intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 103<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> a<br /> 2a  1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2 a  3 .<br /> a 1<br /> a 1<br /> <br /> D. a .<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 2: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  1 .<br /> <br /> C. I  5 .<br /> <br /> B. I  1 .<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 3: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A.  ;1  .<br /> B.  1; 4  .<br /> C. 1; 0  .<br /> D. 1; 2  .<br /> 2 <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (2; ) .<br /> <br /> B. (0; 2) .<br /> <br /> C. (;0) .<br /> <br /> D. (2;2) .<br /> <br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. 2  m  0 .<br /> B. 0  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 6: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V  .<br /> C. V  .<br /> D. V  a 3 .<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> <br /> x<br /> 3<br /> 0<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> y<br /> <br /> <br /> 2<br /> y<br /> <br /> 3<br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 1 .<br /> B. 4 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 103<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 8: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> f  x  dx  37 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I  53 .<br /> <br /> 9<br /> <br />  g  x  dx  16 . Tính tích phân I    2 f  x   3g  x  dx<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. I  48 .<br /> <br /> B. I  122 .<br /> <br /> D. I  74 .<br /> <br /> Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> D'<br /> <br /> C'<br /> <br /> A'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng?<br /> <br /> DC<br /> A. Phép tịnh tiến theo <br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo AB '<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo AC<br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo AA '<br /> Câu 10: Bất phương trình 2 x<br /> A. 6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> <br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> <br /> B<br /> <br /> thành điểm B ' .<br /> thành điểm C' .<br /> thành điểm D' .<br /> thành điểm B ' .<br /> <br /> 4 x<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2 và trục hoành.<br /> 27<br /> 29<br /> 27<br /> 13<br /> A. S <br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S   .<br /> D. S  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 12: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 4 R 2 .<br /> <br /> B. 12 3 R 2 .<br /> <br /> C. 12 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> b<br /> <br /> A.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx  sin x  C .<br /> <br />  f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> B.  sin x.dx   sin x  C .<br /> <br /> C.  sin x.dx  cos x  C .<br /> <br /> D.  sin x.dx   cos x  C .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> Câu 16: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> 1<br /> C.  .<br /> 3<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br />  <br /> Câu 17: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2  2  2<br /> A. i  j  k  1 .<br /> B. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br />   <br /> <br />    <br /> C. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> D. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> A. 2 .<br /> B. 1;2 .<br /> C. 1;3 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> Câu 19: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> A. C62  C94 .<br /> B. A62 .A 94 .<br /> C. C62 .C94 .<br /> D. C92 .C64 .<br /> Câu 20: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> Câu 21: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> A.  \ 1<br /> <br /> B. 1;    .<br /> <br /> 4<br /> <br /> là:<br /> C.  .<br /> <br /> D. 1;    .<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> 2n  3<br /> Câu 23: Tính I  lim 2<br /> .<br /> 2 n  3n  1<br /> A. I  0 .<br /> B. I   .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> C. I   .<br /> <br /> D. I  1 .<br /> y<br /> <br /> Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br /> nào dưới đây?<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> 0<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> y<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> A. 3 .<br /> C.  2 .<br /> 0.<br /> D. 1.<br /> B.<br /> Câu 26: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. a 3 .<br /> B. 6a 3 .<br /> C. 3a 3 .<br /> D. 2a 3 .<br /> Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> A. x sinx+cosx  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2<br /> cosx  C .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x2<br /> sinx  C .<br /> 2<br /> <br /> D. x sinx- cos x  C .<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ' ( x)  x( x  5)( x  10)5 , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 3 .<br /> B. 1.<br /> C. 2 .<br /> D. 7 .<br /> <br /> Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0;6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> 3 1 <br /> D. B  ; ; 4  .<br /> 2 2 <br /> Câu 30: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> 3<br /> a 3<br /> A. a 2 .<br /> B.<br /> .<br /> C. a<br /> .<br /> D. a .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S  thỏa<br /> <br /> <br /> mãn SS   2 BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể<br /> V<br /> tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1 bằng<br /> V2<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 4<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 9<br /> 2<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:<br /> m x 2  2 x  2  m  2 x  x 2  0 có nghiệm x  0;1  3 <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> A. m  0 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  .<br /> D. m  .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> A. B  3; 11; 4  .<br /> <br /> B. B  3;1;8  .<br /> <br /> C. B  3;11;  4  .<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Hàm số<br /> <br />  f  x <br /> <br /> A. 1; 2  .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br />  3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> B.   ;1 .<br /> <br /> C.  2;3 .<br /> <br /> D.  3; 4  .<br /> <br /> Câu 34: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 100cm người ta gò thành mặt xung quanh của<br /> một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 48000<br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 125000<br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 15000 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12000<br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Cho các số thực a , b thỏa mãn: log 2 a  2 log3 b  2 log 5  a  b  . Tính P  a  2b<br /> A. P  23 .<br /> B. P  23 .<br /> C. P  25 .<br /> D. P  2 .<br /> <br /> Câu 36: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để<br /> ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .<br /> 19<br /> 77<br /> 1457<br /> 683<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 56<br /> 512<br /> 4096<br /> 2048<br /> Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x   2 m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi<br /> A. m   4;11 .<br /> <br />  11 <br /> B. m   2; <br />  2<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br />  11 <br /> D. m   2;  .<br />  2<br /> <br /> Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 6 , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  . Bán kính đường<br /> tròn nội tiếp tam giác ABC là<br /> 2 5<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B. 5.<br /> C.<br /> .<br /> D. 5 .<br /> 25<br /> 2<br /> Câu 39: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo<br /> thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn<br /> và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa  P  và  Q  để diện tích xung quanh hình<br /> nón đó là lớn nhất.<br /> R 3<br /> .<br /> 2<br />   1200 . Gọi M là<br /> Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  1 , AC  2 , AA  2 5 và BAC<br /> trung điểm của CC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABM  là<br /> <br /> A. R 2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2R 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. R .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2