thể  hiện rõ nhất việc so sánh giữa   lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng  ẩm? A. Cột ghép giữa 03 yếu tố. B. Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh. C. Đường biểu diễn. D. Kết hợp. Câu 66: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu khô nóng. B. thạch quyển. C. bề mặt Trái Đất. D. miền có khí hậu lạnh. Câu 67: Theo vĩ độ trên Trái Đất, nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng A. xích đạo. B. ôn đới. C. gần 2 cực. D. chí tuyến. Câu 68: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch thời gian giữa ngày và đêm? A. Vòng cực. B. Xích đạo. C. 2 cực. D. Chí tuyến Bắc. Câu 69: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. D. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta   không tiếp giáp Lào? A. Gia Lai. B. Điện Biên. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam. Câu 71: Theo giờ GMT khi Hà Nội (105  Đ) là 8 giờ 00 phút thì ở Luân Đôn (00) sẽ là 0 A. 0 giờ 00 phút. B. 1 giờ 00 phút. C. 7 giờ 00 phút. D. 14 giờ 00 phút.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 72:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng)  ở  nước ta thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hòa. B. Thanh Hóa. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 73: Vùng chí tuyến thường có lượng mưa thấp vì A. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn. B. khu vực này có nhiều hoang mạc. C. có các dãy núi cao ngăn cản hơi nước từ biển vào đất liền. D. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua. Câu 74: Vào ngày 22/12, góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là A. 0000'. B. 66033'. C. 23027'. D. 90000'. Câu 75: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới lục địa. Câu 76: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. B. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ tăng. C. Càng lên cao sức nén không khí càng nhỏ, khí áp giảm. D. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. Câu 77: Gió mùa thường có ở A. đới nóng. B. đới lạnh. C. đới ôn hòa. D. vùng vĩ độ cao. Câu 78:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung   nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Thềm lục địa phía Bắc. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Thềm lục địa phía Nam. Câu 79: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. bán cầu Nam. B. cả hai bán cầu. C. vùng chí tuyến D. bán cầu Bắc. Câu 80: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. B. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. C. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. D. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh ..................................................................................... SBD .............................                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2