intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:144

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 201 Câu 1. Trên đường tròn lượng giác trong mặt phẳng tọa độ Oxy có điểm gốc là A, lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho sđ ( OA, OM ) = 45 . Tọa độ của điểm M là:  2 2  2 2  2 − 2  2 2 B.  − D.  −  2 ;− 2  A.   2 ; 2   2 ; 2    2 ; 2  . . C. . .             Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a+b a −b a+b a −b A. sin a + sin b = 2 sin .cos . B. sin a + sin b = −2 cos .sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. sin a + sin b = 2 cos .sin D. sin a + sin b = −2 sin .cos 2 2 2 2 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = tan x là A. D = . B. D= \ k , k  .     C. D = \  + k , k   . D. D = \  + k 2 , k   . 2  2  Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 0 là.   A. x = k 2 , k  . B. x = + k 2 , k  . C. x = k , k  . + k , k  D. x = 2 2 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3 1 A. cos x = . B. tan x = 4. C. sin x = − . D. cot x = −1. 2 3 Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? A. 3;7;11;15;19;... . B. −1; −1; −1; −1; −1;... . C. 2; −4;8; −16;... . D. 3;1; −1; −3; −5 . Câu 7. Cho cấp số cộng có các số hạng đầu là : u1 = 3, d = 5 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là. A. un = 5n + 3 . B. un = 5n . C. un = 5n − 2 . D. un = 5n + 8 . Câu 8. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 . Câu 9. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng 2 A. 6 . B. 9 . C. 8 . . D. 3 Câu 10. Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau: Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6, 5 . B. 15 . C. 7, 25 . D. 8 . Câu 11. Các yếu tố nào sau đây xác định được một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm phân biệt. Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SA . Khẳng định nào sao đây đúng? Mã đề 201 Trang 1/6
  2. S I M A B O D C A. CM và BD cắt nhau. B. CM và AD cắt nhau. C. CM và SB cắt nhau. D. CM và SO cắt nhau. Câu 13. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? D A C N M B A. ( ACD) . B. ( ABD) . C. ( ABC ) . D. ( BCD) . Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( BC D ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( ABD ) . B. ( ACD ) . C. ( BDA ) . D. ( BCA ) . Câu 15. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a cắt mp ( ) thì a cắt mp (  ) . B. Nếu a  ( ) thì a song song với mp (  ) . C. Nếu a  (  ) thì a song song với mp ( ) . D. Nếu a song song với mp ( ) thì a nằm trong mp (  ) . Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABCD . Hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( ABCD) theo phương AA là A. O . B. A . C. B . D. C  . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim q n = 0, ( q  , q  1) . B. lim q n = 0, ( q  , q  −1) . n →+ n→+ C. lim q = +, ( q  , q  −1) . n D. lim q n = 0, ( q  , − 1  q  1) . n →+ n →+ Câu 18. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n3 + n n n 3 4 A. un =   . B. un =   . C. un = . D. un = n3 − 2n . 4 3 n+2 Câu 19. Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 . Hỏi lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  bằng x → x0 x → x0 x → x0   A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 . Câu 20. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2x +1 x A. y = 2 . B. y = x3 + x + 1 . C. y = . D. y = sin x . x +1 x −4 2  Câu 21. Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cot ( +  )  0 . B. cos ( +  )  0 . C. tan ( +  )  0 D. tan ( +  )  0 Mã đề 201 Trang 2/6
  3. Câu 22. Rút gọn biểu thức: sin ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) – sin ( a + 13 ) .cos ( a –17 ) , ta được: 1 1 A. sin 2a . B. cos 2a . C. − . D. . 2 2 Câu 23. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. y = cos x . B. y = sin 2 x . C. y = cot 2 x . D. y = tan x . Câu 24. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin 2 x − 5 lần lượt là. A. 11 và −21. B. 8 và −8 . C. −4 và −6 . D. 3 và −13 . Câu 25. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi: u1 = 1 và un = −2un−1 với mọi n  2 . Viết ba số hạng đầu của dãy số trên? A. u1 = 1, u2 = −2, u3 = 3 . B. u1 = 1, u2 = −4, u3 = 8 . C. u1 = 1, u2 = 3, u3 = 4 . D. u1 = 1, u2 = −2, u3 = 4 . Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. S16 = −24 . B. S16 = 26 . C. S16 = −25 . D. S16 = 24 . Câu 27. Bảng thống kê sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A. Chọn khẳng định sai: A. Mẫu số liệu trên có 5 nhóm. B. Khoảng chiều cao từ 160 đến duới 165 có 10 học sinh. C. Độ dài của mỗi nhóm là 4. D. Nhóm có nhiều học sinh nhất là nhóm 150;155 ) . Câu 28. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8 . B. 11. C. 12 . D. 13 . Câu 29. Trong hình vẽ dưới đây, hãy cho biết điểm L không là điểm chung của hai mặt phẳng nào? S L A B O D C A. ( SBA) và ( SBC ) . B. ( SAD) và ( ALD) . C. ( SBC ) và ( SBD) . D. ( SAB) và ( ALD) . Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. Câu 31. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? Mã đề 201 Trang 3/6
  4. A. ( BCD) . B. ( ABC ) . C. ( ABD ) . D. ( ACD ) . Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy SM SN PD các điểm M , N , P thỏa mãn = = . Mệnh đề nào dưới đây là sai: SA SB AD A. MN //( ABCD) . B. SD //( MNP) . C. CD //( MNP) . D. MP //( SBA) . Câu 33. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , đường thẳng a // ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (  ) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. n +1 3 − 4.5 n Câu 34. Tính giới hạn lim . n →+ 2.5n + 5.4n +1 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 Câu 35. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng + ? −3x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3x + 4 A. lim . B. lim− . C. lim+ . D. lim . x →+ x − 2 x→2 x−2 x→2 x−2 x →− x − 2 1 7 Câu 36. Cho cos  = và    4 . Giá trị của biểu thức M = 2 sin  + cos  là. 3 2 A. −1. B. 2 . C. 1. D. 2 + 1 . 2 5     a 5 − b 15 Câu 37. Cho sin  = với 0    . Biết giá trị của cos   +  = với a, b  và 5 2  3 10 ( a, b ) = 1 . Tính a+b . A. 4 . B. 10 . C. 7 . D. 3 . Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos 2 x ) = 0 trên  0;2 . A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Mã đề 201 Trang 4/6
  5. Câu 39. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. Câu 40. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 560. B. 1020. C. 2520. D. 1680. Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADM ) và ( SAC ) là A. SI . B. AE ( E là giao điểm của DM và SI ). C. DM . D. CE ( E là giao điểm của DM và SI ). Câu 42. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là trung điểm của cạnh CD và E là điểm đối xứng với B qua O . Gọi M là trung điểm của cạnh AE . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADE ) và ( MBC ) là A. Đường thẳng MB . B. Đường thẳng MN //DE với N  AD . C. Đường thẳng MN với N bất kỳ trên AD . D. Đoạn thẳng MN // DE với N  AD . Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD . Gọi M là trọng tâm tam NC giác SAD , N là điểm nằm trên trên đoạn AC sao cho NA = , P là điểm thuộc đoạn CD 2 . ( MNP ) song song với mặt phẳng nào sau đây? PC sao cho PD = 2 A. ( SAC ) . B. ( SAB ) . C. ( SBC ) . D. ( SAD ) . Câu 44. Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 250mg . Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc có trong cơ thể vẫn còn 2% . Ước tính lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân nếu bệnh nhân sử dụng thuốc liên tục trong một thời gian dài. 12500 50 A. 0, 5mg . B. mg . C. 250mg . D. mg . 49 49 x 2 + 2ax + 1 − bx + 1 Câu 45. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 8 và lim = 5 .Trong các x →0 x mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. b  (1;3) . B. a  ( 2; 4 ) . C. a  ( 3;5) . D. b  ( 4;9 ) . Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 5cos 2 x + ( 5 − 2m ) cos x − m + 5 = 0 có nghiệm   trên  0;  là  2 A. ( −5;0 ) . B. ( 0;5) . C.  0;5) . D. ( −5;0 . Câu 47. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hiền quyết định hằng tháng bỏ ra 800 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hằng tháng. Có bắt đầu chương trình tích luỹ này khi con gái cô tròn 3 tuổi. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 168? Lúc này con gái cô Hiền bao nhiêu tuổi? A. 210,84 triệu, 17 tuổi.. B. 209,84 triệu, 18 tuổi. C. 210,84 triệu, 18 tuổi. D. 209,84 triệu, 17 tuổi. Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm thuộc cạnh BC sao cho BF = 2FC và G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD . Độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng ( EFG ) và mặt bên ACD bằng Mã đề 201 Trang 5/6
  6. 5a 4 5a 19a 19a A. . B. . C. . D. . 19 19 45 15 Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD = 2BC . Gọi M là 1 điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . 3 SN Tính tỉ số . NC SN 2 SN 3 SN 6 SN A. = . B. = . C. = . D. =1. NC 3 NC 4 NC 7 NC f ( x ) − 16 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn điều kiện lim = 12 . Tính giới hạn x →2 x−2 3 5 f ( x) − 16 − 4 lim . x →2 x2 + x − 6 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 12 12 ------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 6/6
  7. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 202 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo  . Tọa độ của điểm M là: A. ( cos  ;sin  ) . B. ( − sin  ;cos  ) . C. ( sin  ;cos  ) . D. ( − cos  ; − sin  ) . Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. sin a sin b = ( cos ( a − b ) − cos ( a + b ) ) . B. sin a sin b = ( sin ( a − b ) − sin ( a + b ) ) . 1 1 2 2 C. sin a sin b = ( cos ( a − b ) + cos ( a + b ) ) . D. sin a sin b = ( sin ( a − b ) + sin ( a + b ) ) . 1 1 2 2 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = cot x là A. D = . B. D = \ k , k   .   C. D = \  + k , k   . D. D = \ k 2 , k  . 2  Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là.   A. x = k 2 , k  . B. x = + k 2 , k  . C. x = k , k  . + k , k  D. x = 2 2 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3 5 A. cos x = . B. tan x = −1. C. sin x = . D. cot x = 2. 4 3 Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? A. 3;7;13; 21;31;... . B. −1; −1; −1; −1; −1;... . C. 2; 4;8;16;31;... . D. 3;1; −1; −3; −5 . Câu 7. Cho cấp số cộng có các số hạng đầu là : u1 = 8, d = 7 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là. A. un = 7n + 3 . B. un = 7n . C. un = 7n + 1 . D. un = 7n + 7 . Câu 8. Cho cấp số cộng với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . Câu 9. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u2 bằng 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . . D. 2 Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau Tuổi thọ  2; 3,5) 3,5; 5) 5; 6,5) 6,5; 8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Số nào đại diện cho tuổi thọ của bóng đèn nhiều nhất? A. 5, 0 . B. 5,32 . C. 5, 75 . D. 6, 5 . Câu 11. Các yếu tố nào sau đây xác định được một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng phân biệt. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm không thẳng hàng. Câu 12. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SA . Khẳng định nào sao đây đúng? Mã đề 202 Trang 1/6
  8. S I M A B O D C A. CM và BD cắt nhau. B. CM và AD cắt nhau. C. CM và SB cắt nhau. D. CM và SA cắt nhau. Câu 13. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A B D N M C A. ( ACD) . B. ( ABD) . C. ( ABC ) . D. ( BCD) . Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( BCD ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( ABD ) . B. ( AC D ) . C. ( BDA ) . D. ( BCA ) . Câu 15. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a cắt mp ( ) thì a cắt mp (  ) . B. Nếu a  ( ) thì a song song với mp (  ) . C. Nếu a  (  ) thì a song song với mp ( ) . D. Nếu a song song với mp ( ) thì a song song với mp (  ) . Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABCD . Hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( ABCD) theo phương BB là A. O . B. A . C. B . D. C  . Câu 17. Cho ( un ) và ( vn ) là các dãy số thỏa mãn lim un = a, lim vn = b, ( a; b  ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. lim ( un + vn ) = a + b . B. lim ( 2un − 3vn ) = 2a − 3b . n→+ n →+ u a C. lim n = . D. lim un vn = ab . n →+ v b n →+ n Câu 18. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 1? 2n + 2 n +1 n2 + 3 n+5 A. un = . B. vn = 2 . C. zn = . D. wn = . n +1 3n + 2 2n + 3 n + 2023 Câu 19. Cho lim f ( x ) = 2 , lim g ( x ) = 3 . Tính lim  f ( x ) + g ( x )  ?   x →1 x →1 x →1 A. 5 . B. −5 . C. −1 . D. 1 . Câu 20. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = −1 ? 2x +1 x A. y = 2 . B. y = x3 + x + 1 . C. y = 2 . D. y = sin x . x +1 x −1 Mã đề 202 Trang 2/6
  9.  Câu 21. Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sin ( −  )  0 . B. sin ( −  )  −1 . C. sin ( −  )  0 . D. sin ( −  )  0 Câu 22. Rút gọn biểu thức: cos ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) + sin ( a + 13 ) .sin ( a –17 ) , ta được: 3 3 A. sin 2a . B. cos 2a . C. . D. − . 2 2 Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? x A. y = sin 3x. B. y = tan . C. y = sin x.cos x. D. y = cos x. 2 Câu 24. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 6 x + 5 lần lượt là. A. 4 và 6 . B. 0 và 4 . C. −1 và 11. D. 6 và 4 . Câu 25. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi: u1 = 1 và un = 2un−1 với mọi n  2 . Viết ba số hạng đầu của dãy số trên? A. u1 = 1, u2 = 2, u3 = 3 . B. u1 = 1, u2 = 4, u3 = 8 . C. u1 = 1, u2 = 3, u3 = 4 . D. u1 = 1, u2 = 2, u3 = 4 . Câu 26. Cho cấp số cộng (un ) với u3 = 5 và u6 = 29 . Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng đó là: A. S30 = 6300 . B. S30 = 3150 . C. S30 = 7260 . D. S30 = 3630 . Câu 27. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Chọn khẳng định sai: A. Mẫu số liệu trên có 5 nhóm. B. Khoảng thời gian tập thể dục của học sinh từ 60 đến duới 80 có 10 học sinh. C. Độ dài của mỗi nhóm là 20. D. Nhóm có nhiều học sinh nhất là nhóm  60;80 ) . Câu 28. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10 . B. 11. C. 8 . D. 13 . Câu 29. Trong hình vẽ dưới đây, hãy cho biết điểm L không là điểm chung của hai mặt phẳng nào? S L A B O D C A. ( SBA) và ( SBC ) . B. ( SDC ) và ( ALD) . C. ( SBC ) và ( SBD) . D. ( SAB) và ( ALD) . Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Mã đề 202 Trang 3/6
  10. D. Hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác ABC và K là điểm thuộc cạnh AD sao cho KA = 2KD . Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. KG //( DBC ) . B. GC //( ABD) . C. DB //( ABC ) . D. AK //( BCG ) . Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy SM SN PD các điểm M , N , P thỏa mãn = = . Mệnh đề nào dưới đây là sai: SA SB AD A. MN //( ABCD) . B. SD //( MNP) . C. CD //( MNP) . D. MN // ( SAD ) . Câu 33. Cho hai mặt phẳng phân biệt ( P ) và ( Q ) , đường thẳng a  ( P ) ; b  ( Q ) . Tìm khẳng định sai: A. Nếu ( P ) // ( Q ) thì a //b . B. Nếu ( P ) // ( Q ) thì b // ( P ) . C. Nếu ( P ) // ( Q ) thì a và b song song hoặc chéo nhau. D. Nếu ( P ) // ( Q ) thì a // ( Q ) . 3n+1 − 6.5n Câu 34. Tính giới hạn lim . n →+ 2.5n + 5.4n +1 1 1 A. − . B. −2 . C. −3 . D. − . 7 5 Câu 35. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng − ? −3x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3x + 4 A. lim . B. lim− . C. lim+ . D. lim . x →+ x − 2 x→2 x−2 x→2 x−2 x →− x − 2 4  Câu 36. Cho cos  = − với     . Giá trị của biểu thức M = 10sin  + 5 cos  là. 5 2 Mã đề 202 Trang 4/6
  11. 1 A. −10 . B. 2 . C. 1. D. . 4   1     a −b 6 Câu 37. Tính giá trị cos   −  biết sin  = ,     . Biết giá trị của cos   −  = với  6 3 2  6 6 a, b  và ( a, b ) = 1 . Tính a + b . A. −1. B. −2 . C. 1. D. 3 . Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình cos ( sin 2 x ) = 1 trên  0;2 . A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 3 . Câu 39. Một đội hình văn nghệ có 15 hàng, hàng đầu tiên có 9 học sinh, mỗi hàng sau hơn hàng trước 5 học sinh. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 600 . B. 330 . C. 1320 . D. 660 . Câu 40. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 8 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 72 .0 B. 1920. C. 2160. D. 1680. Câu 41. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MBD ) và ( ABN ) là A. Đường thẳng đi qua B và trọng tâm của ACD . B. Đường thẳng đi qua A và trực tâm của ACD . C. Đường thẳng MN . D. Đường thẳng AD . Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( OMN ) và ( ABCD ) là A. đường thẳng AC . B. đường thẳng BD . C. đường thẳng d đi qua O và d // AB . D. đường thẳng  đi qua O và  // BC . Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD . Gọi M là trọng tâm tam NC giác SAD , N là điểm nằm trên trên đoạn AC sao cho NA = , P là điểm thuộc đoạn CD 2 . ( MNP ) song song với mặt phẳng nào sau đây? PC sao cho PD = 2 A. ( SAC ) . B. ( SAB ) . C. ( SBC ) . D. ( SAD ) . Câu 44. Một bệnh nhân hằng ngày phải uống một viên thuốc 150 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân nếu bệnh nhân sử dụng thuốc liên tục trong một thời gian dài. 400 3000 20 A. mg . B. mg . C. 150mg . D. mg . 361 19 19 x 2 + 2ax + 1 − bx + 1 Câu 45. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 8 và lim = 5 .Trong các x →0 x mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. a  ( 3;8) . B. a  ( 2; 4 ) . C. b  ( 3;5 ) . D. b  ( 4;9 ) . Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3cos 2 x + ( 2m + 3) sin x − m − 3 = 0 có nghiệm    trên  − ;0 là  2  A. ( −3;0 ) . B. ( 0;3) . C. ( −3;0 . D. ( 0;3 . Câu 47. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hằng tháng bỏ ra 500 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hằng tháng. Có bắt đầu chương trình tích luỹ này khi con gái cô tròn 3 tuổi. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180? Lúc này con gái cô Hoa bao nhiêu tuổi? Mã đề 202 Trang 5/6
  12. A. 135,41 triệu, 18 tuổi. B. 145,41 triệu, 17 tuổi. C. 140,45 triệu, 17 tuổi.. D. 145, 41 triệu, 18 tuổi. Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm thuộc cạnh BC sao cho BF = 2FC và G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD . Độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng ( EFG ) và mặt bên ACD bằng 5a 4 5a 19a 19a A. . B. . C. . D. . 19 19 45 15 Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD = 2BC . Gọi M là 1 điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . 3 SN Tính tỉ số . SC SN 2 SN 3 SN 4 SN 1 A. = . B. = . C. = . D. = . SC 3 SC 5 SC 7 SC 2 f ( x ) − 16 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn điều kiện lim = 12 . Tính giới hạn x →2 x−2 3 5 f ( x) − 16 − 4 lim . x →2 x2 + 2 x − 8 5 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 24 5 12 4 ------ HẾT ------ Mã đề 202 Trang 6/6
  13. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 203 Câu 1. Trên đường tròn lượng giác trong mặt phẳng tọa độ Oxy có điểm gốc là A, lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho sđ ( OA, OM ) = 45 . Tọa độ của điểm M là:  2 2  2 2  2 − 2  2 2 B.  − D.  −  2 ;− 2  A.   2 ; 2   2 ; 2    2 ; 2  . . C. . .             Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a+b a −b a+b a −b A. sin a + sin b = 2 sin .cos . B. sin a + sin b = −2 cos .sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. sin a + sin b = 2 cos .sin D. sin a + sin b = −2 sin .cos 2 2 2 2 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = tan x là A. D = . B. D= \ k , k  .     C. D = \  + k , k   . D. D = \  + k 2 , k   . 2  2  Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 0 là.   A. x = k 2 , k  . B. x = + k 2 , k  . C. x = k , k  . + k , k  D. x = 2 2 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3 1 A. cos x = . B. tan x = 4. C. sin x = − . D. cot x = −1. 2 3 Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? A. 3;7;11;15;19;... . B. −1; −1; −1; −1; −1;... . C. 2; −4;8; −16;... . D. 3;1; −1; −3; −5 . Câu 7. Cho cấp số cộng có các số hạng đầu là : u1 = 3, d = 5 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là. A. un = 5n + 3 . B. un = 5n . C. un = 5n − 2 . D. un = 5n + 8 . Câu 8. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 . Câu 9. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u2 bằng 2 A. 6 . B. 9 . C. 8 . . D. 3 Câu 10. Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau: Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6, 5 . B. 15 . C. 7, 25 . D. 8 . Câu 11. Các yếu tố nào sau đây xác định được một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm phân biệt. Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SA . Khẳng định nào sao đây đúng? Mã đề 203 Trang 1/6
  14. S I M A B O D C A. CM và BD cắt nhau. B. CM và AD cắt nhau. C. CM và SB cắt nhau. D. CM và SO cắt nhau. Câu 13. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? D A C N M B A. ( ACD) . B. ( ABD) . C. ( ABC ) . D. ( BCD) . Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( BC D ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( ABD ) . B. ( ACD ) . C. ( BDA ) . D. ( BCA ) . Câu 15. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a cắt mp ( ) thì a cắt mp (  ) . B. Nếu a  ( ) thì a song song với mp (  ) . C. Nếu a  (  ) thì a song song với mp ( ) . D. Nếu a song song với mp ( ) thì a nằm trong mp (  ) . Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABCD . Hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( ABCD) theo phương AA là A. O . B. A . C. B . D. C  . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim q n = 0, ( q  , q  1) . B. lim q n = 0, ( q  , q  −1) . n →+ n→+ C. lim q = +, ( q  , q  −1) . n D. lim q n = 0, ( q  , − 1  q  1) . n →+ n →+ Câu 18. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n3 + n n n 3 4 A. un =   . B. un =   . C. un = . D. un = n3 − 2n . 4 3 n+2 Câu 19. Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 . Hỏi lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  bằng x → x0 x → x0 x → x0   A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 . Câu 20. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2x +1 x A. y = 2 . B. y = x3 + x + 1 . C. y = . D. y = sin x . x +1 x −4 2  Câu 21. Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cot ( +  )  0 . B. cos ( +  )  0 . C. tan ( +  )  0 D. tan ( +  )  0 Mã đề 203 Trang 2/6
  15. Câu 22. Rút gọn biểu thức: sin ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) – sin ( a + 13 ) .cos ( a –17 ) , ta được: 1 1 A. sin 2a . B. cos 2a . C. − . D. . 2 2 Câu 23. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. y = cos x . B. y = sin 2 x . C. y = cot 2 x . D. y = tan x . Câu 24. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin 2 x − 5 lần lượt là. A. 11 và −21. B. 8 và −8 . C. −4 và −6 . D. 3 và −13 . Câu 25. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi: u1 = 1 và un = −2un−1 với mọi n  2 . Viết ba số hạng đầu của dãy số trên? A. u1 = 1, u2 = −2, u3 = 3 . B. u1 = 1, u2 = −4, u3 = 8 . C. u1 = 1, u2 = 3, u3 = 4 . D. u1 = 1, u2 = −2, u3 = 4 . Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. S16 = −24 . B. S16 = 26 . C. S16 = −25 . D. S16 = 24 . Câu 27. Bảng thống kê sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A. Chọn khẳng định sai: A. Mẫu số liệu trên có 5 nhóm. B. Khoảng chiều cao từ 160 đến duới 165 có 10 học sinh. C. Độ dài của mỗi nhóm là 4. D. Nhóm có nhiều học sinh nhất là nhóm 150;155 ) . Câu 28. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8 . B. 11. C. 12 . D. 13 . Câu 29. Trong hình vẽ dưới đây, hãy cho biết điểm L không là điểm chung của hai mặt phẳng nào? S L A B O D C A. ( SBA) và ( SBC ) . B. ( SAD) và ( ALD) . C. ( SBC ) và ( SBD) . D. ( SAB) và ( ALD) . Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. Mã đề 203 Trang 3/6
  16. Câu 31. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( BCD) . B. ( ABC ) . C. ( ABD ) . D. ( ACD ) . Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy SM SN PD các điểm M , N , P thỏa mãn = = . Mệnh đề nào dưới đây là sai: SA SB AD A. MN //( ABCD) . B. SD //( MNP) . C. CD //( MNP) . D. MP //( SBA) . Câu 33. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , đường thẳng a // ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (  ) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. n +1 3 − 4.5 n Câu 34. Tính giới hạn lim . n →+ 2.5n + 5.4n +1 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 Câu 35. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng + ? −3x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3x + 4 A. lim . B. lim− . C. lim+ . D. lim . x →+ x − 2 x→2 x−2 x→2 x−2 x →− x − 2 1 7 Câu 36. Cho cos  = và    4 . Giá trị của biểu thức M = 2 sin  + cos  là. 3 2 A. −1. B. 2 . C. 1. D. 2 + 1 . 2 5     a 5 − b 15 Câu 37. Cho sin  = với 0    . Biết giá trị của cos   +  = với a, b  và 5 2  3 10 ( a, b ) = 1 . Tính a+b . A. 4 . B. 10 . C. 7 . D. 3 . Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos 2 x ) = 0 trên  0;2 . Mã đề 203 Trang 4/6
  17. A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 39. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. Câu 40. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 56 .0 B. 1020. C. 2520. D. 1680. Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADM ) và ( SAC ) là A. SI . B. AE ( E là giao điểm của DM và SI ). C. DM . D. CE ( E là giao điểm của DM và SI ). Câu 42. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là trung điểm của cạnh CD và E là điểm đối xứng với B qua O . Gọi M là trung điểm của cạnh AE . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADE ) và ( MBC ) là A. Đường thẳng MB . B. Đường thẳng MN //DE với N  AD . C. Đường thẳng MN với N bất kỳ trên AD . D. Đoạn thẳng MN // DE với N  AD . Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD . Gọi M là trọng tâm tam NC giác SAD , N là điểm nằm trên trên đoạn AC sao cho NA = , P là điểm thuộc đoạn CD 2 . ( MNP ) song song với mặt phẳng nào sau đây? PC sao cho PD = 2 A. ( SAC ) . B. ( SAB ) . C. ( SBC ) . D. ( SAD ) . Câu 44. Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 250mg . Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc có trong cơ thể vẫn còn 2% . Ước tính lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân nếu bệnh nhân sử dụng thuốc liên tục trong một thời gian dài. 12500 50 A. 0, 5mg . B. mg . C. 250mg . D. mg . 49 49 x 2 + 2ax + 1 − bx + 1 Câu 45. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 8 và lim = 5 .Trong các x →0 x mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. b  (1;3) . B. a  ( 2; 4 ) . C. a  ( 3;5) . D. b  ( 4;9 ) . Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 5cos 2 x + ( 5 − 2m ) cos x − m + 5 = 0 có nghiệm   trên  0;  là  2 A. ( −5;0 ) . B. ( 0;5) . C.  0;5) . D. ( −5;0 . Câu 47. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hiền quyết định hằng tháng bỏ ra 800 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hằng tháng. Có bắt đầu chương trình tích luỹ này khi con gái cô tròn 3 tuổi. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 168? Lúc này con gái cô Hiền bao nhiêu tuổi? A. 210,84 triệu, 17 tuổi.. B. 209,84 triệu, 18 tuổi. C. 210,84 triệu, 18 tuổi. D. 209,84 triệu, 17 tuổi. Mã đề 203 Trang 5/6
  18. Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm thuộc cạnh BC sao cho BF = 2FC và G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD . Độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng ( EFG ) và mặt bên ACD bằng 5a 4 5a 19a 19a A. . B. . C. . D. . 19 19 45 15 Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD = 2BC . Gọi M là 1 điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . 3 SN Tính tỉ số . NC SN 2 SN 3 SN 6 SN A. = . B. = . C. = . D. =1. NC 3 NC 4 NC 7 NC f ( x ) − 16 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn điều kiện lim = 12 . Tính giới hạn x →2 x−2 3 5 f ( x) − 16 − 4 lim . x →2 x2 + x − 6 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 12 12 ------ HẾT ------ Mã đề 203 Trang 6/6
  19. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 204 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo  . Tọa độ của điểm M là: A. ( cos  ;sin  ) . B. ( − sin  ;cos  ) . C. ( sin  ;cos  ) . D. ( − cos  ; − sin  ) . Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. sin a sin b = ( cos ( a − b ) − cos ( a + b ) ) . B. sin a sin b = ( sin ( a − b ) − sin ( a + b ) ) . 1 1 2 2 C. sin a sin b = ( cos ( a − b ) + cos ( a + b ) ) . D. sin a sin b = ( sin ( a − b ) + sin ( a + b ) ) . 1 1 2 2 Câu 3. Tập xác định D của hàm số y = cot x là A. D = . B. D = \ k , k   .   C. D = \  + k , k   . D. D = \ k 2 , k  . 2  Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là.   A. x = k 2 , k  . B. x = + k 2 , k  . C. x = k , k  . + k , k  D. x = 2 2 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3 5 A. cos x = . B. tan x = −1. C. sin x = . D. cot x = 2. 4 3 Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? A. 3;7;13; 21;31;... . B. −1; −1; −1; −1; −1;... . C. 2; 4;8;16;31;... . D. 3;1; −1; −3; −5 . Câu 7. Cho cấp số cộng có các số hạng đầu là : u1 = 8, d = 7 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là. A. un = 7n + 3 . B. un = 7n . C. un = 7n + 1 . D. un = 7n + 7 . Câu 8. Cho cấp số cộng với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . Câu 9. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u2 bằng 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . . D. 2 Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau Tuổi thọ  2; 3,5) 3,5; 5) 5; 6,5) 6,5; 8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Số nào đại diện cho tuổi thọ của bóng đèn nhiều nhất? A. 5, 0 . B. 5,32 . C. 5, 75 . D. 6, 5 . Câu 11. Các yếu tố nào sau đây xác định được một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng phân biệt. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm không thẳng hàng. Câu 12. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SA . Khẳng định nào sao đây đúng? Mã đề 204 Trang 1/6
  20. S I M A B O D C A. CM và BD cắt nhau. B. CM và AD cắt nhau. C. CM và SB cắt nhau. D. CM và SA cắt nhau. Câu 13. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A B D N M C A. ( ACD) . B. ( ABD) . C. ( ABC ) . D. ( BCD) . Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( BCD ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( ABD ) . B. ( AC D ) . C. ( BDA ) . D. ( BCA ) . Câu 15. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , a là đường thẳng bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a cắt mp ( ) thì a cắt mp (  ) . B. Nếu a  ( ) thì a song song với mp (  ) . C. Nếu a  (  ) thì a song song với mp ( ) . D. Nếu a song song với mp ( ) thì a song song với mp (  ) . Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABCD . Hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( ABCD) theo phương BB là A. O . B. A . C. B . D. C  . Câu 17. Cho ( un ) và ( vn ) là các dãy số thỏa mãn lim un = a, lim vn = b, ( a; b  ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. lim ( un + vn ) = a + b . B. lim ( 2un − 3vn ) = 2a − 3b . n→+ n →+ u a C. lim n = . D. lim un vn = ab . n →+ v b n →+ n Câu 18. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 1? 2n + 2 n +1 n2 + 3 n+5 A. un = . B. vn = 2 . C. zn = . D. wn = . n +1 3n + 2 2n + 3 n + 2023 Câu 19. Cho lim f ( x ) = 2 , lim g ( x ) = 3 . Tính lim  f ( x ) + g ( x )  ?   x →1 x →1 x →1 A. 5 . B. −5 . C. −1 . D. 1 . Câu 20. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = −1 ? 2x +1 x A. y = 2 . B. y = x3 + x + 1 . C. y = 2 . D. y = sin x . x +1 x −1 Mã đề 204 Trang 2/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1