Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Hà Nội (Lần 1)
lượt xem 1
download
“Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Hà Nội (Lần 1)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Hà Nội (Lần 1)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 12 – Cánh diều (Đề này có 3 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:........................................ SBD:..................... 101 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2a, góc 600 . Gọi O là ADC giao điểm của AC và BD , SO ABCD và SO 3a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD có số đo bằng A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 750 . Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ? 3x 1 A. y . B. y x3 2x 2 6x 1 . x2 C. y tan x 2 . D. y x3 2x . 1 4 Câu 3. Giá trị lớn nhất M của hàm số y x3 x 2 x trên 1;1 . 3 3 4 11 A. M . B. M 1. C. M . D. M 1 . 3 3 Câu 4. Tập giá trị của m để hàm số y x 4 2( m 1) x 2 3 m có đúng một điểm cực trị. A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . 2 x Câu 5. Tập xác định của hàm số y log là. x3 A. D ; 3 2; . B. D ; 3 2; . C. D 3; 2 . D. D 3; 2 . Câu 6. Cho hình hộp ABCD.EFGH có AB a, AD b, AE c. Gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng BG sao cho 4BI BG . Biểu thị AI qua a, b, c ta được 1 1 1 1 A. AI a b c . B. AI a b c . 2 2 4 4 7 7 1 1 C. AI a b c . D. AI a b c . 4 4 3 3 Câu 7. Tập xác định D của hàm số y x 2 3x 4 2 3 . A. D \ 1; 4 . B. D . C. D ; 1 4; . D. D ; 1 4; . Câu 8. Biết bất phương trình 3sin x 4cos x 6sin x 8cos x 2m 1 nghiệm đúng với mọi 2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. m 18 . B. m 0 . C. m 8 . D. m 0 . Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết MN 3a , góc giữa hai đường thẳng AB và CD có số đo bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Trang 1/3 - Mã đề 101
- Câu 10. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 1,85% trên một quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được số tiền ít nhất 72 triệu đồng. Biết trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không thay đổi? A. 15 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 14 quý. Câu 11. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 3 Câu 12. Giá trị của biểu thức P log tan1 log tan 2 log tan 3 ... log tan 89 bằng ? 1 A. P 1 . B. P 2 . C. P . D. P 0 . 2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. (I) Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 (II) Hàm số có 4 điểm cực trị (III) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 (IV) Hàm số không có cực đại Câu 2. Cho hàm số y x 3 mx 2 2m 3 x 1 . (I) Với m 1 thì y 3 x 2 2 x 1 . 1 (II) Với m 1 phương trình y 0 có hai nghiệm là x 1; x . 3 (III) Không có giá trị nào của m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 mx 2 2m 3 x 1 có hệ số góc dương. (IV) Có 5 giá trị nguyên của m để phương trình y y 0 vô nghiệm Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O và AB a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với đáy góc 60 . Vẽ các đường cao AH của tam giác SAB , AK của tam giác SAD và AE của tam giác SAO . (I) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng SCD . (II) Đường thẳng AE vuông góc với mặt phẳng SBD a3 3 (III) Thể tích khối chóp S. ABO bằng . 6 2a 5 (V) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng AHK bằng: 5 Trang 2/3 - Mã đề 101
- Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ , cạnh AB = a; AD = a√3; AA’ = 2a ⃗ ⃗ ⃗ (I) 𝐴𝐵′ + 𝐶𝐷′ = 0 ⃗ ⃗ ⃗ (II) 𝐴′𝐷 + 𝐶𝐵′ = 0 ⃗ ⃗ (III) 𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 = 𝑎√5 ⃗ ⃗ ⃗ (IV) 𝐴𝐵 + 𝐴′𝐷′ + 𝐶𝐶′ = 2√2𝑎 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. x3 Câu 1. Cho hàm số f x mx 2 m 2 x 7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3 m để f x 0 mọi x Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m dể hàm số y x3 2mx2 m2 3 x 3 đạt cực đại tại x 1 . b Câu 3. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log3 a3 log3 1. a Giá trị T a 2 .b ? Câu 4. Cho hàm số. y x 3 3 x 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 2 bằng ? a 42 Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt phẳng 6 đáy một góc 60 . Khi a 6 thì thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu? Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có 𝑆𝐴 = ⃗, 𝑆𝐵 = ⃗, 𝑆𝐶 = ⃗ và các điểm M, N lần lượt là ⃗ 𝑎 ⃗ 𝑏 ⃗ 𝑐 trung điểm của các cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ song song với CM. Biểu diễn vecto 𝑃𝑄 theo ba vecto ⃗, ⃗ , ⃗, ta được: ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐 𝑃𝑄⃗ = − ⃗ − ⃗ + ⃗ ( với , , là các phân số tối giản và m, n, q, q, r, z ∈ Z). Giá 𝑎 𝑏 𝑐 trị biểu thức M = − + bằng bao nhiêu ? ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 12 – Cánh diều (Đề này có 3 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:................................................................ SBD:..................... 102 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc 600 . Gọi O là giao ADC điểm của AC và BD , SO ABCD và SO 3a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD có số đo bằng ? A. 450 . B. 60 0 . C. 750 . D. 300 . Câu 2. Cho hình hộp ABCD .EFGH có AB a, AD b, AE c. Gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng BG sao cho 4BI BG . Biểu thị AI qua a, b, c ta được 1 1 1 1 A. AI a b c . B. AI a b c . 4 4 3 3 1 1 7 7 C. AI a b c . D. AI a b c . 2 2 4 4 Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ? 3x 1 A. y . B. y x3 2x 2 6x 1 . x2 C. y tan x 2 . D. y x3 2x . Câu 4. Tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 4 2 3 . A. D ; 1 4; . B. D \ 1; 4 . C. D . D. D ; 1 4; . 2 x Câu 5. Tập xác định của hàm số y log . x3 A. D 3; 2 . B. D 3; 2 . C. D ; 3 2; . D. D ; 3 2; . Câu 6. Tập giá trị của m để hàm số y x 4 2(m 1) x 2 3 m có đúng một điểm cực trị. A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . 1 4 Câu 7. Giá trị lớn nhất M của hàm số y x3 x2 x trên 1;1 . 3 3 11 4 A. M 1 . . B. M C. M 1 . D. M . 3 3 Câu 8. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết MN 3a , góc giữa hai đường thẳng AB và CD có số đo bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 9. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 1, 85% trên một quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được số tiền ít nhất Trang 1/3 - Mã đề 102
- 72 triệu đồng. Biết trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không thay đổi? A. 15 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 14 quý. Câu 10. Biết bất phương trình 3sin x 4cos x 6sin x 8cos x 2m 1 nghiệm đúng với mọi 2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. m 8 . B. m 0 . C. m 18 . D. m 0 . Câu 11. Giá trị của biểu thức P log tan1 log tan 2 log tan 3 ... log tan 89 bằng? 1 A. P 1 . B. P 2 . C. P . D. P 0 . 2 Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 5 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 4 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: (I) Hàm số không đạt cực tiểu tại diểm . (II) Hàm số đạt cực đại tại điềm . (III) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1;2). (IV) Giá trị cực đại của hàm số là y = 2. Câu 2. Cho phương trình 9 x 3x 1 2m 1 0 . (I) Hàm số y 3x1 nghịch biến trên . 1 (II) Khi m , đặt t 3x (điều kiện t 0 ), phương trình 1 trở thành t 2 3t 0. 2 1 (III) Tập xác định của hàm số y 9 x 3x1 3 là D 0; . (IV) Có hai giá trị m nguyên để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt. Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . a3 2 (I) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng . 3 (II) Góc giữa SC và mp ABCD là SCA . (III) Góc giữa mặt phẳng SAC và SBD bằng 600 . a 6 (IV) Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD . 3 Trang 2/3 - Mã đề 102
- Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (I) 𝐴𝐵 + 𝐶𝐶′ = 𝐴′𝐵′ + 𝐵𝐵′ ⃗ ⃗ (II) 𝐴𝐵 = 𝐶𝐷 ⃗ ⃗ (III) 𝐴𝐵 − 𝐵𝐶′ = 𝐵𝐷′⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (IV) 𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 + 𝐴𝐴′ = 𝐴𝐶′ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y= 𝑥 − 2𝑚𝑥 + (𝑚 + 3)𝑥 − 5 + 𝑚 đồng biến trên R Câu 2. Tìm giá trị thực của m để hàm số y x3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3. 1 3 Câu 3. Cho hàm số y 2 x 3 6 x 2 5 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 3 bằng bao nhiêu? Câu 4. Xét tất cả các số thực dương a , b thỏa mãn log9 a log 1 ab 2 0 . 3 Tính giá trị T ab 2 Câu 5. Cho Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB a , a 21 SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . 7 Khi a 3 thì thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu? Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có 𝑆𝐴 = ⃗, 𝑆𝐵 = ⃗, 𝑆𝐶 = ⃗ và các điểm M, N lần lượt là ⃗ 𝑎 ⃗ 𝑏 ⃗ 𝑐 trung điểm của các cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ song song với CM. Biểu diễn vecto 𝑃𝑄 theo ba vecto ⃗, ⃗, ⃗, ta được: ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐 ⃗ = − ⃗ − ⃗ + ⃗ ( với , , là các phân số tối giản và m, n, q, q, r, z ∈ Z). 𝑃𝑄 𝑎 𝑏 𝑐 Giá trị biểu thức M = + − bằng bao nhiêu? ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 102
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [DS12259] ------------------------ ------------------------ Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 C B B D C B 7 8 9 10 11 12 C A A B A D Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 B A B D A C 7 8 9 10 11 12 A B B C D C Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 D C B C A D 7 8 9 10 11 12 B A D B A C Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 A B C D B C 7 8 9 10 11 12 A B D C D B ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN I 101 , 103 PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 I) S I) S I) Đ I) S I) S II) Đ II) Đ II) Đ III) Đ III) Đ III) S III) S IV) S IV) S IV) Đ IV) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 4 4 3 9 3 4/3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. (I) S (II) S (III) Đ (IV) S
- Câu 2.(I) Sai: Với m 1 thì y x 3 x 2 x 1 y ' 3x 2 2 x 1 . x 1 (II) Đúng Với m 1 thì phương trình y 0 3x 2 x 1 0 1 2 x 3 (III) Đúng: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 mx 2 2m 3 x 1 là y 3 x 2 2mx 2m 3 Vì hệ số góc dương với mọi x nên ta có: a 3 0 m 2 6m 9 0 m 3 0 m 2 y 3 x 2 2mx 2m 3 0 0 (IV) Sai: Ta có y 6 x 2m . Khi đó: y y 0 3x2 2mx 2m 3 6 x 2m 0 3 x 2 2 m 3 x 3 0 Biệt thức ' m2 6m 18 Phương trình y y 0 vô nghiệm ' 0 m2 6m 18 0 do bất phương trình vô nghiệm. Câu 3. AB / / CD (I) Đúng: Ta có CD SCD AB / / SCD AB SCD SA BD (II) Đúng: Ta có nên BD SAC . AO BD Kẻ đường cao AE của SAO thì AE BD . Vậy AE SBD (III) Sai: Ta có SB; ABCD SBA 60 SA Ta có: tan SBA SA AB tan 60 a 3 AB 1 a3 3 Ta có S ABCD a 2 suy ra VS . ABCD Bh . 3 3 1 1 1 a3 3 a3 3 Mặt khác S ABO S ABCD nên VS . ABO VS . ABCD . . 4 4 4 3 12
- BC SA do SA ABCD (IV) Đúng: Ta có: BC SAB BC AH , BC AB Mà SB AH nên AH SBC DC SA do SA ABCD Ta có: DC ( SAD ) DC AK , DC AD Mà SD AK nên AK SDC SC AH Khi đó: SC ( AHK ) . SC AK Gọi F SC ( AHK ) thì SC AF . Khi đó: d C , AHK CF . Ta có: SC SA2 AC 2 3a 2 2a 2 a 5 . Tam giác SAC vuông tại A có đường cao AF AC 2 2a 2 2a 5 nên: CF .CS AC 2 CF . CS a 5 5 2a 5 Vậy d C , AHK CF 5 Câu 4. (I) S (II) Đ (III) S (IV) Đ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (I) 𝐴𝐵′ và 𝐶𝐷′ không đối nhau nên 𝐴𝐵′ + 𝐶𝐷′ ≠ 0 nên (I) SAI ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (II) 𝐴′𝐷 và 𝐶𝐵′ đối nhau nên 𝐴𝐵′ + 𝐶𝐷′ = 0 nên (II) ĐÚNG ⃗ ⃗ ⃗ (III) 𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 = 𝐴𝐶 = 𝐴𝐶 = √𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 =2a nên (III) SAI ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (IV) 𝐴𝐵 + 𝐴′𝐷′ + 𝐶𝐶′ = 𝐴𝐵 + 𝐴′𝐷′ + 𝐴𝐴′ = 𝐴𝐶 = √𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 + 𝐴𝐴 = 2√2 a nên (IV) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. Ta có f x x 2 2 mx m 2 . Khi đó, f x 0, x x 2 2 mx m 2 0, x a 1 0 m 2 m 2 0 1 m 2 m2 m 2 0 Vậy 1 m 2 nên có 4 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn. ĐÁP ÁN 4 Câu 2. ĐÁP ÁN 4 Câu 3. Ta có log3 a3 log3 1 log3 a 3 1 a 2b 3 . b b a a Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến là k 9 . ĐÁP ÁN 9 Câu 5.
- Góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 SMO 600 x 3 AO 3 Đặt AB x OM x 3 6 x 3 x Xét SOM : SO OM .tan 60 . 3 6 2 2 2 x x 3 a 42 2 Xét SOA : AO SO SA 2 2 2 xa 2 2 3 6 a 2 SO 2 1 a 2 a 2 3 a3 6 a 6 V . . V 3 ĐÁP ÁN 3 2 a 2 . 3 a2 3 3 2 2 12 S ABC 4 2 Câu 6. ⃗ ⃗ ⃗ Đặt 𝑃𝐴 = 𝑥𝑆𝐴, 𝐵𝑄 = 𝑦𝐵𝑁 ⃗ Suy ra: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝑃𝑄 = 𝑃𝐴 + 𝐴𝐵 + 𝐵𝑄 = 𝑥𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 − 𝑆𝐴 + 𝑦𝐵𝑁 = (𝑥 − 1)𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 + 𝑦 𝑆𝑁 − 𝑆𝐵 𝑦 ⃗ ⃗ = (𝑥 − 1)𝑎 + (1 − 𝑦)𝑏 + ⃗ 𝑐 2 ⃗ ⃗ ⃗ Lại có: 𝐶𝑀 = 𝑆𝑀 − 𝑆𝐶 = 𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 − 𝑆𝐶 = ⃗ + ⃗ − ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐 𝑥= ⃗ ⃗ PQ//CM 𝑃𝑄 = 𝑘𝐶𝑀 = = Vậy 𝑃𝑄 = − ⃗ − ⃗ + ⃗ ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐 ĐÁP ÁN 𝟑 . . 𝑦=
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN I 102, 104 PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 I) S I) S I) Đ I) Đ II) Đ II) Đ III) Đ II) S II) Đ III) S III) S III) S IV) Đ IV) S IV) S IV) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2 5 -18 1 1,5 4/3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1.(I) S (II) Đ (III) Đ (IV) Đ (I) Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 2. (I) Sai: Vì 3 1 nên hàm số y 3x 1 3.3x đồng biến trên . 1 (II) Đúng: Đặt t 3x (điều kiện t 0 ), m , phương trình 1 trở thành t 2 3t 0. 2 (III) Sai: Điều kiện 9 x 3x1 0 3x 3x 3 0 3x 3 0 x 1 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 1; . (IV) Sai: Đặt t 3x (điều kiện t 0 ), phương trình 1 trở thành t 2 3t 2m 1 0. 2 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 có hai nghiệm phân biệt dương. 0 13 8m 0 1 13 m m 1. 2m 1 0 2m 1 0 2 8 Vậy có một giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu. Câu 3.
- 1 1 a3 2 (I) Đúng: Ta có VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2 . 3 3 3 (II) Đúng: Vì SA ABCD nên hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABCD là AC . Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng ABCD là SCA . AC BD (III) Sai: Ta có BD SAC SBD SAC . SA BD Suy ra góc giữa mặt phẳng SAC và SBD bằng 90 . 1 (IV) Sai: Vì O là trung điểm của AC nên d O, SCD d A, SCD 2 Trong mặt phẳng SAD , dựng AH SD H SD (1). CD AD Ta có CD ( SAD ) CD AH (2). CD SA Từ (1) và (2) ta có AH SCD AH d A, SCD . SA. AD a 2.a a 6 Xét tam giác vuông SAD tại D có AH . SA2 AD 2 2a a 2 2 3 a 6 Suy ra d O, SCD .(II) SAI Vì AB=DC 6 Câu 4. (I) Đ (II) S (III) S (IV) Đ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (I) ĐÚNG Vì 𝐴𝐵 = 𝐴′𝐵′ và 𝐶𝐶′ = 𝐵𝐵′ ⃗ ⃗ (II) SAI Vì 𝐴𝐵 = 𝐷𝐶 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (III) SAI Vì 𝐵𝐶′ = 𝐴𝐷′→𝐴𝐵 − 𝐵𝐶′ = 𝐴𝐵 − 𝐴𝐷′ = 𝐷′𝐵 ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (IV) ĐÚNG Vì 𝐴𝐵 + 𝐴𝐷 + 𝐴𝐴′ = 𝐴𝐶 + 𝐴𝐴′ = 𝐴𝐶′ (Quy tắc hình hộp) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1.Ta có tập xác định D=R y’=0 𝑥 − 4𝑚𝑥 + 𝑚 + 3 = 0 Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y’≥0, ∀x∈R, đẳng thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm ∆’≤0 (−2m)2−(m+3)≤0 − ≤ 𝑚 ≤1 ĐÁP ÁN 2 Câu 2. ĐÁP ÁN 5 Câu 3. y f x 6 x 2 12 x , f 3 18 . ĐÁP ÁN -18
- Câu 4.Ta có log 9 a log 1 3 a .b 2 1 2 log 3 a log 3 a .b 2 0 log 3 ab 2 0 ab 2 1 ĐÁP ÁN 1 Câu 5. Gọi M là trung điểm của BC , ABC vuông cân tại A nên AM BC . BC AM Ta có BC SAM . BC SA BC SAM Trong mặt phẳng SAM , kẻ AH SM tại H mà AH BC . AH SAM AH SM Ta có AH SBC d A , ( SBC ) AH . AH BC Xét ABC vuông cân tại A , AB a do đó BC a 2 . 1 a 2 1 a2 AM BC và S ABC AB 2 đvdt . 2 2 2 2 Xét SAM vuông tại A , AH là đường cao nên ta có: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 SA a 3 . AH 2 SA AM 2 a 21 SA a 2 2 7 2 1 1 a 2 a3 3 a 3 Thể tích của khối chóp đã cho VS . ABC SA . SABC a 3. VS . ABC 1,5 . 3 3 2 6 ĐÁP ÁN 1,5 Câu 6. ⃗ ⃗ ⃗ Đặt 𝑃𝐴 = 𝑥𝑆𝐴, 𝐵𝑄 = 𝑦𝐵𝑁 ⃗ Suy ra: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝑃𝑄 = 𝑃𝐴 + 𝐴𝐵 + 𝐵𝑄 = 𝑥𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 − 𝑆𝐴 + 𝑦𝐵𝑁 = (𝑥 − 1)𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 + 𝑦 𝑆𝑁 − 𝑆𝐵 𝑦 ⃗ ⃗ = (𝑥 − 1)𝑎 + (1 − 𝑦)𝑏 + ⃗ 𝑐 2 ⃗ ⃗ ⃗ Lại có: 𝐶𝑀 = 𝑆𝑀 − 𝑆𝐶 = 𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 − 𝑆𝐶 = ⃗ + ⃗ − ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐
- 𝑥= ⃗ ⃗ PQ//CM 𝑃𝑄 = 𝑘𝐶𝑀 = = . . 𝑦= Vậy 𝑃𝑄 = − ⃗ − ⃗ + ⃗ ⃗ 𝑎 𝑏 𝑐 ĐÁP ÁN M = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 116 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115
4 p | 59 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 114
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118
4 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 76 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 49 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116
4 p | 69 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 62 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn