intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 3<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 308<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  ,<br /> <br /> ( a, b   , a, b là phân số tối giản). Khi đó tích a.b bằng:<br /> 15<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 16<br /> 15<br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 2: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên<br /> <br />  0;  <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> và thỏa mãn f 1  1 ,<br /> <br /> f  x   f   x  . 3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. 3  f  5  4 .<br /> <br /> B. 4  f  5   5 .<br /> <br /> C. 1  f  5  2 .<br /> <br /> D. 2  f  5   3 .<br /> <br />   120 , SA   ABC  , góc giữa<br /> Câu 3: Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB  a , AC  2 a , BAC<br />  SBC  và  ABC  là 60 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3 21 a 3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7 a3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7 a3<br /> .<br /> 7<br /> <br /> 21 a 3<br /> .<br /> 14<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D<br /> sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .<br /> A. D  8; 7; 1 .<br /> <br />  D  8; 7; 1<br /> B. <br /> .<br />  D  12; 1;3 <br /> <br /> C. D  12; 1;3 .<br /> <br />  D  8; 7;1<br /> D. <br /> .<br />  D 12;1; 3 <br /> <br /> Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịch biến<br /> trên  .<br /> A. 1.<br /> B. 0 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br /> đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng<br /> a3<br /> a3<br /> 3a3<br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 8<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> x 1<br /> Câu 7: Cho hàm số y <br /> có đồ thị  C  và đường thẳng d :2 x  y  1  0 . Biết d cắt  C  tại hai<br /> x 1<br /> điểm phân biệt M  x1; y1  và N  x2 ; y2  . Tính y1  y2 .<br /> A. 4 .<br /> B. 5 .<br /> C. 2 .<br /> D. 2 .<br /> 6<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 và<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> f  x  dx  17 và<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> A. P  20 .<br /> <br /> B. P  14 .<br /> <br /> C. P  17 .<br /> <br /> A.  3; 3; 4  .<br /> <br /> B. 1; 1; 2  .<br /> <br /> C.  1;1; 2  .<br /> <br /> D. P  14 .<br /> <br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là<br /> D.  3;3; 4  .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 308<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao<br /> x 1<br /> cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB<br /> luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là<br /> A. 10 .<br /> B. 34 .<br /> C. 29 .<br /> D. 58 .<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 11: Cho log2 3  a . Tính log 3 18 theo a .<br /> 2a  1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> a<br /> 2a  1<br /> 3n  2<br /> Câu 12: Tìm giới hạn I  lim<br /> .<br /> n3<br /> A. I  3 .<br /> <br /> B. I  0 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 1<br /> .<br /> 2a<br /> <br /> 2<br /> C. I   .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với<br /> đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .<br /> A. 8 a 2 .<br /> B. 2a 2 .<br /> C. 2 a 2 .<br /> D. a 2 2 .<br /> Câu 14: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên<br /> tiếp trong một cấp số cộng.<br /> 5 1<br /> 5 3<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 5 1<br /> Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5<br /> và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là<br /> 349<br /> .<br /> C. 2 87 .<br /> D. 349 .<br /> 2<br /> Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung<br /> <br /> A.<br /> <br /> 87 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> điểm của SA và BC . Mặt phẳng  P  đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là<br /> hình gì?<br /> A. Hình thang cân.<br /> B. Hình bình hành.<br /> C. Hình thang vuông. D. Hình vuông.<br /> 3<br /> <br /> Câu 17: Biết<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 5 x  12<br /> dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên.<br />  5x  6<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính S  3a  2b  c .<br /> A. 11.<br /> <br /> B. 14 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 18: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.<br /> A.  0; e .<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> C. 1; 2  .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  3; 1 .<br /> <br /> B.  0;    .<br /> <br /> C.  2; 0  .<br /> <br /> D.  ;  2  .<br /> <br /> Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là<br /> .<br /> <br /> m  2<br /> A. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> C. 2  m  2.<br /> <br /> D. m  2.<br /> <br /> Câu 21: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABC<br /> thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:<br /> 1<br /> A. y  x  1.<br /> B. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> C. y  x  1.<br /> <br /> 1<br /> D. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   4; 7 .<br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> C. S   4;    .<br /> <br /> D. S   ; 4 .<br /> <br /> Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,<br /> các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.<br /> A. 1944 .<br /> B. 3888 .<br /> C. 3672 .<br /> D. 1512 .<br /> x 1<br /> Câu 24: Hỏi đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x x2<br /> A. 3 .<br /> B. 1.<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 25: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  3   1 là<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 26: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên<br /> khoảng  ;   ?<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .<br /> 937<br /> 12<br /> 4b  a<br /> a<br /> Câu 28: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log<br /> . Tính giá trị ?<br /> 2<br /> b<br /> a 3 5<br /> a 3 5<br /> a<br /> a<br /> A.  6  2 5 .<br /> B.  6  2 5 .<br /> C. <br /> .<br /> D. <br /> .<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> b<br /> Câu 29: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng<br /> <br /> A. S <br /> <br /> 397<br /> 4<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 793<br /> 4<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 343<br /> 12<br /> <br /> D. S <br /> <br /> A. V  a 3 .<br /> B. V  3a3 .<br /> C. V  2a 3 .<br /> D. V  6a3 .<br /> Câu 30: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại<br /> <br /> B, AB  BC  a, AA '  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> B ' C.<br /> a<br /> 2a<br /> a 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. a 3.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 7<br /> 5<br /> Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 trên đoạn 2; 0<br /> A. min y  7 .<br /> 2;0<br /> <br /> B. min y  0 .<br /> <br /> C. min y  2 .<br /> <br /> 2;0<br /> <br /> 2;0 <br /> <br /> D. min y  25 .<br /> 2;0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm . Bán kính R của khối cầu là<br /> A. R  6 cm.<br /> B. R  3 2 cm.<br /> C. R  3 cm.<br /> <br /> D. R  6 cm.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 , trục hoành và các đường<br /> 20<br /> . Số giá trị của m là<br /> thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng<br /> 3<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> 11<br /> 3<br /> <br /> Câu 35: Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> a 7 .a 3<br /> <br /> m<br /> <br /> với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m , n   * và<br /> <br /> m<br /> n<br /> <br /> a 4 . 7 a 5<br /> là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. m2  n2  543 .<br /> B. m2  n 2  312 .<br /> C. m2  n2  312 .<br /> D. m2  n2  409 .<br />  x, y  <br /> <br /> x<br /> Câu 36: Cho <br /> sao cho ln 2   x3  ln 3  19 y 3  6 xy ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của<br /> <br />  x, y  1<br /> y <br /> biểu thức T  x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> x  3y<br /> <br /> 5<br /> A. m  .<br /> 4<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  1  3 .<br /> <br /> 2 x  3<br /> là đường thẳng<br /> x  1<br /> C. x  2 .<br /> D. x  1 .<br /> <br /> Câu 37: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2 .<br /> Câu 38: Biết<br /> <br />  xe<br /> <br /> 1<br /> A. ab   .<br /> 4<br /> <br /> B. y  2 .<br /> 2x<br /> <br /> dx  axe 2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .<br /> 1<br /> B. ab   .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> C. ab  .<br /> 8<br /> <br /> D. ab <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3 x<br /> Câu 39: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức    (với x  0 ) là :<br />  x 3<br /> 220<br /> 220 6<br /> 220<br /> 220 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> x .<br /> x .<br /> 729<br /> 729<br /> 729<br /> 729<br /> 1<br /> Câu 40: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  <br /> và F  0   2 thì F 1 bằng.<br /> x 1<br /> A. 4 .<br /> B. 2  ln 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. ln 2 .<br /> Câu 41: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm<br /> của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của<br /> V<br /> khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?<br /> V<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 308<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự<br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> 2<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  16 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  x  2    y  40 <br /> 2<br /> <br />  x  2   y  4<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br />  4.<br /> <br /> 2<br /> <br />  16 .<br />  <br />   120 . Khi đó AB. AC bằng:<br /> Câu 43: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BAC<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 60 .<br /> D. 30 .<br /> Câu 44: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình<br /> chữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.<br /> A. 8  cm 3  .<br /> B. 64  cm 3  .<br /> C. 16  cm 3  .<br /> D. 32  cm 3  .<br /> 4<br /> <br /> Câu 45: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:<br /> A. 11.<br /> B. 12.<br /> C. 10.<br /> D. 1.<br /> Câu 46: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là<br /> A. 5 .<br /> B. 3 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 47: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và<br /> <br /> x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .<br /> C. 6<br /> <br /> Câu 48: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích<br /> toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:<br /> A. 50 2  cm  .<br /> B. 10 2  cm  .<br /> C. 20  cm  .<br /> D. 25  cm  .<br /> Câu 49: Phương trình 2 x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> m 3 x<br /> <br />   x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> <br /> m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:<br /> A. T  48 .<br /> B. T  64 .<br /> Câu 50: Cho hàm số y  f  x có đồ thị<br /> <br /> C. T  36 .<br /> <br /> D. T  72 .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 308<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0