TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: Toán 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 485<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:..............................................Phòng thi..................<br />
Câu 1: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều<br />
<br />
giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách chọn ra 4<br />
quả cầu có đủ cả 3 màu là<br />
A. 540.<br />
B. 60.<br />
C. 270.<br />
D. 720.<br />
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba đường<br />
thẳng đó.<br />
B. Với hình hộp ABCD. ABC D bất kì ta luôn có AB AD AA C A.<br />
C. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có AC BD AD BC.<br />
D. Cho a, b, c đều khác 0 . Ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm<br />
trên một mặt phẳng.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x <br />
A.<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 4: Chu kì T của hàm số y sin 2 x là<br />
A. T 3 .<br />
B. T .<br />
<br />
<br />
<br />
1 là<br />
4<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. .<br />
<br />
D.<br />
<br />
C. T 0.<br />
<br />
D. T 2 .<br />
<br />
Câu 5: Cho biểu thức P( x) (2 x 1) .( x 2) có khai triển thành đa thức dạng<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
P( x) a2 n .x 2 n a2 n1.x 2 n1 ... a1.x a0 . Với giá trị nào của n thì a2 n1 160 ?<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
<br />
x 1 5 4x x là<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
<br />
A. 1; .<br />
B. 0; .<br />
C. 0; .<br />
D. 1; .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
<br />
Câu 7: Cho cấp số nhân (un ) biết u1 1, công bội q 2 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó<br />
là<br />
A. un (1) n .2n.<br />
B. un (1) n 1.2n 1.<br />
C. un (1) n .2n 1.<br />
D. un (1) n 1.2n.<br />
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình<br />
<br />
Câu 8: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;200 ) của phương trình<br />
<br />
x<br />
x<br />
cos 4 1 2sin x là<br />
2<br />
2<br />
A. 19900 .<br />
B. 20100 .<br />
C. 19800 .<br />
D. 20000 .<br />
Câu 9: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là<br />
200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của<br />
mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm<br />
tròn đến hàng nghìn)?<br />
A. 18892000đ.<br />
B. 18892200đ.<br />
C. 18895000đ.<br />
D. 18893000đ.<br />
x2<br />
Câu 10: Tính lim 2<br />
?<br />
x 2 x 5 x 6<br />
sin 4<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. .<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 11: Cho phương trình m2 m x 2 3x 4 x 7 x 2 3x 4<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
x 7 0 , (m là tham số).<br />
<br />
Có tất cả bao nhiêu giá trị m để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất?<br />
A. 8.<br />
B. 7.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình là x 2 y 3 0 . Vectơ<br />
nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng ?<br />
A. u4 (4; 2).<br />
B. u2 (2; 1).<br />
C. u1 (2;1).<br />
D. u3 (2; 1).<br />
Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
2x 4 2m x 2 2x 4 4m 1 0 có đúng 2 nghiệm là m a; b ; a, b <br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Tổng của a b là<br />
A. 6 2 3 .<br />
<br />
B. 7.<br />
<br />
C. 6 3 .<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng d : y x 2 và đường tròn<br />
<br />
C : x2 y 2 4 ; gọi A, B là giao điểm của d và C . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1;3<br />
<br />
biến hai<br />
<br />
điểm A, B lần lượt thành A, B . Khi đó độ dài của đoạn AB là<br />
A. 2 2 .<br />
<br />
B. 2 3 .<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
2.<br />
Câu 15: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD ; G là trọng tâm tam<br />
giác ABD ; I là trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2FB 3FC, điểm J thuộc<br />
cạnh DF sao cho 7 DJ 5DF. Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau khẳng định<br />
nào sai?<br />
A. GM / / DK .<br />
B. 7 AJ 12 AI .<br />
C. A, I, J thẳng hàng. D. 3DK 10GM .<br />
D.<br />
<br />
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 3), B(2;5) . Khi đó tọa độ của vectơ AB<br />
<br />
là<br />
A. AB (3; 8).<br />
<br />
B. AB (3;8).<br />
<br />
C. AB (1; 2).<br />
<br />
Câu 17: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x ?<br />
A. 5x 2 2x 229.<br />
B. x2 8x 192.<br />
C. x2 3x 2.<br />
Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?<br />
<br />
D. AB (8; 3).<br />
D. x2 2x 1.<br />
<br />
n 2 2n 1<br />
2n 2 1<br />
3 n2<br />
n3 n<br />
A. un <br />
B. un 2<br />
C. un 2<br />
D. un 2<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
n 1<br />
n 2n 3<br />
n 2 n3<br />
n 2<br />
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8?<br />
A. 526.<br />
B. 24.<br />
C. 256.<br />
D. 652.<br />
Câu 20: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng A<br />
là điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B là điểm nằm trên nóc của tòa nhà,<br />
phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB là 70(m), phương nhìn AC tạo với phương<br />
nằm ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15030' . Hỏi ngọn núi đó cao<br />
bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)?<br />
A. 134,7(m).<br />
B. 126,21(m).<br />
C. 143,7(m).<br />
D. 77,77(m).<br />
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD và CC1 sao<br />
AM CN 1<br />
cho<br />
<br />
. Mặt phẳng qua M, N và song song với AB1. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng<br />
DM C1 N 2<br />
với hình hộp là<br />
A. tứ giác.<br />
B. lục giác.<br />
C. tam giác.<br />
D. ngũ giác.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3), B(1;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục<br />
<br />
Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng?<br />
<br />
11<br />
9<br />
D. M (0; ).<br />
3<br />
2<br />
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0). Gọi S<br />
là tập hợp các điểm A x; y với x, y nằm bên trong và kể cả trên cạnh của hình chữ nhật<br />
OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A x; y thuộc S. Tính xác suất để x y 90 ?<br />
A. M (11;0).<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
99<br />
<br />
B. M (0;9).<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
100<br />
<br />
C. M (0; ).<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
102<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
101<br />
<br />
Câu 24: Cho hình hộp ABCD. EFGH có AB a, AD b, AE c. Gọi I là điểm thuộc đoạn BG sao<br />
<br />
cho 4BI BG. Biểu thị AI qua a, b, c ta được<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
7<br />
1<br />
1<br />
7<br />
A. AI a b c. B. AI a b c. C. AI a b c. D. AI a b c.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
4<br />
4<br />
Câu 25: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?<br />
x<br />
.<br />
A. y <br />
B. y x 2.<br />
x2 1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
.<br />
C. y x x 1 5.<br />
D. y <br />
x3<br />
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
A. y sin .<br />
B. y cot .<br />
C. y cos .<br />
D. y tan .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?<br />
n 1<br />
.<br />
A. un 2n 5.<br />
B. un <br />
C. un 3n.<br />
D. un n 2 1.<br />
n<br />
Câu 28: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho<br />
AE CF . ( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với A và<br />
B). Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?<br />
60o<br />
60o<br />
A. Q C .<br />
B. Q B .<br />
o<br />
<br />
180<br />
C. Q M ( M là trung điểm đoạn AC ).<br />
<br />
o<br />
<br />
120<br />
D. Q G ( G là trọng tâm tam giác ABC ).<br />
<br />
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều<br />
<br />
song song với mọi đường thẳng nằm trong .<br />
B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br />
đều song song với .<br />
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với<br />
nhau.<br />
D. Nếu hai mặt phẳng và cùng song song với một đường thẳng thì song song với<br />
?<br />
Câu 30: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng a1a2 a3a4 a5a6 .<br />
<br />
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn đồng thời thỏa mãn<br />
a1 a2 a3 a4 a5 a6 là<br />
74<br />
1<br />
37<br />
1<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
567<br />
360<br />
34020<br />
36<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC và BD. Gọi d là<br />
giao tuyến của SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây sai ?<br />
A. SAC SDB SO.<br />
<br />
B. d / / ABCD .<br />
<br />
C. AB / / SDC .<br />
<br />
D. d / / AB.<br />
<br />
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x 1 0 trên đoạn 0;3 là<br />
A. 8.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , biết<br />
<br />
1<br />
AB AD CD . Giao điểm của AC và BD là E(3; 3) ; điểm F (5; 9) thuộc cạnh AB sao cho<br />
3<br />
AF 5FB . Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh A có tung độ âm?<br />
A. D(15; 15).<br />
B. D(15; 15).<br />
C. D(15;15).<br />
D. D(15;15).<br />
<br />
n 1<br />
,(n * ) . Số hạng thứ 100 của dãy số là<br />
n2<br />
39<br />
37<br />
35<br />
33<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. u100 <br />
B. u100 <br />
C. u100 <br />
D. u100 <br />
34<br />
34<br />
34<br />
34<br />
Câu 35: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
n!<br />
n!<br />
.<br />
.<br />
A. Ank <br />
B. Ann Pn .<br />
C. Cnk <br />
D. Ank Cnk .k !.<br />
k !(n k )!<br />
k !(n k )!<br />
Câu 34: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un <br />
<br />
Câu 36: Một cấp số cộng có u1 5; u12 38 . Giá trị của u10 là<br />
A. 30.<br />
B. 32.<br />
C. 24.<br />
<br />
D. 35.<br />
<br />
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn<br />
<br />
C1 : x 2 y 1<br />
A. v 11;7 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
16 thành đường tròn C2 : x 9 y 6 16 thì<br />
2<br />
<br />
C. v 7; 5 .<br />
<br />
B. v 7; 5 .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. v 11; 7 .<br />
<br />
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình x 3 x 2 là<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
C. ; .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 39: Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là S1 . Nối bốn trung điểm<br />
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC , CD, DA ta được hình vuông A1B1C1D1 có diện tích là<br />
S2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt của bốn cạnh A1B1 , B1C1 , C1D1 , D1 A1 ta được<br />
hình vuông A2 B2C2 D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện tích<br />
S4 , S5 , S6 ,...S n . Tính lim( S1 S2 S3 ... Sn )?<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. 1.<br />
C. .<br />
D. 2.<br />
4<br />
2<br />
18<br />
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 3 2<br />
là<br />
x 4x 4<br />
A. 2 10;2 2 2 2 2 2;2 10 . B. 2 10;2 2 2 2 2 2;2 10 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. 0; .<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2 10;2 2<br />
<br />
B. ; .<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2;2 10 .<br />
<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
D. ;5 .<br />
2 <br />
<br />
Câu 41: Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ<br />
<br />
ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế xếp đúng<br />
một học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì<br />
khác trường với nhau?<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. 1036800.<br />
<br />
B. 12441600.<br />
<br />
C. 479001600.<br />
<br />
D. 33177600.<br />
<br />
Câu 42: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức ( x 2 2)12 là<br />
A. -112640.<br />
B. 7920.<br />
C. 126720 .<br />
D. -1760.<br />
Câu 43: Biết rằng khi m a, b thì phương trình cos2 x sin 2 x 3cos x m 5 có nghiệm. Khẳng<br />
<br />
định nào sau đây là đúng?<br />
A. a b 8.<br />
B. a b 2.<br />
<br />
C. a b 8.<br />
<br />
D. a b 2.<br />
<br />
Câu 44: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y ax +bx+c a 0 là đường thẳng<br />
2<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
B. y <br />
C. x <br />
D. y <br />
2a<br />
2a<br />
a<br />
a<br />
Câu 45: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác định bởi<br />
<br />
công thức y 4.sin<br />
(t 60) 10, t ; 0 t 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A<br />
178<br />
có nhiều giờ có ánh sáng nhất?<br />
A. 28 tháng 5.<br />
B. 30 tháng 5.<br />
C. 29 tháng 5.<br />
D. 31 tháng 5.<br />
sin x 1<br />
Câu 46: Tập xác định của hàm số y <br />
là<br />
tan x<br />
k<br />
<br />
A. D \ <br />
B. D \ k , k .<br />
, k .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
C. D .<br />
D. D \ k , k .<br />
2<br />
<br />
A. x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m3 m x m2 m có vô số nghiệm?<br />
A. Không tồn tại m.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
mx y 3m<br />
(m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để<br />
x my 2m 1<br />
hệ phương trình có nghiệm duy nhất là<br />
A. m 1 .<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Câu 48: Cho hệ phương trình <br />
<br />
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ; AB / / CD, AB 2CD. M là trung<br />
<br />
điểm cạnh AD ; mặt phẳng qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết<br />
diện là một hình (H). Biết S H xSSAB . Giá trị của x là<br />
A.<br />
<br />
9<br />
.<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
Cn0<br />
Câu 50: Tính tổng S 1<br />
Cn 2<br />
<br />
Khi đó a + b bằng<br />
A. 8.<br />
<br />
27<br />
1<br />
1<br />
.<br />
.<br />
C. .<br />
D.<br />
64<br />
4<br />
2<br />
n 1<br />
Cn1<br />
Cn2<br />
Cnn<br />
2 3 ... n 1 ta được S ; a, b * .<br />
a b<br />
Cn 2 Cn 2<br />
Cn 2<br />
<br />
B. 7.<br />
<br />
C. 9.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br />
<br />