TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: Toán 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
<br />
x 1 2x 3 0 là<br />
x 2<br />
<br />
A. .<br />
<br />
3<br />
<br />
B. ; 1 ; .<br />
2<br />
<br />
<br />
3 <br />
C. ; 1 ; 2 .<br />
2 <br />
<br />
D. 2; .<br />
<br />
<br />
Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để OA OB .AB 0 là<br />
<br />
<br />
<br />
A. tam giác OAB đều.<br />
C. tam giác OAB cân tại O.<br />
<br />
<br />
<br />
B. tam giác OAB vuông cân tại O.<br />
D. tam giác OAB vuông tại O.<br />
<br />
Câu 3: Cho parabol P : y x 2 3x 2 và đường thẳng d : y mx 2 . Gọi S là tập tất cả các<br />
<br />
giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB<br />
bằng 1 . Số phần tử của S là<br />
A. 0.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
2<br />
2018<br />
2<br />
4036<br />
Câu 4: Cho biết: (2018 x x 2018) a0 a1 x a2 x ...a4036 x . Tính tổng<br />
S a1 a3 a5 a7 ... a4035 ?<br />
A. S 0.<br />
<br />
B. S 1.<br />
<br />
C. S 22018.<br />
<br />
D. S 1.<br />
<br />
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y x 2 5x 4 x2 6x 5 ?<br />
A. 5; .<br />
B. 4;5 1 .<br />
C. 4;5 .<br />
D. 5; 1 .<br />
Câu 6: Trong các đẳng thức sau với 0 k n,(n, k N) , đẳng thức nào sai?<br />
A. Ann 1.<br />
<br />
B. Cn0 1.<br />
<br />
D. Cnk <br />
<br />
C. Pn n !.<br />
<br />
Ank<br />
.<br />
k!<br />
<br />
Câu 7: Xác định tập hợp A 1;3;9; 27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp?<br />
A. A n N 1 n 81 .<br />
C. A ={có 5 số lẻ}.<br />
<br />
<br />
D. A n N n 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
B. A x x 3k , k N , k 4 .<br />
k<br />
<br />
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;3), B(2;4), C(2; 1). Tọa độ<br />
<br />
điểm M thỏa mãn: MA MB MC 0 là<br />
A. M (1; 2) .<br />
B. M (1; 2) .<br />
C. M (1; 2) .<br />
D. M (1; 2) .<br />
Câu 9: Cho phương trình x 2 2ax a 3 0 (a là tham số). T là tổng tất cả các giá trị<br />
<br />
nguyên của a để phương trình có nghiệm nguyên. Khi đó<br />
A. T 1.<br />
B. T 3 .<br />
C. T 2 .<br />
<br />
D. T 4 .<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : x 2 y 6 0 và<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d ' : x 2 y 13 0. Tìm tọa độ v , biết v 10 , d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v và v<br />
<br />
có hoành<br />
độ là số nguyên. <br />
<br />
A. v 1; 3 .<br />
B. v 1;3 .<br />
<br />
<br />
C. v 1;3 .<br />
<br />
<br />
D. v 1; 3 .<br />
<br />
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác BCD. Gọi là mặt<br />
<br />
phẳng qua M và song song với các đường AB, CD. Khi đó, thiết diện tạo bởi và tứ diện<br />
ABCD là hình gì?<br />
A. Hình tam giác.<br />
B. Hình ngũ giác.<br />
C. Hình vuông.<br />
D. Hình bình hành.<br />
4<br />
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thoả mãn phương trình x 4x 2 2 m 0 có bốn<br />
nghiệm phân biệt?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình<br />
x 2 y 2 2 x 6 y 5 0 và đường thẳng có phương trình 2 x y 6 0. Trong các mệnh đề<br />
sau hãy tìm mệnh đề đúng?<br />
A. là một tiếp tuyến của C .<br />
B. cắt C tại hai điểm phân biệt.<br />
C. đi qua tâm của C .<br />
<br />
D. không có điểm chungvới C .<br />
<br />
Câu 14: Cho tập S có 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S?<br />
3<br />
3<br />
A. C20<br />
B. 203.<br />
C. 60.<br />
D. A20<br />
.<br />
.<br />
Câu 15: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề Sai ?<br />
A. x R, 7x 2 2 0 .<br />
B. x R, 3x x .<br />
C. n N : n n .<br />
D. x Q : 2x N .<br />
Câu 16: Đỉnh của parabol y x 2 x m nằm trên đường thẳng y <br />
<br />
1<br />
nếu m bằng<br />
2<br />
1<br />
D. .<br />
2<br />
<br />
3<br />
3<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 17: Có một đoàn xe gồm 10 xe tải chở 28 tấn xi măng cho một công trình xây dựng.<br />
<br />
Đoàn chỉ có hai loại xe: xe chở 3 tấn và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại?<br />
A. Có 4 xe chở loại 3 tấn và 6 xe chở loại 2,5 tấn.<br />
B. Có 1 xe chở loại 3 tấn và 9 xe chở loại 2,5 tấn.<br />
C. Có 6 xe chở loại 3 tấn và 4 xe chở loại 2,5 tấn.<br />
D. Có 9 xe chở loại 3 tấn và 1 xe chở loại 2,5 tấn.<br />
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số y 1 m x 2m đồng biến trên R?<br />
A. m 1 .<br />
B. m 1 .<br />
C. m 1 .<br />
D. m 1.<br />
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d1 có phương trình<br />
x 2 t<br />
4 x 2 y 1 0 và đường thẳng d2 có phương trình <br />
t R . Góc giữa d1 và d2 là<br />
y 1 3t<br />
A. 45o .<br />
B. 60o .<br />
C. 120o .<br />
D. 135o .<br />
Câu 20: Rút gọn biểu thức P 4(sin4 cos4 ) cos4 được kết quả<br />
A. cos2 .<br />
B. P 4 .<br />
C. sin 2 .<br />
D. P 3 .<br />
Câu 21: Hàm số y 3sin( x 2018) 4cos(x+2018)+m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tìmgiá trị của<br />
<br />
m?<br />
A. m 7.<br />
B. m 7.<br />
Câu 22: Giải phương trình: cos 4 x cos 6 x<br />
<br />
C. m 5.<br />
<br />
D. m 5.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. x = k. , với k .<br />
C. x = k.<br />
<br />
<br />
<br />
, với k .<br />
<br />
5<br />
<br />
B. x = k.<br />
D. x = k.<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
, với k .<br />
, với k .<br />
<br />
Câu 23: Cho biết: (1 2 x )12 a0 a1 x a2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a4 ?<br />
A. a4 495.<br />
B. a4 25344.<br />
C. a4 1760.<br />
D. a4 7920.<br />
Câu 24: Cho ABC có H là trực tâm, O là tâm củađường tròn ngoại tiếp ABC . Khẳng định<br />
nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. HA HB HC 4HO .<br />
B. HA HB HC 3HO .<br />
<br />
<br />
C. HA HB HC 2 HO .<br />
<br />
2 <br />
D. HA HB HC HO .<br />
3<br />
x<br />
2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2<br />
2<br />
Câu 25: Tập xác định của hàm số: y <br />
là<br />
2sin x 1<br />
5<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. D \ k 2 ;<br />
B. D \ k 2 ;<br />
l 2 k , l .<br />
l 2 k , l .<br />
6<br />
4<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. D \ k 2 ;<br />
D. D \ k 2 ;<br />
l 2 k , l .<br />
l 2 k , l .<br />
7<br />
6<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
45o ; ABC<br />
60o . Khi đó bán kính<br />
Câu 26: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2p, góc BAC<br />
<br />
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
4p<br />
2 3 2sin 75<br />
p<br />
<br />
o<br />
<br />
2 3 2sin 75<br />
<br />
o<br />
<br />
2p<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
.<br />
<br />
D. 2 6 psin 75o .<br />
<br />
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
A. 6; 3 .<br />
C. ; 6 3; .<br />
<br />
2 3 2sin 75o<br />
<br />
.<br />
<br />
1 2<br />
x 3 x 6 0 là<br />
3<br />
B. ;6 3; .<br />
<br />
D. .<br />
0<br />
<br />
Câu 28: Ảnh của điểm A(4; –3) qua phép quay tâm O, góc quay = 90 là<br />
A. A(3; 4).<br />
B. A(3; -4).<br />
C. A(-3; 4).<br />
D. A(-3;- 4).<br />
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br />
6<br />
A. Hàm số y 5x 2 2x 1 có giá trị nhỏ nhất bằng .<br />
5<br />
B. Hàm số y 2 có đồ thị là đường thẳng song song với trục tung.<br />
C. Hàm số y x 1 là hàm số lẻ.<br />
D. Hàm số y 2x 2 +5x 1 có đồ thị không cắt trục hoành.<br />
<br />
<br />
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn AB AC AD 4 AM . Khi đó điểm M<br />
<br />
là<br />
A. điểm C.<br />
B. trung điểm của đoạn thẳng AD.<br />
C. trung điểm của đoạn thẳng AB.<br />
D. trung điểm của đoạn thẳng AC .<br />
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB 2a, AD a và tất<br />
cả các cạnh bên đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Giả sử (H) là thiết diện của<br />
hình chóp S. ABCD khi cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song với AD. Diện tích của hình<br />
<br />
(H) là<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A.<br />
<br />
3 47a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 41a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
3 15a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
1<br />
có tập xác định là R?<br />
x 2x m 1<br />
B. m 1 .<br />
C. m 0 .<br />
<br />
Câu 32: Tìm m để hàm số y <br />
A. m 0 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
5 11a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
2<br />
<br />
D. m 1 .<br />
<br />
Câu 33: Gọi x0 là nghiệm dương lớn nhất trên khoảng 0;100 của phương trình<br />
<br />
2(1 3sin 2 x.cos2 x) sin x.cos x<br />
<br />
0 và có dạng x0 a (a, b Z ). Tính tổng T a b ?<br />
b<br />
2 2sinx<br />
A. 100.<br />
B. 102.<br />
C. 101.<br />
D. 103.<br />
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a, G là trọng tâm của tam giác<br />
<br />
SBC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng qua A,G và song song<br />
với BC?<br />
2a 2<br />
2a 2<br />
a 2 11<br />
a2 6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
3<br />
9<br />
3<br />
9<br />
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, điểm C có hoành độ<br />
A.<br />
<br />
dương, A 5; 7 , C d , d : x y 4 0. Đường thẳng đi qua D và trung điểm M của AB có<br />
<br />
phương trình 3 x 4 y 23 0 . Biết B x0 ; y0 , y0 0 , tính x0 y0 ?<br />
A.<br />
<br />
52<br />
.<br />
5<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
54<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 36: Tìm m để phương trình: cosx+1 2 cos 2 x 1 m.cos x m sin 2 x 0 có đúng 2 nghiệm<br />
<br />
thuộc 0; 2 / 3 ?<br />
1<br />
A. 0 m .<br />
2<br />
<br />
B. 1 m 1.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
m 1.<br />
2<br />
<br />
Câu 37: Cho n N * thỏa mãn Cn5 2002 . Tính An5 ?<br />
A. 40040.<br />
B. 240240.<br />
C. 10010.<br />
<br />
D. 1 m <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. 2007.<br />
<br />
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình msin 2 x cos4 x-sin 4 x+2m-3 có<br />
<br />
nghiệm?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 39: Một hộp chứa 9 quả cầu được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.<br />
Số phần tử của không gian mẫu là<br />
A. 81.<br />
B. 9.<br />
C. 72.<br />
D. 36.<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có BC//AD, BC=1/2AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao<br />
cho SM=2MD, N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC). Giả sử SN=kSB.<br />
Tìm k?<br />
3<br />
3<br />
.<br />
B. .<br />
2<br />
4<br />
Câu 41: Cách viết nào sau đây đúng?<br />
A. a a; b .<br />
B. a a; b .<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. b a; b .<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. b a; b .<br />
<br />
Câu 42: Cho tập A 4,5, 6,8,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ<br />
<br />
số đôi một khác nhau?<br />
A. 125.<br />
<br />
B. 10.<br />
<br />
C. 60.<br />
<br />
D. 24.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 43: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của<br />
mực nước trong kênh tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày được cho bởi công<br />
t <br />
thức h 3cos 12, 0 t 24 . Hỏi mực nước trong kênh cao nhất tại thời điểm nào?<br />
8 4<br />
A. t 15 ( giờ).<br />
B. t 16 ( giờ).<br />
C. t 13 ( giờ).<br />
D. t 14 ( giờ).<br />
Câu 44: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?<br />
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.<br />
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.<br />
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần độ dài đoạn thẳng ban đầu ( k 1 ).<br />
D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br />
0<br />
2<br />
4<br />
2018<br />
Câu 45: Tổng C2018<br />
bằng<br />
C2018<br />
C2018<br />
... C2018<br />
<br />
A. 22017.<br />
B. 22018 1.<br />
C. 22018.<br />
D. 2 2017 1.<br />
Câu 46: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ là 0,6;0,8 và 0,9.<br />
<br />
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia?<br />
A. 0,444.<br />
B. 0,7.<br />
C. 0,876.<br />
D. 0,568.<br />
Câu 47: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Toán của trường THPT Lê Xoay gồm có 8 học<br />
sinh khối 10, 8 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn 10 học sinh tham<br />
gia câu lạc bộ “ Toán học vui” của trường. Tính số cách chọn sao cho có học sinh cả ba khối<br />
và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10?<br />
A. 451880.<br />
B. 1961256.<br />
C. 451824.<br />
D. 459888.<br />
2x 3 y z 2<br />
<br />
Câu 48: Giải hệ phương trình x 3 y 2z 2 ta được nghiệm x; y; z bằng<br />
3x 2 y z 6<br />
<br />
A. 1; 0; 0 .<br />
B. 0; 1;1 .<br />
C. 1; 1;1 .<br />
D. 1; 1; 1 .<br />
9<br />
<br />
Câu 49: Cho số thực a 0 . Tìm tất cả các giá trị của a để ; 4a ; ?<br />
a<br />
<br />
3<br />
3 3<br />
<br />
<br />
A. ; ; .<br />
B. a .<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
C. a 0 .<br />
D. a .<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 3;0 , B 2; 4 và C 4;5 .<br />
<br />
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và phép tịnh tiến theo u biến A thành G . Tìm ảnh G của<br />
<br />
G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u và phép đối<br />
<br />
xứng qua trục hoành.<br />
A. G 5; 6 .<br />
<br />
B. G 5; 6 .<br />
<br />
C. G 5; 6 .<br />
<br />
D. G 5;6 .<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />