intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 203<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br />  <br /> Câu 1: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> 2  2  2<br />    <br /> A. i  j  k  1 .<br /> B. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> C. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br /> D. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0; 6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> <br /> <br /> <br /> A. B  3;11;  4  .<br /> <br /> 3 1 <br /> B. B  ; ; 4  .<br /> 2 2 <br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 3: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. B  3;1;8 .<br /> <br /> 9<br /> <br /> f  x  dx  37 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. B  3; 11; 4  .<br /> <br /> 9<br /> <br />  g  x  dx  16 . Tính tích phân I    2 f  x   3g  x  dx<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I  74 .<br /> B. I  53 .<br /> C. I  48 .<br /> D. I  122 .<br /> Câu 4: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V  .<br /> C. V  a 3 .<br /> D. V  .<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 5: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> A. 1;    .<br /> <br /> B. 1;    .<br /> <br /> 4<br /> <br /> là:<br /> C.  \ 1<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2 và trục hoành.<br /> 13<br /> 29<br /> 27<br /> 27<br /> A. S  .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S   .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> y<br /> Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào<br /> dưới đây?<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 203<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br />  2<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> A.  2 .<br /> B. 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> 0.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> A. 4 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> D. 5 .<br /> Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. m  0 .<br /> B. 0  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. 2  m  0 .<br /> Câu 11: Bất phương trình 2 x<br /> A. 4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 13: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A.  ;1  .<br /> B.  1; 4  .<br /> C. 1; 0  .<br /> D. 1; 2  .<br /> 2 <br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx   cos x  C .<br /> B.  sin x.dx  sin x  C .<br /> C.  sin x.dx  cos x  C .<br /> <br /> D.  sin x.dx   sin x  C .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> b<br /> <br /> A.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx .<br /> b<br /> <br /> Câu 16: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 203<br /> <br /> D'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng?<br /> <br /> DC<br /> A. Phép tịnh tiến theo <br />  biến điểm<br /> B. Phép tịnh tiến theo AB ' biến điểm<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm<br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo AA ' biến điểm<br /> 2n  3<br /> Câu 17: Tính I  lim 2<br /> .<br /> 2 n  3n  1<br /> A. I  0 .<br /> B. I   .<br /> <br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> thành điểm B ' .<br /> thành điểm C' .<br /> thành điểm D' .<br /> thành điểm B ' .<br /> <br /> C. I  1 .<br /> <br /> D. I   .<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (2;2) .<br /> <br /> B. (0; 2) .<br /> <br /> C. (;0) .<br /> <br /> Câu 19: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. (2; ) .<br /> <br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> Câu 20: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> 2a  1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2a  3 .<br /> a 1<br /> a 1<br /> Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> D. a .<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 203<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 1.<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 22: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> 3<br /> a 3<br /> A. a 2 .<br /> B. a .<br /> C.<br /> .<br /> D. a<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 23: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> A. A62 .A 94 .<br /> B. C92 .C64 .<br /> C. C62  C94 .<br /> D. C62 .C94 .<br /> Câu 24: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 4 R 2 .<br /> B. 12 R 2 .<br /> C. 12 3 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> Câu 25: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. a 3 .<br /> B. 6a 3 .<br /> C. 2a 3 .<br /> D. 3a 3 .<br /> Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ' ( x)  x( x  5)( x  10)5 , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 1.<br /> B. 7 .<br /> C. 2 .<br /> D. 3 .<br /> b<br /> <br /> Câu 27: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  5 .<br /> B. I  1 .<br /> C. I  1 .<br /> Câu 28: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> 1<br /> A. 3 .<br /> B. .<br /> C. 3 .<br /> 3<br /> Câu 29: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> A. 1;3 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 1;2 .<br /> <br /> Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> A.<br /> <br /> x2<br /> cosx  C .<br /> 2<br /> <br /> B. x sinx-cos x  C .<br /> <br /> C. x sinx+cosx  C .<br /> <br /> Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<br /> A. log6 5 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2<br /> s inx  C .<br /> 2<br /> <br />  36 x   2 bằng<br /> <br /> D. log 6 5  1.<br /> <br /> Câu 32: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo<br /> thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn<br /> và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa  P  và  Q  để diện tích xung quanh hình<br /> nón đó là lớn nhất.<br /> R 3<br /> 2R 3<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 33: Ông Nam vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi<br /> suất ngân hàng cố định 0,5% trên tháng. Mỗi tháng ông Nam phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau<br /> khi vay) số tiền là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng.<br /> Tổng số tiền lãi mà ông Nam phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?<br /> <br /> A. R 2 .<br /> <br /> B. R .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 203<br /> <br /> A. 126.066.666 đồng. B. 135.500.000 đồng. C. 122.000.000 đồng.<br /> Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ<br /> <br /> D. 118.000.000 đồng.<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x   2 m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi<br />  11 <br /> A. m   2;  .<br />  2<br /> <br />  11 <br /> B. m   2; <br />  2<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> D. m   4;11 .<br /> <br /> Câu 35: Cho các số thực a , b thỏa mãn: log 2 a  2 log3 b  2 log 5  a  b  . Tính P  a  2b<br /> A. P  23 .<br /> B. P  25 .<br /> C. P  2 .<br /> D. P  23 .<br /> Câu 36: Cho hàm số y  f  x  . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br /> <br /> Bất phương trình f  x   e x<br /> A. m  f  0   1 .<br /> Câu<br /> <br /> 37:<br /> <br /> Cho<br /> <br />  m, n, p, q, r  R <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 x<br /> <br />  m đúng x   0; 2  khi chỉ khi<br /> <br /> 1<br /> .<br /> C. m  f  0   1 .<br /> e<br /> f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r<br /> <br /> B. m  f 1 <br /> hàm<br /> <br /> số<br /> <br /> . Hàm số<br /> <br /> 1<br /> D. m  f 1  .<br /> e<br /> <br /> y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> bên. Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 38: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để<br /> ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .<br /> 683<br /> 77<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 2048<br /> 512<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1457<br /> .<br /> 4096<br /> <br /> D.<br /> <br /> 19<br /> .<br /> 56<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2