intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ba Đình, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ba Đình, Thanh Hóa" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ba Đình, Thanh Hóa

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH TN THPT LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán, Lớp 11. Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 555 (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) + 4 g ( x )  bằng x → x0 x → x0 x → x0   A. 17 . B. 2 . C. 18 . D. −6 . Câu 2: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n∈, n ≥ 2 ? A. un u1 + d . = B. un = u1 + ( n − 1) d . C. un = u1 + ( n + 1) d . D. un = u1 − ( n − 1) d . Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và SA . Tìm khẳng định đúng A. MN // ( SAC ) . B. MN // ( ABCD) . C. MN // ( SBC ) . D. MN // ( SBD) . Câu 4: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2023 3x + 1 A. y = . B. y = . x−2 x − 22 x−2 2x + 5 C. y = . D. y = 2 . x+2 x −2 Câu 5: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD song song. B. AB và CD chéo nhau. C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD . D. AB và CD cắt nhau. Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BD . C. SO . D. BC . Trang 1/6 - Mã đề thi 555
  2. Câu 7: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( BDD′B′ ) // ( ACC ′A′ ) . B. ( ABB′A′ ) // ( CDD′C ′ ) . C. ( ABCD ) // ( A′B′C ′D′ ) . D. ( AA′D′D ) // ( BCC ′B′ ) . Câu 8: Đổi số đo của góc = 120° sang rađian ta được α π π 2π 3π A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. sin x  1  x    k 2, k   . B. tan x  0  x  k , k   . 2   C. cot x  1  x   k , k   . D. cos x  0  x   k 2, k   . 4 2 Câu 10: Cho cấp số nhân un  với số hạng đầu u1 = −2 và công bội q = −5 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. −2; 10; 50; − 250 B. −2; 10; 50; 250 C. −2; − 10; − 50; − 250 D. −2; 10; − 50; 250 2 n −1 Câu 11: Tính L = lim . 3 n +n+3 n →+∞ A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2. Câu 12: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào? A. y = sin x . B. y = 1 + cos x . C. y = cos x . D. y = sin 2 x . 2π Câu 13: Phương trình sin x = sin có nghiệm là 3  2π x = + k 2π 3 2π A.  với k   . B. x = + k 2π với k   . − x π 3 = + k 2π   3 2π 2π C.=x + kπ với k   D. x = + k 2π với k   . ± 3 3 Câu 14: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm? n 4 A. un = n + 4. B. un =   . 3 D. un = ( 5n − 1) . ( −1) n C. un = −3n. Trang 2/6 - Mã đề thi 555
  3. u = 1 Câu 15: Cho dãy số (u n ) biết:  1 với n ∈ N * . Hãy tìm u 2 u n +1 = 2u n + 1 A. u 2 = 4 B. u 2 = 1 C. u 2 = 2 D. u 2 = 3 Câu 16: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? A. Ba điểm không thẳng hàng. B. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. C. Hai đường thẳng chéo nhau. D. Ba điểm mà nó đi qua. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim k = 0 ( k ∈ N * ) . B. lim c = c ( c là hằng số). n →+∞ n n →+∞ 1 C. lim = 0 . D. lim q n = 0 ( q > 1) . n →+∞ n n →+∞ Câu 18: Cho cấp số cộng (u n ) biết u1 = 4 và u 2 = 7 . Hãy tìm u 3 A. u 3 = 10 B. u 3 = 28 C. u 3 = 3 D. u 3 = 11 −x + 2 Câu 19: Tính N = lim . x →+∞ x + 1 A. −1 . B. 6 . C. 1 . D. 2 . Câu 20: Cho cấp số nhân có ( un ) có u1 = 2 và u2 = 6 . Tìm công bội q . 1 1 A. q = . B. q = . C. q = 12 . D. q = 3 . 3 12 u1 = 5 Câu 21: Cho dãy số (u n ) với  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào u n +1 = u n + n dưới đây? (n − 1)n (n − 1)n A. u n = . B. u n = 5 + . 2 2 (n + 1)n (n − 1)(n + 1) C. u n = 5 + . D. un = 5 + . 2 2 Câu 22: Phương trình 3 cot x − 1 = có nghiệm là 0 π π A. x = kπ ( k ∈  ) . + B. x =k 2π ( k ∈  ) + 6 3  π π  x 6 + k 2π = C. x = + kπ ( k ∈  ) . D.  (k ∈ ) . 3  x = π + k 2π −   6 2 Câu 23: Cho cấp số nhân (u n ) có = 3; q u1 = . Chọn kết quả đúng. 3 n −1 2 A. ( un ) là một dãy số tăng. B. un = 3.   . 3 n 4 6 8 2 C. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số nhân là : 2; ; ; . D. un = 3.   3 3 3 3 Câu 24: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3, công sai d = 2. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng Trang 3/6 - Mã đề thi 555
  4. A. 610. B. 440. C. 420. D. 480.  3π  Câu 25: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 = trên đoạn  − ;10π  là: 0  2  A. 12 B. 11 C. 20 D. 21 11π Câu 26: Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo − thuộc góc 3 phần tư thứ A. IV B. III C. I D. II cos x Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x − 1 π  A.  \ {kπ , k ∈ } . B.  \  + kπ , k ∈   . 2  π  C.  \ {k 2π , k ∈ } . D.  \  + k 2π , k ∈   . 2  Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I và I ' lần lượt là trung điểm của AB, A’B’. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng chiếu (A’B’C’) theo phương chiếu AI ' biến I thành điểm nào sau đây ? A. A’ B. I ' C. B’ D. C’ Câu 29: Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là A. AK B. DK C. IK D. BC Câu 30: Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5. A. T  2;8. B. T  1;1. C. T  1;11. D. T  5;8.  4 x 2 − 3x + 1  Câu 31: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim  0. − ax − b  = Khi đó a + b bằng x →+∞  x+2  A. 4 . B. −4 . C. −7 . D. 7 . Câu 32: Giới hạn lim x →−∞ ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b , với a, b∈ . Tính S 5a + b = A. S = − 1 . B. S = −5 . C. S = 5 D. S = 2  ax 2 − (a − 2) x − 2  khi x ≠ 1 Câu 33: Cho hàm số f ( x) =  x+3 −2 8 + a 2 1 khi x =  Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x = 1 . Tính tổng các phần tử của S. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 34: Giới hạn lim n →+∞ ( a ) a 4n 2 + 3.n + 2 − 2n = , (với là phân số tối giản), khi đó a + b b b bằng A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 35: Tập nghiệm của phương trình sin(2 x + π ) + sin x = 0 là  π   π  A. = k 2π; − + k 2π k ∈   . S B. S= k 2π; + k 2π k ∈   .  3   3  Trang 4/6 - Mã đề thi 555
  5.  π k 2π  C. S = {k 2π; π + k 2π k ∈ } . D. S = k 2π; + 3 3 k ∈  .   Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu (α )  ( β ) và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì a  b. B. Nếu a  b và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì (α )  ( β ) . C. Nếu (α )  ( β ) và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì a và b chéo nhau. D. Nếu ( γ ) ∩ (α )= a, ( γ ) ∩ ( β )= b và (α )  ( β ) thì a  b. Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ 0;10] để phương trình sau m sin 2 2 x + cos 4 x = m  π 5π  có bốn nghiệm phân biệt trong đoạn  − ;  ?  8 8  A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của SA, AB, CD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. HK // ( SBD ) . B. HK // ( SAD ) . C. HK // ( SBC ) . D. HK // ( SAC ) . Câu 39: Giới hạn lim n →+∞ ( 1 ) an 2 − bn + 1 − n = ( a, b   (. Khi đó a 2 + b 2 bằng 2 A. 9 B. 2 C. 13 D. 5 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( IJK ) // ( SBC ) . B. ( IJK ) // ( SAC ) . C. ( IJK ) // ( SAB ) . D. ( IJK ) // ( SDC ) . Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + 2sin x − cos x − 2 =trên khoảng 0 ( 0;100 ) là 1023π 495π A. . B. 248π . C. . D. 512π . 2 2 u1 + u2 + u3 =  3 Câu 42: Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) thỏa mãn  2 2 2 , biết ( un ) là dãy số u1 + u2 + u3 =  131 tăng. A. d = 8 . B. d = 3 . C. d = 6 . D. d = 4 . Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Khẳng định nào sau đây đúng A. MN // ( ABCD) B. MN // ( SBC ) C. MN // ( SBD) D. MN // ( SAB) f ( x) − 2 Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  và thỏa mãn lim = 3 . Tính giới hạn x→ − 1 x +1 2  f ( x ) + 4 3 − f ( x ) − 8 L = lim   x → −1 x2 −1 A. L = −12 . B. L = 0 . C. L = 9 . D. L = −3 . Trang 5/6 - Mã đề thi 555
  6. Câu 45: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi K là điểm tùy ý thuộc miền trong tam giác ABD. Giao tuyến của (KMN) và (ABD) có tính chất là: A. nằm trong mặt phẳng (ACD) B. Song song với BD C. Cắt cạnh BD D. Cắt cạnh AC. Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) = ax + bx + c ( a ≠ 0) 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình a. f 2 (cosx) + b. f (cosx) + c =0  π 7π  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  ; ? 2 2  A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 47: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I, J lần lượt là hai điểm nằm trên đường chéo B’D IJ và AC sao cho IJ // BC’. Tỉ số bằng: BC ' 1 3 1 1 A. B. C. D. 2 4 3 4 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có BC // AD,= 2, AD 1, AB b. Tam giác SAD đều. Mặt BC = = phẳng (P) đi qua điểm M trên cạnh AB và song song với các đường thẳng SA và BC, đồng thời cắt CD, SC, SB theo thứ tự tại N, P, Q. Đặt AM x, (0 < x < b) . Gọi S ( x) là diện tích của tứ = giác MNPQ. Khi đó S ( x) lớn nhất bằng: 3 3 3 3 A. B. C. D. 12 2 6 3 ( x 2 + 2024) 3 1 + ax − 2024 1 + bx Câu 49: Cho lim = 4048 . Khi đó 2a − 3b bằng x→ 0 x A. 12288 B. 12 C. 1012 D. 6  3 u1 = 2  Câu 50: Cho dãy số ( un ) xác định bởi  . Biết số hạng tổng quát của dãy un +1 1 = ; ∀n ∈  *   4 − 4un 1 1 số ( un ) là un= + với a, b, c∈ . Tính S = a + b + c a b + cn A. S = 3 . B. S = − 5 . C. S = 7 . D. S = − 1 ----------- HẾT ---------- Người ra đề Người thẩm định đề Điện thoại học sinh (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) phản ánh sau buổi khảo sát (nếu cần) 0986723021 Thầy Lê Hoàng Tuấn Mai Huy Sáu Nguyễn Văn Tiến Trang 6/6 - Mã đề thi 555
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH TN THPT LẦN 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán, Lớp 11. Mã đề thi: 666 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BC . C. BD . D. SO . u = 1 Câu 2: Cho dãy số (u n ) biết:  1 với n ∈ N * . Hãy tìm u 2 u n +1 = 2u n + 1 A. u 2 = 2 B. u 2 = 4 C. u 2 = 3 D. u 2 = 1 Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2023 2x + 5 x−2 3x + 1 A. y = . B. y = 2 . C. y = . D. y = . x−2 x −2 x+2 x − 22 Câu 4: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n∈, n ≥ 2 ? A. un = u1 + ( n + 1) d . B. un = u1 + ( n − 1) d . C. un u1 + d . = D. un = u1 − ( n − 1) d . Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và SA . Tìm khẳng định đúng. A. MN // ( ABCD) . B. MN // ( SAC ) . C. MN // ( SBC ) . D. MN // ( SBD) . Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB′A′ ) // ( CDD′C ′ ) . B. ( BDD′B′ ) // ( ACC ′A′ ) . C. ( ABCD ) // ( A′B′C ′D′ ) . D. ( AA′D′D ) // ( BCC ′B′ ) . Câu 7: Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm? n 4 A. un = n + 4. B. un =   . 3 C. un = ( 5n − 1) . ( −1) n D. un = −3n. Trang 1/6 - Mã đề thi 666
  8. Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?   A. cos x  0  x   k 2, k   . B. cot x  1  x   k , k   . 2 4  C. tan x  0  x  k , k   . D. sin x  1  x    k 2, k   . 2 Câu 9: Cho cấp số nhân un  với số hạng đầu u1 = −2 và công bội q = −5 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. −2; 10; 50; − 250 B. −2; 10; 50; 250 C. −2; − 10; − 50; − 250 D. −2; 10; − 50; 250 −x + 2 Câu 10: Tính N = lim . x →+∞ x +1 A. −1 . B. 6 . C. 1 . D. 2 . 2π Câu 11: Phương trình sin x = sin có nghiệm là 3 2π 2π A.= x + kπ với k   B. x = + k 2π với k   . ± 3 3  2π  x 3 + k 2π = 2π C.  với k   . D. x = + k 2π với k   . −  x π + k 2π = 3   3 Câu 12: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD chéo nhau. B. AB và CD cắt nhau. C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD . D. AB và CD song song. Câu 13: Đổi số đo của góc = 120° sang rađian ta được α 3π π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Câu 14: Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) + 4 g ( x )  bằng x → x0 x → x0 x → x0   A. −6 . B. 2 . C. 17 . D. 18 . Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim c = c ( c là hằng số). n →+∞ B. lim n →+∞ n k ( = 0 k ∈ N* .) 1 C. lim = 0. D. lim q n = 0 ( q > 1) . n →+∞ n n →+∞ Câu 16: Cho cấp số cộng (u n ) biết u1 = 4 và u 2 = 7 . Hãy tìm u 3 A. u 3 = 28 B. u 3 = 10 C. u 3 = 3 D. u 3 = 11 Câu 17: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua. C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng chéo nhau. Câu 18: Cho cấp số nhân có ( un ) có u1 = 2 và u2 = 6 . Tìm công bội q . 1 1 A. q = . B. q = . C. q = 12 . D. q = 3 . 3 12 Trang 2/6 - Mã đề thi 666
  9. n2 − 1 Câu 19: Tính L = lim . n →+∞ n 3 + n + 3 A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2. Câu 20: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào? A. y = sin 2 x . B. y = sin x . C. y = cos x . D. y = 1 + cos x . Câu 21: Giới hạn lim x →−∞ ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b , với a, b∈ . Tính S 5a + b = A. S = − 1 . B. S = −5 . C. S = 5 D. S = 2 Câu 22: Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5. A. T  2;8. B. T  1;1. C. T  1;11. D. T  5;8.  4 x 2 − 3x + 1  Câu 23: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim  0. − ax − b  = Khi đó a + b bằng x →+∞  x+2  A. 7 . B. −7 . C. −4 . D. 4 .  3π  Câu 24: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 = trên đoạn  − ;10π  là: 0  2  A. 12 B. 21 C. 11 D. 20 11π Câu 25: Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo − thuộc góc 3 phần tư thứ A. IV B. III C. I D. II Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I và I ' lần lượt là trung điểm của AB, A’B’. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng chiếu (A’B’C’) theo phương chiếu AI ' biến I thành điểm nào sau đây ? A. A’ B. I ' C. B’ D. C’ Câu 27: Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là A. AK B. DK C. IK D. BC 2 Câu 28: Cho cấp số nhân (u n ) có = 3; q u1 = . Chọn kết quả đúng. 3 n −1 2 A. un = 3.   . B. ( un ) là một dãy số tăng. 3 n 2 4 6 8 C. un = 3.   D. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số nhân là : 2; ; ; . 3 3 3 3  ax 2 − (a − 2) x − 2  khi x ≠ 1 Câu 29: Cho hàm số f ( x) =  x+3 −2 8 + a 2 1 khi x =  Trang 3/6 - Mã đề thi 666
  10. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x = 1 . Tính tổng các phần tử của S. A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 30: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3, công sai d = 2. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 420. B. 480. C. 610. D. 440. u1 = 5 Câu 31: Cho dãy số (u n ) với  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào u n +1 = u n + n dưới đây? (n − 1)n (n − 1)(n + 1) A. u n = . B. un = 5 + . 2 2 (n + 1)n (n − 1)n C. u n = 5 + . D. u n = 5 + . 2 2 Câu 32: Giới hạn lim n →+∞ ( ) a a 4n 2 + 3.n + 2 − 2n = , (với là phân số tối giản), khi đó a + b b b bằng A. 3 B. 1 C. 7 D. 5 Câu 33: Phương trình 3 cot x − 1 = có nghiệm là 0  π  x 6 + k 2π = π A.  (k ∈ ) . B. x = + kπ ( k ∈  ) .  x = π + k 2π − 3   6 π π C. x =k 2π ( k ∈  ) + D. x = kπ ( k ∈  ) . + 3 6 cos x Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x − 1 A.  \ {k 2π , k ∈ } . B.  \ {kπ , k ∈ } . π  π  C.  \  + k 2π , k ∈   . D.  \  + kπ , k ∈   . 2  2  Câu 35: Tập nghiệm của phương trình sin(2 x + π ) + sin x = 0 là  π   π  A. = k 2π; − + k 2π k ∈   . S B. S= k 2π; + k 2π k ∈   .  3   3   π k 2π  C. S = {k 2π; π + k 2π k ∈ } . D. S = k 2π; + 3 3 k ∈  .   Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu a  b và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì (α )  ( β ) . B. Nếu ( γ ) ∩ (α )= a, ( γ ) ∩ ( β )= b và (α )  ( β ) thì a  b. C. Nếu (α )  ( β ) và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì a  b. D. Nếu (α )  ( β ) và a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) thì a và b chéo nhau. Trang 4/6 - Mã đề thi 666
  11. Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + 2sin x − cos x − 2 =trên khoảng 0 ( 0;100 ) là 495π 1023π A. . B. 248π . C. 512π . D. . 2 2 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( IJK ) // ( SAC ) . B. ( IJK ) // ( SBC ) . C. ( IJK ) // ( SAB ) . D. ( IJK ) // ( SDC ) . Câu 39: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi K là điểm tùy ý thuộc miền trong tam giác ABD. Giao tuyến của (KMN) và (ABD) có tính chất là: A. Song song với BD B. Cắt cạnh AC. C. nằm trong mặt phẳng (ACD) D. Cắt cạnh BD Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Khẳng định nào sau đây đúng A. MN // ( ABCD) B. MN // ( SBC ) C. MN // ( SBD) D. MN // ( SAB) u1 + u2 + u3 =  3 Câu 41: Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) thỏa mãn  2 2 2 , biết ( un ) là dãy số u1 + u2 + u3 =  131 tăng A. d = 8 . B. d = 3 . C. d = 6 . D. d = 4 . Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của SA, AB, CD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. HK // ( SBD ) . B. HK // ( SBC ) . C. HK // ( SAD ) . D. HK // ( SAC ) . f ( x) − 2 Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  và thỏa mãn lim = 3 . Tính giới hạn x→ − 1 x +1 2  f ( x ) + 4 3 − f ( x ) − 8 L = lim   x → −1 x2 −1 A. L = −12 . B. L = 0 . C. L = 9 . D. L = −3 . Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ 0;10] để phương trình sau m sin 2 2 x + cos 4 x = m  π 5π  có bốn nghiệm phân biệt trong đoạn  − ;  ?  8 8  A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 ( ) 1 Câu 45: Giới hạn lim an 2 − bn + 1 − n = ( a, b   (. Khi đó a 2 + b 2 bằng n →+∞ 2 A. 9 B. 2 C. 13 D. 5  3 u1 = 2  Câu 46: Cho dãy số ( un ) xác định bởi  . Biết số hạng tổng quát của dãy un +1 1 = ; ∀n ∈  *   4 − 4un 1 1 số ( un ) là un= + với a, b, c∈ . Tính S = a + b + c a b + cn Trang 5/6 - Mã đề thi 666
  12. A. S = 3 . B. S = − 5 . C. S = 7 . D. S = − 1 ( x 2 + 2024) 3 1 + ax − 2024 1 + bx Câu 47: Cho lim = 4048 . Khi đó 2a − 3b bằng x→ 0 x A. 12288 B. 12 C. 1012 D. 6 Câu 48: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I, J lần lượt là hai điểm nằm trên đường chéo B’D IJ và AC sao cho IJ // BC’. Tỉ số bằng: BC ' 1 1 3 1 A. B. C. D. 2 4 4 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có BC // AD,= 2, AD 1, AB b. Tam giác SAD đều. Mặt BC = = phẳng (P) đi qua điểm M trên cạnh AB và song song với các đường thẳng SA và BC, đồng thời cắt CD, SC, SB theo thứ tự tại N, P, Q. Đặt AM x, (0 < x < b) . Gọi S ( x) là diện tích của tứ = giác MNPQ. Khi đó S ( x) lớn nhất bằng: 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 6 3 12 Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) = ax + bx + c ( a ≠ 0) 2 có đồ thị như hình vẽ bên.  π 7π  Hỏi phương trình a. f 2 (cosx) + b. f (cosx) + c = có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  ; 0 ? 2 2  A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Người ra đề Người thẩm định đề Điện thoại học sinh (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) phản ánh sau buổi khảo sát (nếu cần) 0986723021 Thầy Lê Hoàng Tuấn Mai Huy Sáu Nguyễn Văn Tiến Trang 6/6 - Mã đề thi 666
  13. mamon made cautron dapan MÔN TOÁN 555 1 C MÔN TOÁN 555 2 B MÔN TOÁN 555 3 D MÔN TOÁN 555 4 A MÔN TOÁN 555 5 B MÔN TOÁN 555 6 B MÔN TOÁN 555 7 A MÔN TOÁN 555 8 C MÔN TOÁN 555 9 D MÔN TOÁN 555 10 D MÔN TOÁN 555 11 B MÔN TOÁN 555 12 C MÔN TOÁN 555 13 A MÔN TOÁN 555 14 C MÔN TOÁN 555 15 D MÔN TOÁN 555 16 A MÔN TOÁN 555 17 D MÔN TOÁN 555 18 A MÔN TOÁN 555 19 A MÔN TOÁN 555 20 D MÔN TOÁN 555 21 B MÔN TOÁN 555 22 C MÔN TOÁN 555 23 B MÔN TOÁN 555 24 B MÔN TOÁN 555 25 A MÔN TOÁN 555 26 C MÔN TOÁN 555 27 D MÔN TOÁN 555 28 C MÔN TOÁN 555 29 C MÔN TOÁN 555 30 A MÔN TOÁN 555 31 C MÔN TOÁN 555 32 A MÔN TOÁN 555 33 A MÔN TOÁN 555 34 D MÔN TOÁN 555 35 D MÔN TOÁN 555 36 D MÔN TOÁN 555 37 C MÔN TOÁN 555 38 C MÔN TOÁN 555 39 B MÔN TOÁN 555 40 C MÔN TOÁN 555 41 B MÔN TOÁN 555 42 A MÔN TOÁN 555 43 A
  14. MÔN TOÁN 555 44 D MÔN TOÁN 555 45 B MÔN TOÁN 555 46 B MÔN TOÁN 555 47 C MÔN TOÁN 555 48 D MÔN TOÁN 555 49 B MÔN TOÁN 555 50 A MÔN TOÁN 666 1 C MÔN TOÁN 666 2 C MÔN TOÁN 666 3 A MÔN TOÁN 666 4 B MÔN TOÁN 666 5 D MÔN TOÁN 666 6 B MÔN TOÁN 666 7 D MÔN TOÁN 666 8 A MÔN TOÁN 666 9 D MÔN TOÁN 666 10 A MÔN TOÁN 666 11 C MÔN TOÁN 666 12 A MÔN TOÁN 666 13 C MÔN TOÁN 666 14 D MÔN TOÁN 666 15 D MÔN TOÁN 666 16 B MÔN TOÁN 666 17 C MÔN TOÁN 666 18 D MÔN TOÁN 666 19 B MÔN TOÁN 666 20 C MÔN TOÁN 666 21 A MÔN TOÁN 666 22 A MÔN TOÁN 666 23 B MÔN TOÁN 666 24 A MÔN TOÁN 666 25 C MÔN TOÁN 666 26 C MÔN TOÁN 666 27 C MÔN TOÁN 666 28 A MÔN TOÁN 666 29 B MÔN TOÁN 666 30 D MÔN TOÁN 666 31 D MÔN TOÁN 666 32 C MÔN TOÁN 666 33 B MÔN TOÁN 666 34 C MÔN TOÁN 666 35 D MÔN TOÁN 666 36 B MÔN TOÁN 666 37 B
  15. MÔN TOÁN 666 38 C MÔN TOÁN 666 39 A MÔN TOÁN 666 40 A MÔN TOÁN 666 41 A MÔN TOÁN 666 42 B MÔN TOÁN 666 43 D MÔN TOÁN 666 44 D MÔN TOÁN 666 45 B MÔN TOÁN 666 46 A MÔN TOÁN 666 47 B MÔN TOÁN 666 48 D MÔN TOÁN 666 49 C MÔN TOÁN 666 50 C MÔN TOÁN 777 1 D MÔN TOÁN 777 2 C MÔN TOÁN 777 3 B MÔN TOÁN 777 4 D MÔN TOÁN 777 5 A MÔN TOÁN 777 6 A MÔN TOÁN 777 7 A MÔN TOÁN 777 8 C MÔN TOÁN 777 9 D MÔN TOÁN 777 10 C MÔN TOÁN 777 11 A MÔN TOÁN 777 12 B MÔN TOÁN 777 13 B MÔN TOÁN 777 14 C MÔN TOÁN 777 15 B MÔN TOÁN 777 16 B MÔN TOÁN 777 17 D MÔN TOÁN 777 18 D MÔN TOÁN 777 19 C MÔN TOÁN 777 20 B MÔN TOÁN 777 21 D MÔN TOÁN 777 22 A MÔN TOÁN 777 23 A MÔN TOÁN 777 24 D MÔN TOÁN 777 25 B MÔN TOÁN 777 26 D MÔN TOÁN 777 27 A MÔN TOÁN 777 28 B MÔN TOÁN 777 29 C MÔN TOÁN 777 30 D MÔN TOÁN 777 31 B
  16. MÔN TOÁN 777 32 A MÔN TOÁN 777 33 C MÔN TOÁN 777 34 B MÔN TOÁN 777 35 C MÔN TOÁN 777 36 C MÔN TOÁN 777 37 A MÔN TOÁN 777 38 A MÔN TOÁN 777 39 D MÔN TOÁN 777 40 A MÔN TOÁN 777 41 C MÔN TOÁN 777 42 D MÔN TOÁN 777 43 D MÔN TOÁN 777 44 A MÔN TOÁN 777 45 B MÔN TOÁN 777 46 D MÔN TOÁN 777 47 C MÔN TOÁN 777 48 C MÔN TOÁN 777 49 B MÔN TOÁN 777 50 C MÔN TOÁN 888 1 A MÔN TOÁN 888 2 C MÔN TOÁN 888 3 B MÔN TOÁN 888 4 C MÔN TOÁN 888 5 A MÔN TOÁN 888 6 B MÔN TOÁN 888 7 C MÔN TOÁN 888 8 B MÔN TOÁN 888 9 D MÔN TOÁN 888 10 A MÔN TOÁN 888 11 C MÔN TOÁN 888 12 C MÔN TOÁN 888 13 D MÔN TOÁN 888 14 B MÔN TOÁN 888 15 B MÔN TOÁN 888 16 A MÔN TOÁN 888 17 D MÔN TOÁN 888 18 B MÔN TOÁN 888 19 B MÔN TOÁN 888 20 D MÔN TOÁN 888 21 A MÔN TOÁN 888 22 D MÔN TOÁN 888 23 C MÔN TOÁN 888 24 A MÔN TOÁN 888 25 B
  17. MÔN TOÁN 888 26 C MÔN TOÁN 888 27 B MÔN TOÁN 888 28 C MÔN TOÁN 888 29 C MÔN TOÁN 888 30 A MÔN TOÁN 888 31 A MÔN TOÁN 888 32 B MÔN TOÁN 888 33 B MÔN TOÁN 888 34 C MÔN TOÁN 888 35 D MÔN TOÁN 888 36 D MÔN TOÁN 888 37 C MÔN TOÁN 888 38 B MÔN TOÁN 888 39 D MÔN TOÁN 888 40 D MÔN TOÁN 888 41 D MÔN TOÁN 888 42 D MÔN TOÁN 888 43 A MÔN TOÁN 888 44 A MÔN TOÁN 888 45 A MÔN TOÁN 888 46 A MÔN TOÁN 888 47 C MÔN TOÁN 888 48 B MÔN TOÁN 888 49 D MÔN TOÁN 888 50 B Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11 https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
  18. TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TN TỔ TOÁN- TIN Năm học: 2023- 2024 Môn toán, khối 11 Đề gốc: S00 (Thời gian: 90 phút) Câu 1. Đổi số đo của góc = 120° sang rađian ta được α π 3π 2π π A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 2. Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào? A. y = 1 + cos x . B. y = sin 2 x . C. y = sin x . D. y = cos x . 2π Câu 3. Phương trình sin x = sin có nghiệm là 3  2π x = + k 2π 2π 3 A.= x + kπ với k   B.  với k   . 3 x π = + k 2π   3 2π 2π C. x = + k 2π với k   . − D. x = + k 2π với k   . ± 3 3 Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. tan x  0  x  k , k   . B. cot x  1  x   k , k   . 4   C. sin x  1  x    k 2, k   . D. cos x  0  x   k 2, k   . 2 2 u = 1 Câu 5. Cho dãy số (u n ) biết:  1 với n ∈ N * . Hãy tìm u 2 u n +1 = 2u n + 1 A. u 2 = 1 B. u 2 = 2 C. u 2 = 4 D. u 2 = 3 Câu 6. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm? n 4 B. un = ( 5 − 1) . ( −1) n A. un = n + 4. n C. un =   . D. un = −3n. 3 Câu 7. Cho cấp số cộng (u n ) biết u1 = 4 và u 2 = 7 . Hãy tìm u 3 A. u 3 = 10 B. u 3 = 11 C. u 3 = 3 D. u 3 = 28 Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n ∈  , n ≥ 2 ? A. un = u1 + ( n + 1) d . B. un = u1 + ( n − 1) d . C. un = u1 − ( n − 1) d . D. un u1 + d . = Câu 9. Cho cấp số nhân có ( un ) có u1 = 2 và u2 = 6 . Tìm công bội q .
  19. 1 1 A. q = . B. q = 12 . C. q = 3 . D. q = . 12 3 Câu 10. Cho cấp số nhân un  với số hạng đầu u1 = −2 và công bội q = −5 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. −2; 10; 50; − 250 B. −2; 10; − 50; 250 C. −2; 10; 50; 250 D. −2; − 10; − 50; − 250 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim c = c ( c là hằng số). ( * B. lim q n = 0 q > 1; n ∈ N . ) 1 1 = 0(n ∈ N* ) . = 0 (k, n ∈ N ) . * C. lim D. lim n nk n2 − 1 Câu 12. Tính L = lim . n3 + n + 3 A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2. −x + 2 Câu 13. Tính N = lim . x →+∞ x + 1 A. 6 . B. −1 . C. 1 . D. 2 . Câu 14. Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) + 4 g ( x )  bằng   x → x0 x → x0 x → x0 A. 17 . B. 2 . C. 18 . D. −6 . Câu 15. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2023 3x + 1 x−2 2x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2 . x−2 x − 22 x+2 x −2 Câu 16. Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD song song. B. AB và CD chéo nhau. C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD . D. AB và CD cắt nhau. Câu 17. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? A. Ba điểm không thẳng hàng. B. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. C. Hai đường thẳng chéo nhau. D. Ba điểm mà nó đi qua. Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BD . C. SO . D. BC . Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và SA . Tìm khẳng định đúng. A. MN // ( SAC ) . B. MN // ( ABCD) . C. MN // ( SBD) . D. MN // ( SBC ) . Câu 20. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Mệnh đề nào sau đây sai?
  20. A. ( BDD′B′ ) // ( ACC ′A′ ) . B. ( ABB′A′ ) // ( CDD′C ′ ) . C. ( ABCD ) // ( A′B′C ′D′ ) . D. ( AA′D′D ) // ( BCC ′B′ ) . Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, gọi I và I ' lần lượt là trung điểm của AB, A’B’. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng chiếu (A’B’C’) theo phương chiếu AI ' biến I thành điểm nào sau đây ? A. A’ B. B’ C. C’ D. I ' 11π Câu 22. Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo − thuộc góc phần tư thứ 3 A. I B. II C. III D. IV cos x Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x − 1 π  A.  \  + k 2π , k ∈   . B.  \ {k 2π , k ∈ } . 2  π  C.  \ {kπ , k ∈ } . D.  \  + kπ , k ∈   . 2  Câu 24. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5. A. T  5;8. B. T  2;8. C. T  1;11. D. T  1;1. Câu 25. Phương trình 3 cot x − 1 = có nghiệm là 0  π  x 6 + k 2π = π A.  (k ∈ ) . B. x = + kπ ( k ∈  ) .  x = π + k 2π − 3   6 π π C. x =k 2π ( k ∈  ) + D. x = kπ ( k ∈  ) . + 3 6  3π  Câu 26. Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 = trên đoạn  − ;10π  là: 0  2  A. 12 B. 11 C. 20 D. 21 Câu 27. Tập nghiệm của phương trình sin(2 x + π ) + sin x = 0 là  π  A. S = {k 2π; π + k 2π k ∈ } . B. S= k 2π; + k 2π k ∈   .  3   π k 2π   π  C. S = k 2π; + k ∈  . D. = k 2π; − + k 2π k ∈   . S  3 3   3  u1 = 5 Câu 28. Cho dãy số (u n ) với  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây? u n +1 = u n + n (n − 1)n (n − 1)(n + 1) A. u n = . B. un = 5 + . 2 2 (n + 1)n (n − 1)n C. u n = 5 + . D. u n = 5 + . 2 2 Câu 29. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3, công sai d = 2. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 480. B. 420. C. 610. D. 440.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0