intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT<br /> XUÂN<br /> <br /> KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 3<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 306<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  ,<br /> <br /> ( a, b   , a, b là phân số tối giản). Khi đó tích a.b bằng:<br /> 15<br /> 12<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 16<br /> 5<br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 15<br /> <br /> Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.<br /> B.  0; e .<br /> <br /> A. 1;   .<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> D. 1; 2  .<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao<br /> x 1<br /> cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB<br /> luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là<br /> A. 10 .<br /> B. 58 .<br /> C. 34 .<br /> D. 29 .<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số y <br /> <br /> 2 x  3<br /> là đường thẳng<br /> x 1<br /> C. x  1 .<br /> D. y  2 .<br /> <br /> Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2 .<br /> <br /> B. x  2 .<br /> <br /> Câu 5: Cho log 2 3  a . Tính log 3 18 theo a .<br /> 2a  1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> a<br /> 2a  1<br /> Câu 6: Biết<br /> <br />  xe<br /> <br /> 1<br /> A. ab   .<br /> 4<br /> <br /> 2x<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 1<br /> .<br /> 2a<br /> <br /> dx  axe2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .<br /> 1<br /> B. ab  .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> C. ab   .<br /> D. ab  .<br /> 8<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 7: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  <br /> và F  0   2 thì F 1 bằng.<br /> x 1<br /> A. 4 .<br /> B. ln 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2  ln 2 .<br /> <br /> Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịch biến<br /> trên  .<br /> A. 1.<br /> B. 0 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 9: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  3   1 là<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 10: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:<br /> A. 1.<br /> B. 10.<br /> C. 12.<br /> D. 11.<br /> Câu 11: Cho hàm số y  f  x có đồ thị<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Hàm số đã cho đạt cực đại tại<br /> A. x   1.<br /> B. x  2.<br /> <br /> C. x  1.<br /> D. x   2.<br />  <br />   120 . Khi đó AB. AC bằng:<br /> Câu 12: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BAC<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 30 .<br /> D. 60 .<br /> Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng<br /> A. V  6a3 .<br /> <br /> B. V  2a 3 .<br /> <br /> C. V  3a3 .<br /> <br /> D. V  a 3 .<br /> <br />   120 , SA   ABC  , góc giữa<br /> Câu 14: Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB  a , AC  2a , BAC<br />  SBC  và  ABC  là 60 .<br /> <br /> 7 a3<br /> 21 a 3<br /> 3 21 a 3<br /> 7 a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 7<br /> 14<br /> 14<br /> 14<br /> Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung<br /> điểm của SA và BC . Mặt phẳng  P  đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là<br /> <br /> A.<br /> <br /> hình gì?<br /> A. Hình vuông.<br /> <br /> B. Hình thang vuông.<br /> <br /> C. Hình bình hành.<br /> <br /> D. Hình thang cân.<br /> <br /> Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  2 trên đoạn 2; 0<br /> 3<br /> <br /> A. min y  25 .<br /> 2;0<br /> <br /> B. min y  7 .<br /> 2;0<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. min y  2 .<br /> <br /> D. min y  0 .<br /> <br /> 2;0 <br /> <br /> 2;0<br /> <br /> Câu 17: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên<br /> khoảng  ;   ?<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 0 .<br /> D. 1.<br /> Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,<br /> các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.<br /> A. 1944 .<br /> B. 3672 .<br /> C. 1512 .<br /> D. 3888 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 19: Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> 7<br /> <br /> a .a<br /> 4 7<br /> <br /> 11<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> m<br /> <br /> với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m , n   * và<br /> <br /> a . a<br /> là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. m2  n 2  312 .<br /> B. m2  n2  312 .<br /> C. m2  n2  543 .<br /> Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> m<br /> n<br /> <br /> D. m2  n2  409 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  3; 1 .<br /> <br /> B.  0;    .<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y <br /> điểm phân biệt M  x1; y1 <br /> A. 5 .<br /> <br /> C.  2; 0  .<br /> <br /> D.  ;  2  .<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị  C  và đường thẳng d :2 x  y  1  0 . Biết d cắt  C  tại hai<br /> x 1<br /> và N  x2 ; y2  . Tính y1  y2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 22: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABC<br /> thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:<br /> 1<br /> A. y  x  1.<br /> B. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> C. y  x  1.<br /> D. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và<br /> <br /> x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .<br /> Câu 24: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại<br /> <br /> B, AB  BC  a, AA '  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> B ' C.<br /> 2a<br /> a<br /> a 3<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. a 3.<br /> .<br /> 2<br /> 5<br /> 7<br /> x 1<br /> Câu 25: Hỏi đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x x2<br /> A. 3 .<br /> B. 1.<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là<br /> A.  3; 3; 4  .<br /> <br /> B. 1; 1; 2  .<br /> <br /> C.  1;1; 2  .<br /> <br /> D.  3;3; 4  .<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br /> đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng<br /> 3a 3<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 và<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> f  x  dx  17 và<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> A. P  14 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> B. P  14 .<br /> <br /> C. P  17 .<br /> <br /> D. P  20 .<br /> 4b  a<br /> a<br /> Câu 29: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log<br /> . Tính giá trị ?<br /> 2<br /> b<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 306<br /> <br /> A.<br /> <br /> a<br /> 62 5.<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 62 5.<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3 5<br /> .<br /> <br /> b<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3 5<br /> .<br /> <br /> b<br /> 8<br /> <br /> Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   ; 4 .<br /> <br /> B. S   4; 7 .<br /> <br /> C. S   4;    .<br /> <br /> D. S  1; 4 .<br /> <br /> Câu 31: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên<br /> tiếp trong một cấp số cộng.<br /> 5 1<br /> 5 3<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 5 1<br /> 3n  2<br /> Câu 32: Tìm giới hạn I  lim<br /> .<br /> n3<br /> 2<br /> A. I  3 .<br /> B. I  0 .<br /> C. I   .<br /> D. I  1 .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự<br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br /> C.<br /> <br />  x  2    y  40 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  16 .<br /> 2<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br /> D.<br /> <br />  x  2   y  4<br /> <br /> 2<br /> <br />  4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br />  16 .<br /> <br /> Câu 34: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,<br /> <br /> f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. 3  f  5  4 .<br /> <br /> B. 2  f  5   3 .<br /> <br /> C. 4  f  5  5 .<br /> <br /> D. 1  f  5  2 .<br /> <br /> Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường<br /> 20<br /> . Số giá trị của m là<br /> thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng<br /> 3<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .<br /> 937<br /> 12<br />  x, y  <br /> <br /> Câu 37: Cho <br /> sao cho ln 2 <br /> <br />  x, y  1<br /> 1<br /> biểu thức T  x <br /> .<br /> x  3y<br /> 5<br /> A. m  .<br /> B. m  2 .<br /> 4<br /> <br /> A. S <br /> <br /> 793<br /> 4<br /> <br /> B. S <br /> <br /> C. S <br /> <br /> 397<br /> 4<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 343<br /> 12<br /> <br /> x <br />  x3  ln 3  19 y 3  6 xy ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của<br /> y <br /> <br /> D. m  1  3 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là<br /> .<br /> <br /> m  2<br /> A. <br /> .<br /> B. m  2.<br /> C. 2  m  2.<br />  m  2<br /> Câu 39: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm2. Bán kính R của khối cầu là<br /> A. R  6 cm.<br /> B. R  6 cm.<br /> C. R  3 2 cm.<br /> <br /> D. m  2.<br /> <br /> D. R  3 cm.<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3 x<br /> Câu 40: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức   <br />  x 3<br /> <br /> (với x  0 ) là :<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 306<br /> <br /> A.<br /> <br /> 220<br /> .<br /> 729<br /> <br /> B.<br /> <br /> 220 6<br /> x .<br /> 729<br /> <br /> C.<br /> <br /> 220<br /> .<br /> 729<br /> <br /> D.<br /> <br /> 220 6<br /> x .<br /> 729<br /> <br /> Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với<br /> đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .<br /> B. 2a 2 .<br /> <br /> A. a 2 2 .<br /> <br /> C. 8 a 2 .<br /> <br /> D. 2 a 2 .<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> Câu 43: Phương trình 2 x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> m 3 x<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br />   x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> <br /> m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:<br /> A. T  48 .<br /> B. T  64 .<br /> C. T  36 .<br /> D. T  72 .<br /> Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm<br /> của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của<br /> V<br /> khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?<br /> V<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 45: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình<br /> chữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.<br /> A. 8  cm3  .<br /> B. 64  cm 3  .<br /> C. 16  cm 3  .<br /> D. 32  cm 3  .<br /> 3<br /> <br /> Câu 46: Biết<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 5 x  12<br /> dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên.<br />  5x  6<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính S  3a  2b  c .<br /> A. 14 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> Câu 47: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> D. 11.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 306<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2