intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 201<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 1: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A.  ;1  .<br /> B.  1; 4  .<br /> C. 1; 0  .<br /> D. 1; 2  .<br /> 2 <br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0; 6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> A. B  3;1;8  .<br /> <br /> B. B  3; 11; 4  .<br /> <br /> C. B  3;11;  4  .<br /> <br /> 3 1 <br /> D. B  ; ; 4  .<br /> 2 2 <br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> b<br /> <br />  f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 5: Biết<br /> <br /> B.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> 9<br /> <br />  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Tính tích phân<br /> 0<br /> <br /> a<br /> <br /> 0<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx .<br /> b<br /> <br /> 9<br /> <br /> I    2 f  x   3 g  x   dx<br /> <br /> A. I  53 .<br /> B. I  122 .<br /> C. I  48 .<br /> Câu 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. I  74 .<br /> <br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 5 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 7: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 201<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1;2 .<br /> <br /> C. 1;3 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 8: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> 3<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (0; 2) .<br /> <br /> B. (;0) .<br /> <br /> C. (2; ) .<br /> <br /> Câu 10: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. (2;2) .<br /> <br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> Câu 11: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 4 R 2 .<br /> <br /> B. 12 3 R 2 .<br /> <br /> C. 12 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> <br /> Câu 12: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> D'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng? <br /> A. Phép tịnh tiến theo AB '<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo AA '<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo AC<br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo DC<br /> <br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> biến điểm<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A ' thành điểm C' .<br /> A ' thành điểm B ' .<br /> A ' thành điểm D' .<br /> A ' thành điểm B ' .<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 201<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br />  2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> B.  2 .<br /> A. 1.<br /> Câu 14: Bất phương trình 2 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4 x<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> B. 4 .<br /> D. 6 .<br /> C. 8 .<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> <br /> x2<br /> x2<br /> C.<br /> D. x sinx-cos x  C .<br /> cosx  C .<br /> sinx  C .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2 và trục hoành.<br /> 13<br /> 27<br /> 29<br /> 27<br /> A. S  .<br /> B. S   .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S <br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> A. x sinx+cosx  C .<br /> <br /> x<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 1 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 18: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> A. C62  C94 .<br /> B. A62 .A 94 .<br /> C. C62 .C94 .<br /> D. C92 .C64 .<br /> b<br /> <br /> Câu 19: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  5 .<br /> <br /> B. I  1 .<br /> <br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> A.  \ 1<br /> <br /> B. 1;    .<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. I  5 .<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> D. 1;    .<br /> <br /> là:<br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. a 3 .<br /> B. 6a 3 .<br /> C. 3a 3 .<br /> D. 2a 3 .<br /> 2n  3<br /> Câu 22: Tính I  lim 2<br /> .<br /> 2 n  3n  1<br /> A. I  0 .<br /> B. I   .<br /> C. I   .<br /> D. I  1 .<br /> Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. m  0 .<br /> B. 2  m  0 .<br /> C. 0  m  1 .<br /> D. m  1 .<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 201<br /> <br /> y<br /> <br /> Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br /> nào dưới đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2 a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V  .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  .<br /> D. V  a3 .<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br />  <br /> Câu 26: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br /> B. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> 2  2  2<br />    <br /> C. i  j  k  1 .<br /> D. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ' ( x)  x( x  5)( x  10)5 , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 3 .<br /> B. 1.<br /> C. 2 .<br /> D. 7 .<br /> Câu 28: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> 3<br /> a 3<br /> A. a 2 .<br /> B.<br /> .<br /> C. a<br /> .<br /> D. a .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 29: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> a<br /> 2a  1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. a .<br /> D. 2 a  3 .<br /> a 1<br /> a 1<br /> Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx  sin x  C .<br /> B.  sin x.dx   sin x  C .<br /> C.  sin x.dx  cos x  C .<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2  2<br /> <br /> 0<br /> <br />  x  2<br /> <br /> Câu 31: Biết I  <br /> <br /> D.  sin x.dx   cos x  C .<br /> <br /> 2<br /> <br /> dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c<br /> <br /> A. S  1 .<br /> B. S  1 .<br /> C. S  0 .<br /> D. S  2 .<br /> Câu 32: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 100cm người ta gò thành mặt xung quanh của<br /> một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 125000<br /> <br /> <br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 15000 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 48000<br /> <br /> <br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12000<br /> <br /> <br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 6 , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  . Bán kính đường<br /> tròn nội tiếp tam giác ABC là<br /> A. 5.<br /> Câu<br /> <br /> 2 5<br /> .<br /> C. 5 .<br /> 25<br /> số f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r<br /> <br /> B.<br /> <br /> 34:<br /> <br /> Cho<br /> <br />  m, n, p, q, r  R <br /> <br /> hàm<br /> <br /> . Hàm số<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> bên. Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x   2 m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi<br />  11 <br /> B. m   2; <br /> C. m  3 .<br />  2<br /> Câu 36: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> A. m   4;11 .<br /> <br /> Hàm số<br /> A.  2;3 .<br /> <br />  f  x <br /> <br /> 3<br /> <br />  11 <br /> D. m   2;  .<br />  2<br /> <br /> 2<br /> <br />  3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> B.   ;1 .<br /> <br /> C.  3; 4  .<br /> <br /> D. 1; 2  .<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y  f  x  . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0