intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 205<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 1: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> f  x  dx  37 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> 9<br /> <br />  g  x  dx  16 . Tính tích phân I    2 f  x   3g  x  dx<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I  122 .<br /> B. I  74 .<br /> C. I  53 .<br /> Câu 2: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> 1<br /> .<br /> C. 3 .<br /> 3<br /> Câu 3: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> D. I  48 .<br /> 1<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> A. 4 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> 0<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> y<br /> 0<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> 0.<br /> B. 1.<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> C.  2 .<br /> <br /> Câu 5: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 3 .<br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> Câu 6: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 205<br /> <br /> B. a .<br /> <br /> A. a 2 .<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (2; ) .<br /> <br /> B. (0;2) .<br /> <br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx   cos x  C .<br /> C.  sin x.dx  cos x  C .<br /> <br /> C. (;0) .<br /> <br /> D. (2;2) .<br /> <br /> B.  sin x.dx  sin x  C .<br /> D.  sin x.dx   sin x  C .<br /> <br /> Câu 10: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2 a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V  .<br /> C. V  .<br /> D. V  a3 .<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> D. 3 .<br /> Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. m  0 .<br /> B. 0  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. 2  m  0 .<br /> 2<br /> Câu 13: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. a 3 .<br /> B. 6a 3 .<br /> C. 2a 3 .<br /> D. 3a 3 .<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br /> nào dưới đây?<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> Câu 15: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> D'<br /> <br /> C'<br /> <br /> A'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo AB ' biến điểm<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm<br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo AA ' biến điểm<br /> 2n  3<br /> Câu 16: Tính I  lim 2<br /> .<br /> 2 n  3n  1<br /> A. I  0 .<br /> B. I   .<br /> <br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> A'<br /> <br /> B<br /> <br /> thành điểm B ' .<br /> thành điểm C' .<br /> thành điểm D' .<br /> thành điểm B ' .<br /> <br /> Câu 17: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> <br /> C. I  1 .<br /> 4<br /> <br /> D. I   .<br /> <br /> là:<br /> <br /> C.  \ 1<br /> D. 1;    .<br /> <br /> Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0;6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> A.  .<br /> <br /> B. 1;    .<br /> <br /> A. B  3;1;8  .<br /> <br /> 3 1 <br /> B. B  ; ; 4  .<br /> 2 2 <br /> <br /> C. B  3;11;  4  .<br /> <br /> Câu 19: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> 2a  1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2 a  3 .<br /> a 1<br /> a 1<br /> Câu 20: Bất phương trình 2 x<br /> A. 4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x<br /> <br /> D. B  3; 11; 4  .<br /> <br /> D. a .<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2 và trục hoành.<br /> 29<br /> 27<br /> 13<br /> 27<br /> A. S <br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S  .<br /> D. S   .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 22: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 205<br /> <br /> A. A62 .A 94 .<br /> <br /> B. C92 .C64 .<br /> <br /> C. C62  C94 .<br /> <br /> D. C62 .C94 .<br /> <br /> Câu 23: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 4 R 2 .<br /> <br /> C. 12 3 R 2 .<br /> <br /> B. 12 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ' ( x)  x( x  5)( x  10)5 , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 2 .<br /> B. 1.<br /> C. 3 .<br /> D. 7 .<br />  <br /> Câu 25: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> 2  2  2<br />    <br /> A. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> B. i  j  k  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />    <br /> C. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br /> D. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 26: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  5 .<br /> <br /> B. I  1 .<br /> <br /> C. I  1 .<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> x2<br /> B. x sinx-cos x  C .<br /> cosx  C .<br /> C. x sinx+cosx  C .<br /> 2<br /> Câu 28: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> A. 1;3 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2<br /> s inx  C .<br /> 2<br /> <br /> D. 1;2 .<br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> D.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 30: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A. 1; 0  .<br /> B.  ;1  .<br /> C. 1; 2  .<br /> D.  1; 4  .<br /> 2 <br /> Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 6 , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  . Bán kính đường<br /> tròn nội tiếp tam giác ABC là<br /> 2 5<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B. 5.<br /> C.<br /> .<br /> D. 5 .<br /> 25<br /> 2<br /> Câu 32: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để<br /> ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .<br /> 683<br /> 77<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 2048<br /> 512<br /> 1<br /> <br /> x2  2<br /> <br /> 0<br /> <br />  x  2<br /> <br /> Câu 33: Biết I  <br /> A. S  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1457<br /> .<br /> 4096<br /> <br /> D.<br /> <br /> 19<br /> .<br /> 56<br /> <br /> dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c<br /> <br /> B. S  1 .<br /> <br /> C. S  1 .<br /> <br /> D. S  2 .<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 205<br /> <br /> y<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> Xét hàm số g  x   f  x   x3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> dưới đây đúng?<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> O1<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> g  3   g 1<br /> 2<br /> <br /> A. min g  x  <br />  3;1<br /> <br /> B. min g  x   g  1 .<br />  3;1<br /> <br /> C. min g  x   g  3 .<br /> <br /> D. min g  x   g 1 .<br /> <br />  3;1<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 35:<br /> <br />  3;1<br /> <br /> Cho<br /> <br />  m, n, p, q, r  R <br /> <br /> hàm<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> f  x   mx  nx  px  qx  r<br /> <br /> số<br /> <br /> . Hàm số<br /> <br /> 3<br /> <br /> y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> bên. Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 36: Cho các số thực a , b thỏa mãn: log 2 a  2 log3 b  2 log 5  a  b  . Tính P  a  2b<br /> A. P  25 .<br /> B. P  2 .<br /> C. P  23 .<br /> D. P  23 .<br /> Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi  là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng<br />  EBCH  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. tan  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B.   300 .<br /> <br /> C. tan   2 .<br /> <br /> Câu 38: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<br /> A. 1.<br /> <br /> B. log 6 5  1 .<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> x 1<br /> <br /> D.   450 .<br /> <br />  36 x   2 bằng<br /> <br /> C. log 6 5<br /> .<br /> Câu 39: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1