SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
MÔN: TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
012<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
3x 2<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
3 2x<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
<br />
Câu 1: Đồ thị của hàm số y <br />
A. 3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin x sin x 2sin x 0 trên đường tròn<br />
lượng giác là:<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 2<br />
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy ABC là tam giác vuông đỉnh B.<br />
Khi đó, có bao nhiêu mặt của hình chóp là tam giác vuông?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;5 , đường cao BH có phương<br />
trình x y 0 và trung tuyến CM có phương trình x 5 y 10 0 . Tìm tọa độ đỉnh C?<br />
A. 1;3<br />
B. 4; 5<br />
C. 1; 5 <br />
D. 5;1<br />
3<br />
<br />
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 . Hỏi hàm số có bao nhiêu<br />
<br />
điểm cực trị?<br />
A. 0<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như<br />
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. min y 4<br />
B. y CD 5<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
<br />
<br />
C. y CT 0<br />
Câu 7: Hàm số y <br />
<br />
cực trị?<br />
A. 1<br />
<br />
D. max y 5<br />
<br />
<br />
1 4<br />
x x 2 2 có bao nhiêu điểm<br />
4<br />
B. 0<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
1<br />
x 2m 6 xác định trên 1;2 :<br />
xm<br />
A. 4 m 1<br />
B. 4 m 1<br />
C. 1 m 1<br />
D. 2 m 1<br />
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị<br />
như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số<br />
g x f 2 x ?<br />
Câu 8: Tìm m để hàm số y <br />
<br />
A. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng ; 1 .<br />
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng ;2 .<br />
C. Hàm số g x đồng biến trên khoảng ; .<br />
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;0 .<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 10: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 2 y 2 4 x 4 y 8 0 .<br />
A. I 1;2 ; R 5<br />
<br />
B. I 2; 2 ; R 4<br />
<br />
C. I 1; 2 ; R 2<br />
<br />
D. I 2; 2 ; R 16<br />
<br />
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 1;2 bằng:<br />
A. 11<br />
<br />
B. 12<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 10<br />
<br />
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m2 có ba điểm cực trị<br />
<br />
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.<br />
A. m 0<br />
B. m 1<br />
Câu 13: Hình vẽ sau là đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. m 1;0<br />
<br />
D. m 1;0;1<br />
<br />
ax b<br />
.<br />
cx d<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
ab 0, ad 0<br />
bd 0, ad 0<br />
ad 0, ab 0<br />
bd 0, ab 0<br />
<br />
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
<br />
x 2 mx 1 0 có nghiệm.<br />
A. m 2 hoặc m 2<br />
B. 1 m 1<br />
C. 2 m 2<br />
D. m 1 hoặc m 1<br />
Câu 15: Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận<br />
chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp<br />
là 0,6 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.<br />
A. P 0,81<br />
<br />
B. P 0,71<br />
<br />
C. P 0,68<br />
<br />
D. P 0,60<br />
<br />
Câu 16: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh<br />
12 (cm). Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm<br />
<br />
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông<br />
có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như<br />
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không<br />
nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn<br />
nhất.<br />
A. x 4<br />
B. x 3<br />
C. x 6<br />
D. x 2<br />
Câu 17: Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 2; 2<br />
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Phương trình<br />
f x m có số nghiệm thực nhiều nhất là:<br />
A. 3<br />
C. 4<br />
<br />
B. 5<br />
D. 6<br />
<br />
Câu 18: Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt<br />
<br />
tương ứng là:<br />
A. 20, 30, 12<br />
<br />
B. 8, 12, 6<br />
<br />
C. 12, 30, 20<br />
<br />
D. 8, 12, 6<br />
<br />
120 , cạnh bên SA<br />
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, DAB<br />
<br />
60 . Tính diện tích tam giác SBC.<br />
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh BC, góc SMA<br />
a2 3<br />
a2 3<br />
a2 3<br />
A.<br />
B.<br />
C. a 2 3<br />
D.<br />
8<br />
2<br />
4<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 2 3x 2<br />
có ba đường<br />
x2 2x m<br />
<br />
tiệm cận.<br />
A. m 1 và m 0<br />
B. m 1 và m 0<br />
C. m 1 và m 0<br />
D. m 1<br />
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên toàn trục số?<br />
A. y x 3 3 x<br />
B. y x 3 3 x 2 4<br />
C. y x 3 3 x 2 3 x 2<br />
D. y x 4 2 x 2 3<br />
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, tâm O. Hai điểm M, N lần lượt là<br />
trung điểm của SD, BC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br />
A. MNC SCD <br />
B. MNO SAB <br />
C. MNC SAB <br />
D. MNO SAC <br />
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Giao<br />
<br />
tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau<br />
đây?<br />
A. SA<br />
B. AB<br />
C. AC<br />
D. BC<br />
Câu 24: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?<br />
A. 120<br />
B. 210<br />
C. 504<br />
D. 6<br />
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3 x y 2 0 . Viết phương<br />
trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O (gốc tọa độ), góc quay 90 .<br />
A. 6 x y 6 0<br />
B. x 3 y 2 0<br />
C. x 3 y 2 0<br />
D. x 3 y 2 0<br />
Câu 26: Hàm số y <br />
A. 2; <br />
<br />
1 4<br />
x 2 x2 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
4<br />
B. 1;1<br />
C. 2;0 <br />
D. 1; <br />
<br />
Câu 27: Biết tập nghiệm của bất phương trình 5 x 3 x 1 3 là a; b . Tính giá trị của biểu thức<br />
<br />
P 3a b .<br />
A. P 17<br />
B. P 1<br />
C. P 0<br />
D. P 2<br />
Câu 28: Trong các khối đa diện sau đây, khối nào không có tâm đối xứng?<br />
A. Khối lăng trụ tứ giác đều.<br />
B. Khối bát diện đều<br />
C. Khối tứ diện đều<br />
D. Khối lập phương<br />
y<br />
Câu 29: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Hàm số y f x <br />
4<br />
liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết<br />
3<br />
f 1 , f 2 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />
2<br />
4<br />
hàm số g x f 3 x 3 f x trên 1;2 bằng:<br />
2<br />
12789<br />
1<br />
-1 O<br />
64<br />
C. 198<br />
D. 196<br />
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA ABCD và<br />
SA a . Khi đó, thể tích của khối chóp S.BCD bằng:<br />
a3<br />
a3<br />
a3<br />
a3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
4<br />
2<br />
6<br />
<br />
A.<br />
<br />
21<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
x2<br />
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
x 1<br />
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ;1 và 1; .<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số y <br />
<br />
B. Hàm số đồng biến trên \ 1 .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .<br />
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ;1 và 1; .<br />
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
<br />
bên trái trục tung.<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 0 và m 3<br />
<br />
2x 3<br />
có tiệm cận đứng nằm<br />
2x m<br />
<br />
C. m 0<br />
<br />
cos 2 x<br />
0 trên đoạn 0; là:<br />
1 cos x<br />
A. 4<br />
B. Vô số<br />
C. 3<br />
Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị<br />
<br />
D. m 0<br />
<br />
Câu 33: Số nghiệm của phương trình<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y f 2 x có bao nhiêu<br />
điểm cực đại, cực tiểu?<br />
A. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br />
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.<br />
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br />
D. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.<br />
x 1<br />
Câu 35: Hàm số y 2<br />
có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ<br />
x 3<br />
nhất là m. Tính giá trị biểu thức P M 2 m 2 .<br />
2<br />
1<br />
5<br />
4<br />
A. P <br />
B. P <br />
C. P <br />
D. P <br />
9<br />
6<br />
18<br />
9<br />
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số<br />
1<br />
y x3 m 1 x 2 4m 9 x 2 đồng biến trên toàn trục số?<br />
3<br />
A. 7<br />
B. Vô số<br />
C. 9<br />
D. 8<br />
Câu 37: Cho một đa giác lồi (H) có 12 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba<br />
đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?<br />
A. 50<br />
B. 60<br />
C. 112<br />
D. 100<br />
<br />
x 2 2 x 3 là:<br />
B. ; 1 3; C. 1;3<br />
<br />
Câu 38: Tập xác định của hàm số y <br />
A. ; 1 3; <br />
<br />
D. 1;3<br />
<br />
Câu 39: Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 3 x 2 m có giá trị nhỏ nhất trên 0;4 bằng 2 ?<br />
A. m 2<br />
B. m 6<br />
C. m 6<br />
D. m 4<br />
Câu 40: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />
A. y x 3 3 x 2 4<br />
B. y x 3 3 x 2 4<br />
C. y x 3 3 x 4<br />
D. y x 3 3 x 2 4<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 41: Hàm số y x 3 9 x 2 6 x 1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng:<br />
A. 2<br />
B. 6<br />
C. 2<br />
D. 9<br />
<br />
1<br />
trên 0; bằng:<br />
x<br />
5<br />
A. 2<br />
B. -2<br />
C.<br />
D. 0<br />
2<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu<br />
S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 60 . Khoảng cách giữa SA và CI<br />
bằng:<br />
a<br />
a 21<br />
a 21<br />
a 7<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
10<br />
4<br />
2<br />
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 không có cực trị.<br />
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x <br />
<br />
A. m 3<br />
<br />
B. m 3<br />
<br />
C. m 3<br />
<br />
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br />
<br />
khoảng 0;2 ?<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.<br />
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br />
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br />
D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.<br />
2x 1<br />
Câu 47: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
là:<br />
1 x<br />
A. I 1; 2 <br />
B. I 1;2 <br />
C. I 1;2 <br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
mx 8<br />
nghịch biến trên<br />
2x m<br />
D. 5<br />
<br />
D. I 1; 2 <br />
<br />
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 m x 2 4 m 7 0 có bốn<br />
<br />
nghiệm phân biệt.<br />
A. 6 m 7<br />
B. m 6<br />
C. m 6 hoặc m 2<br />
D. m <br />
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như<br />
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình<br />
f x m có ba nghiệm thực phân biệt.<br />
A. 3 m 4<br />
B. m 3<br />
C. m 4<br />
D. m 3<br />
Câu 50: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng B,<br />
chiều cao bằng h được tính bởi công thức:<br />
1<br />
1<br />
A. V B.h<br />
B. V B.h<br />
3<br />
2<br />
C. V 3B.h<br />
D. V B.h<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />