intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 117

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 117 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 117

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC XàHỘI. Môn: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 117 Đề gồm có 3 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Nếu gọi T là tiền, H là hàng hóa, T sẽ thực hiện chức năng gì trong công thức:H­T­H: A. Phương tiện giao dịch. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán. Câu 2: Bỏ  ra 4600 đồng để mua một quyển sách GDCD 11, khi đó người mua sách thừa nhận thuộc  tính nào của hàng hóa: A. Giá cả. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị. D. Tồn tại. Câu 3: Tháng 8 năm 2017 công ty bánh kẹo Tràng An sản xuất 50000 cặp bánh Trung thu. Tháng 9   năm 2017 số lượng giảm còn 500 cặp. Hoạt động trên bị chi phối bởi chức năng nào của thị trường: A. Chức năng thừa nhận giá trị của hàng hóa. B. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng. C. Chức năng thông tin. D. Chức năng thừa nhận giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 4: Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau: A. Vì chịu tác động của quy luật giá trị. B. Vì chịu tác động của quy luật cung cầu, cạnh tranh. C. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau. D. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất. Câu 5: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch   vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào: A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Quy luật giá trị có mấy tác động: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 7: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm: A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước. C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân. Câu 8: Bác An nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi   có bao nhiêu con gà của bác An là hàng hóa: A. 20 con. B. 15 con. C. 5 con. D. 3 con. Câu 9: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các  lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay: A. Hiện đại hóa. B. Trí thức hóa. C. Công nghiệp hóa. D. Tự động hóa. Câu 10: Một sản phẩm để trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện: A. 3 điều kiện. B. 2 điều kiện. C. 4 điều kiện. D. 5 điều kiện. Câu 11: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa: A. Rau trồng để bán. B. Không khí. C. Điện. D. Nước.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 117
  2. Câu 12: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt đối tượng lao động hay tư liệu lao động: A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng. B. Nguồn gốc của vật đó. C. Khả năng sử dụng. D. Giá trị của vật đó. Câu 13: Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào: A. Khi xã hội loài người xuất hiện. B. Khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện. C. Khi con người biết lao động. D. Khi ngôn ngữ xuất hiện. Câu 14: Trong ngành sản xuất điện than được gọi là yếu tố nào sau đây: A. Tư liệu lao động. B. Nguyên liệu. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Đối tượng lao động. Câu 15: Việc chuyển từ sản xuất xe đạp thường sang sản xuất xe đạp điện chịu tác động nào của quy  luật giá trị: A. Điều tiết sản xuất. B. Tự phát từ quy luật giá trị. C. Điều tiết lưu thông. D. Lợi nhuận cao của quy luật giá trị. Câu 16: Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ  tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra   quyết liệt: A. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước. B. Cạnh tranh giữa các ngành. C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành. D. Cạnh tranh trong mua bán. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế: A. Quan hệ sản xuất. B. Các quan hệ trong xã hội. C. Lực lượng sản xuất. D. Sở hữu tư liệu sản xuất. Câu 18: Đối tượng lao động được phân làm mấy loại: A. 3 loại. B. 2 loại. C. 5 loại. D. 4 loại. Câu 19: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là: A. Sức lao động, Đối tượng lao động,Tư liệu lao động. B. Sức lao động, Tư liệu lao động, Công cụ lao động. C. Sức lao động, Đối tượng lao động, Công cụ lao động. D. Sức lao động, Tư liệu lao động, Công cụ sản xuất. Câu 20: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế: A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 21: Anh B đang sản xuất mũ vải nhưng bán chậm. Anh B đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm   vì mặt hàng này bán chạy. Anh B đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị: A. Tạo năng suất lao động cao hơn. B. Kích thích sản xuất phát triển. C. Phân hóa giữa những người sản xuất. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 22: Tục ngữ  có câu “Có thực mới vực được đạo” nói lên vai trò nào của sản xuất của cải vật   chất: A. Đảm bảo sự tồn tại của mỗi người. B. Là nền tảng của đạo đức. C. Là cơ sở tồn tại của xã hội. D. Quyết định mọi hoạt động của xã hội. Câu 23: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng, bà dùng tiền để mua một chiếc xe đạp. Trong trương hợp   này tiền thực hiện chức năng gì: A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 24: Chỉ ra yếu tố không phải là một trong những nhân tố cơ bản của thị trường: A. Hàng hóa. B. Người mua. C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. D. Tiền tệ. Câu 25: Giả  sử  cầu về  lượng bia trong dịp Tết là 12 triệu lít, cung về  lượng bia là 15 triệu lít. Số  lượng trên phản ánh:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 117
  3. A. Cung = Cầu. B. Cung  Cầu. D. Cung ≠ Cầu. Câu 26: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản  xuất được gọi là: A. Sản xuất của cải vật chất. B. Sức lao động. C. Hoạt động thể chất. D. Lao động. Câu 27: Phương án nào dưới đây là đúng: A. Giá cả tăng do cung = cầu. B. Giá cả tăng do cung > cầu. C. Giá cả tăng do cung 
  4. Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa cạnh tranh mang tính: A. Tự nhiên. B. Tự nguyện. C. Tất yếu. D. Chủ quan. Câu 40: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao  động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay: A. Tự động hóa. B. Nông thôn hóa. C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 117
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2