intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT<br /> XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 305<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> A. C92 .C64 .<br /> B. C62 .C94 .<br /> C. C62  C94 .<br /> D. A62 .A 94 .<br /> Câu 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> 3<br /> a 3<br /> A. a .<br /> B. a<br /> .<br /> C. a 2 .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br />  2<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> 0.<br /> B. 1.<br /> A.<br /> 2n  3<br /> Câu 4: Tính I  lim 2<br /> .<br /> 2 n  3n  1<br /> A. I  0 .<br /> B. I   .<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> C.  2 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> C. I   .<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 5: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A.  1; 4  .<br /> B. 1; 0  .<br /> C.  ;1  .<br /> D. 1; 2  .<br /> 2 <br /> Câu 6: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> 2a  1<br /> a<br /> A. a .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2 a  3 .<br /> D.<br /> .<br /> a 1<br /> a 1<br /> <br /> Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0; 6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> A. B  3;11;  4  .<br /> <br /> B. B  3;1;8  .<br /> <br /> 3 1 <br /> C. B  ; ; 4  .<br /> 2 2 <br /> <br /> D. B  3; 11; 4  .<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 305<br /> <br /> y<br /> <br /> Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào<br /> dưới đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 9: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> 9<br /> <br /> f  x  dx  37 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> 9<br /> <br />  g  x  dx  16 . Tính tích phân I    2 f  x   3g  x  dx<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I  122 .<br /> B. I  74 .<br /> C. I  53 .<br /> Câu 10: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> A. 1 .<br /> B. 1;3 .<br /> C. 1;2 .<br /> Câu 11: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. I  48 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> Câu 12: Bất phương trình 2 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> <br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> A. 8 .<br /> Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 1.<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> 2<br /> Câu 14: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. a 3 .<br /> B. 6a 3 .<br /> C. 2a 3 .<br /> D. 3a 3 .<br /> Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 305<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 5 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x  3x 2 và trục hoành.<br /> 27<br /> 27<br /> 29<br /> 13<br /> A. S   .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 17: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> D'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Phép tịnh tiến theo DC<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo AC<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo AB '<br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo AA '<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> biến điểm A ' thành điểm B ' .<br /> biến điểm A ' thành điểm D' .<br /> biến điểm A ' thành điểm C' .<br /> biến điểm A ' thành điểm B ' .<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 18: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  1 .<br /> <br /> B. I  5 .<br /> <br /> Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> A.  .<br /> <br /> 4<br /> <br /> B.  \ 1<br /> <br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx  cos x  C .<br /> <br /> C. I  1 .<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> C. 1;    .<br /> <br /> D. 1;    .<br /> <br /> là:<br /> <br /> B.  sin x.dx   cos x  C .<br /> <br /> C.  sin x.dx  sin x  C .<br /> <br /> D.  sin x.dx   sin x  C .<br /> <br /> Câu 21: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 12 3 R 2 .<br /> B. 4 R 2 .<br /> C. 12 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> <br /> Câu 22: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> C.  .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 23: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2 a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V  .<br /> B. V  a 3 .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  .<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. 2  m  0 .<br /> B. 0  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  0 .<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (0; 2) .<br /> <br /> B. (2; ) .<br /> <br /> C. (;0) .<br /> <br /> D. (2;2) .<br /> <br /> Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> <br /> x2<br /> x2<br /> B. x sinx- cos x  C .<br /> D.<br /> cosx  C .<br /> s inx  C .<br /> C. x sinx+cosx  C .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ' ( x)  x( x  5)( x  10)5 , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 3 .<br /> B. 1.<br /> C. 2 .<br /> D. 7 .<br /> A.<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 0 .<br /> <br /> C. 1.<br /> D. 3 .<br />  <br /> Câu 29: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2  2  2<br /> A. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br /> B. i  j  k  1 .<br />    <br />    <br /> C. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> D. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> B. 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> a<br /> <br /> A.<br /> <br /> b<br /> <br />  f  x  dx .<br /> <br /> B.<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br />  f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1; 1 , B  3; 0; 1 , C  0; 21; 19  và<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 . M  a; b; c  là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức<br /> T  3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .<br /> 12<br /> A. a  b  c  12 .<br /> B. a  b  c  .<br /> C. a  b  c  0 .<br /> 5<br /> Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ<br /> <br /> D. a  b  c <br /> <br /> 14<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x   2 m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi<br />  11 <br />  11 <br /> B. m   2;  .<br /> D. m   2; <br /> C. m  3 .<br />  2<br />  2<br /> Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S  thỏa<br /> <br /> <br /> mãn SS   2 BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể<br /> V<br /> tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1 bằng<br /> V2<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 4<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 34: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> A. m   4;11 .<br /> <br /> Hàm số<br /> A.  2;3 .<br /> <br />  f  x <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br />  3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> B. 1; 2  .<br /> <br /> C.  3; 4  .<br /> <br /> D.   ;1 .<br /> <br /> Câu 35: Cho các số thực a , b thỏa mãn: log 2 a  2 log3 b  2 log 5  a  b  . Tính P  a  2b<br /> A. P  2 .<br /> B. P  23 .<br /> C. P  23 .<br /> D. P  25 .<br /> Câu 36: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để<br /> ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .<br /> 77<br /> 1457<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 512<br /> 4096<br /> <br /> 19<br /> .<br /> 56<br />   1200 . Gọi M là<br /> Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có AB  1 , AC  2 , AA  2 5 và BAC<br /> trung điểm của CC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABM  là<br /> <br /> C.<br /> <br /> 683<br /> .<br /> 2048<br /> <br /> D.<br /> <br /> 21<br /> 21<br /> 5<br /> .<br /> B. 5 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 7<br /> 3<br /> Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng  ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Gọi M , N lần lượt là trung<br /> điểm AB, AD . Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a .<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 305<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2