intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN : TOÁN - LỚP 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.........................................................SBD: ............................ 132 x 1 Câu 1: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm A. P  0; 1;0  . B. Q  0;0;1 . C. N  0; 1;1 . D. M  3;0;0 . Câu 3: Cho các số thực dương a , b tuỳ ý với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 A. log a  ab   2log a b . 2 B. log a2  ab   loga b . 2 1 1 C. loga2  ab    log a b . D. log a  ab   2  log a b . 2 2 2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  log 3  2 x  5  tại điểm x  3 bằng 1 2 A. 2 ln 3. B. 1. C. . D. . 2 ln 3 ln 3 Câu 5: Cho hai số phức z1  a  2i và z2  1  bi , với a , b   . Phần ảo của số phức z1  z2 là A. 2  b . B. 2  b . C.  2  b  i . D. a  1 . Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm là điểm A 1; 2; 3 và đi qua điểm B  3; 2; 1 . Phương trình của mặt cầu  S  là A.  x  1   y  2    z  3   6 . B.  x  2   y 2   z  2   24 . 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3   24 . D.  x  2   y 2   z  2   6 . 2 2 2 2 2 Câu 7: Hàm số y  xe3x đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 1 1 1 A. x  . B. x  0 . C. x  . D. x  . e 3 3e 3 Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2 . A. D   0;    . B. D   0;    . C. D   \ 0 . D. D  . Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và C D  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 1 1 1 Câu 10: Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì  3 f  x   2 g  x  dx bằng   0 0 0 A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 0 . Câu 11: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e ; y  0; x  0; x  2 bằng 2x e4  1 e4 e4 A. . B. 1. C.  e . D. 2e4  e . 2 2 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình 8 x1  4 là Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. 1 1 A. x  . B. x  0 . C. x   . D. x  1 . 3 3 Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau Phương trình 2 f  x   5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Câu 14: Viết công thức tính diện tích xung quanh S của hình nón có chiều cao là h , có đường sinh l và có bán kính đường tròn đáy là R. A. S   R2h . B. S   Rl . C. S   R2 . D. S   Rh . Câu 15: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông với AB  a, SA   ABCD  và SA  2a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 2a 3 a3 A. . B. 6a3 . C. 2a 3 . D. . 3 3 Câu 16: Cho đồ thị hàm số có dạng đường cong như hình vẽ sau Đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x2 2 x  1 x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 1 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y   3 x  1 3 là 3 1 1 1 A. . B. C. D. . 3  3x  1 2 3 3x  1 3  3x  1 2 3 3  3x  1 2  x  2  2t  Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3t . Phương trình  z  3  5t  chính tắc của đường thẳng d là x y z x2 y z 3 x2 y3 z 3 x2 y z 3 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 19: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  6 x . Biết F  3  27 . Tính F  3  . A. F  3  9 . B. F  3  9 . C. F  3  0 . D. F  3  18 . Câu 20: Cho cấp số cộng (u n ) với số hạng đầu u1  3 và công sai d  4. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho bằng A. 7. B. 11. C. 12. D. 15. Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định? x 1 A. y   x3  3 x 2 . B. y  2 x  sin x . C. y  x 4  x 2 . D. y  . x2 Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của hàm f   x  như sau Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2  B.  4;   C.  2;1 D.  2; 4  Câu 23: Tập nghiệm T của bất phương trình log 2  3 x  1  3 là 1  1  A. T   ;3  . B. T   ;3  . C. T   ;3 . D. T   3;   . 3  3  Câu 24: Cho số phức z  3  4 i . Tính z . A. z  13 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  13 . Câu 25: Hàm số y  x3  1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 26: Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính chiều cao của hình trụ đó. A. 2a . B. 3a . C. 6a . D. 4a . Câu 27: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x . 1 A.  f  x  dx   2 cos 2 x  C. B.  f  x  dx  cos 2 x  C. 1 C.  f  x  dx  2 cos 2 x  C. D.  f  x  dx   cos 2 x  C. Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  3  . A. D   . B. D    ; 3  . C. D  3;   . D. D   3;   . Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3 y  2 z  6  0 . Vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của   ?     A. n  1;  3;  2  . B. n1   1;3; 2  . C. n2  1;3; 2  . D. n3   2;6; 4  . Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 và B  2;3;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 4x  4 y  4z  3  0. B. 4x  4 y  4z  1  0. C. x  y  z  0. D.  x  y  z  1  0. Câu 31: Số cách chọn bất kỳ 3 học sinh tham gia đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là 3 3 A. P3. B. A38 . C. C38 . D. 383 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f '( x)  ( x  1)( x  2) 2 ( x  3)3 . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 33: Hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d đạt cực tiểu tại điểm x  0, f  0   0 và đạt cực đại tại điểm x  1, f 1  1 . Giá trị của biểu thức T  a  2b  3c  d là A. T  4. B. T  0. C. T  3. D. T  2. Câu 34: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi giá trị y có không quá 26 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2022  x  y 2   log 2023  y 2  y  27   log 3  x  y  ? A. 604. B. 605. C. 606. D. 603. Câu 35: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện 0 xf  x5   f 1 x4   x11  x8  x6  3x4  x  3, x  . Khi đó  f  x  dx bằng 1 35 5 15 7 A. . B. . C.  . D.  . 6 6 4 24 Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường x 1 y z  2 thẳng d :   . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với 2 1 3 đường thẳng d có phương trình là? x  1 y 1 z  1 x 1 y  1 z  1 A.  :   . B.  :   . 5 1 3 5 1 3 x  1 y 1 z  1 x 1 y 1 z 1 C.  :   . D.  :   . 5 1 3 5 1 2 Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2   m  3  z  m 2  m  0 có 2 nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn z1  z 2  z1  z 2 ? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h  1,5(m) gồm 2 phần: 1 - Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R  1(m) và có chiều cao bằng h. 3 - Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính 1 đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi là hình nón cụt). 2 1 - Phần ở chính giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới). 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Thể tích của khối bê tông gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,815 m 3 . B. 2,814 m 3 . C. 3, 403m 3 . D. 3,109 m 3 . Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) :  x 1   y  2   z  3  48 và 2 2 2 x 1 y  2 z  3 đường thẳng (d ) :   . Điểm M(a; b; c) (a  0) nằm trên đường thẳng (d) sao cho từ M 1 1 2 kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) thỏa mãn   60  , BMC  90 và CMA  120 . AMB   Tính giá trị Q  a  b  c . A. Q  6  4 2. B. Q  9  4 2. C. Q  10  4 2. D. Q  9  4 2. Câu 40: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau 1 Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f  x  2x  2  5 2 A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 41: Cho hình chóp S . ABC , có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA  2a , SB  3a , SC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP. a3 A. V  . B. V  3a3 . C. V  2a3 . D. V  a3 . 3 n Câu 42: Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức   x3  (với x  0 ), biết n là số nguyên 4 2   x  dương thỏa mãn C n  nAn  476 . 2 2 A. 1792 x4 . B. 1792. C. 1792. D. 1792 x4 . Câu 43: Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2  2 x 1 2 x  m  log x  2 x  3  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt. 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ sau. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x3  x1  2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục Ox là S . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x   1, y   f  x   1 , x  x1 và x  x3 . A. S  4 3 . B. 4 3 . C. S  2 3 . D. 8 3 . Câu 45: Cho hai số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i và thỏa mãn 8 z1  z 2  . Giá trị lớn nhất của z1  z2 là 5 56 46 A. 10. B. . C. . D. 6. 5 5 Câu 46: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 1 . Gọi E , F lần lượt là các điểm thuộc cạnh BB ' và DD ' sao cho BE  2 EB ' , DF  2 FD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACEF . 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 6 Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD. a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. a . 4 2 2 Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M   2 ;  2 ;1 , A 1; 2; 3  và đường x 1 y  5 z thẳng d :   . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M , vuông góc với đường thẳng d đồng 2 2 1 thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của  ?     A. u  2; 2;1 . B. u  3; 4;4  . C. u  2;1; 6  . D. u 1; 0; 2  . Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đúng 5 điểm cực trị và y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. f 3  x  3 f 2  x  4 f  x  2 Số nghiệm của phương trình  3 f  x   2 là 3 f  x 1 A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Câu 50: Trong một buổi tiệc có 10 cặp vợ chồng tham gia. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 4 người từ 10 cặp vợ chồng đó và chia thành hai đội mỗi đội hai người để chơi trò chơi. Tính xác suất để trong hai đội chơi có một đội là cặp vợ chồng và một đội không phải cặp vợ chồng. 20 32 8 16 A. . B. . C. . D. . 323 323 323 323 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2