intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 4, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A). 2024 Câu 1. Biểu thức P  có nghĩa khi và chỉ khi:  x  2023 A. x  2023. B. x  2023. C. x  2023. D. x  2023. 1 2 Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x : 2 A. 2;2 . B. 2; 2 . C. 4 ;  2 . D. 4 ; 2 . Câu 3. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB  2 R . Trên nửa đường tròn lấy điểm E và F sao sao cho EF  R . Số đo cung EF bằng: A. 120o. B. 90 o. C. 60 o. D. 180o. Câu 4. Cho hình trụ có chiều cao 8 cm và thể tích bằng 200 cm 3 . Diện tích xung quanh hình trụ là: A. 25 cm2 . B. 40 cm2 . C. 80 cm2 . D. 80 cm2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm). 1 a) Rút gọn biểu thức: 27  75  12  3 3 5 x  4 y  4 b) Giải hệ phương trình:  3 x  5y  21 Câu 6 (1,5 điểm). Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y  2  m  1 x  2 m  5 ( m là tham số). 5 a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  d  và Parabol  P  khi m  . 2 b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng  d  cắt Parabol  P  tại hai điểm  x1 ; y1  ,  x2 ; y2  sao cho biểu thức Q  y1  y2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7 (1,0 điểm). Một công nhân được giao làm 64 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng thực tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sản phẩm nữa. Do đó mỗi ngày người công nhân đã làm vượt mức 2 sản phẩm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày người công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm? Câu 8 (3,0 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tiếp AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E, tia AE nằm giữa AB và AO). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại I. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.  b) HA là phân giác của góc BHC . 2 1 1 c)   AI AD AE Câu 9 (0,5 điểm). Cho hai số thực a và b thỏa mãn a 2  b 2  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  3  a  b   ab …………….. Hết ………….. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh:………………………………………………Số báo danh:………………………
  2. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 4, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 *Lưu ý: - Sau đây chỉ gợi ý một phương án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm tổng bài: Lấy đến 2 chữ số sau dấu phảy. - Bài Hình học: HS vẽ hình đúng đến đâu thì chấm điểm đến đó. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng, được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C C II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 1,0đ a) Rút gọn biểu thức: 27  75  12  3 3 1 27  75  12  3 3 1  9.3  25.3  4.3  3 3 1 0,5  3 3 5 3 2 3  3 3 1  3 0,5 3 5 x  4 y  4 1,0đ b) Giải hệ phương trình:  3 x  5y  21 5 5 x  4 y  4 2,0đ  3 x  5y  21 15 x  12 y  12 0,25  15 x  25y  105 13 y  117 0,25  5 x  4 y  4 y  9  5 x  4.9  4 y  9  0,25 x  8 x  8 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  y  9 0,25 Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y  2  m  1 x  2 m  5 ( m là tham số). 0,75đ 5 a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  d  và Parabol  P  khi m  . 6 2 1,5đ 5  5 Khi m  2 đường thẳng  d  có dạng y  2   1 x  2.  5  3 x 2  2 Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và Parabol  P  là:
  3. x 2  3 x  x 2  3x  0 0,25  x  x  3  0 x  0   x  3 Với x  0  y  02  0 0,25 2 Với x  3  y   3   9 5 0,25 Vậy khi m  thì đường thẳng  d  cắt Parabol  P  tại hai điểm  0;0  ,  3;9  . 2 b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng  d  cắt Parabol  P  tại hai điểm 0,75đ  x ; y  ,  x ; y  sao cho biểu thức Q  y 1 1 2 2 1  y2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và Parabol  P  là: x 2  2  m  1 x  2 m  5  x 2  2  m  1 x  2 m  5  0 1 2 Ta có:  '   m  1  1.  2m  5   m 2  2m  1  2m  5  m 2  4 Để đường thẳng  d  cắt Parabol  P  tại hai điểm  x1; y1  ,  x2 ; y2  thì phương trình (1) có hai nghiệm m  2    0  m 2  4  m2  4  m  2    *  m  2 0,25  2  m  1  x1  x2   2  m  1  1 Theo hệ thức Vi-et ta có:   x x  2m  5  2m  5  1 2  1 Theo bài ra ta có: 2 Q  y1  y2  x1 x2  x12  x2 2  x1 x2   x1  x2   3 x1 x2 2      Q   2  m  1   3.  2m  5   4 m 2  2m  1  6m  15  4m 2  2m  11 0,25 2 *) Nếu m  2  m  2  0 thì: Q  4  m  2   14  m  2   1  1 Dấu “=” xảy ra khi m  2  0  m  2 2 *) Nếu m  2  m  2  0 thì: Q  4   m  2   18  m  2   9  9 Dấu “=” xảy ra khi m  2  0  m  2 Vậy MinQ  1 khi m  2 0,25 Một công nhân được giao làm 64 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng thực tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sản phẩm nữa. Do đó mỗi ngày người 1,0đ công nhân đã làm vượt mức 2 sản phẩm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hỏi 7 theo kế hoạch mỗi ngày người công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm? 1,0đ Gọi số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo kế hoạch là x (sản  phẩm) x  *  64 0,25 Thời gian người công nhân dự định làm 64 sản phẩm là: (ngày) x
  4. Thực tế, số sản phẩm người công nhân phải làm là: 64  6  70 (sản phẩm) Số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo thực tế là: x  2 ( sản phẩm) 70 Thời gian người công nhân thực tế làm 70 sản phẩm là: (ngày) x2 Vì thực tế người công nhân hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày nên ta có phương trình: 64 70  1 0,25 x x2  64  x  2   70 x  x  x  2   64 x  128  70 x  x 2  2 x  x 2  8 x  128  0 0,25   x  8 x  16   0  x  8  thoûa maõn ñieàu kieän    x  16  khoâng thoûa maõn ñieàu kieän   0,25 Vậy số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo kế hoạch là 8 sản phẩm. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tiếp AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E, tia AE nằm giữa AB và AO). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại I. Chứng minh rằng: 3,0đ a) Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. b) HA là phân giác của góc BHC. 2 1 1 c)   AI AD AE B E H D I A O 8 3,0đ C a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 1,0đ  Ta có:     ABO  90o AB laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn  O   0,25   o   ACO  90 AC laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn  O   0,25   Suy ra: ABO  ACO  90 o  90o  180 o Mà hai góc này ở vị trí đối diện 0,25 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 0,25 b) HA là phân giác của góc BHC. 1,0đ Vì H là trung điểm của DE nên OH  DE tại H (quan hệ giữa đường kính và dây)   ABO  90o  Tứ giác ABHO có:    AHO  90  OH  DE  o    Suy ra: ABO  AHO  90o
  5. Mà đỉnh B và H là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AO dưới một góc 90o Nên tứ giác ABHO nội tiếp đường tròn đường kính AO.     BHA  BOA (2 góc nội tiếp cùng chắn  AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHO) (1) 0,25   ACO  90o  Tứ giác ACOH có:    AHO  90  OH  DE  o    Suy ra: ACO  AHO  90o  90o  180o Mà hai góc này ở vị trí đối diện Nên tứ giác ACOH nội tiếp đường tròn đường kính AO.     CHA  COA (2 góc nội tiếp cùng chắn  AC của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACOH) (2) 0,25   Lại có: AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) nên BOA  COA (t/c) (3) 0,25   Từ (1), (2) và (3) suy ra AHB  CHA  Vậy HA là phân giác của BHC 0,25 2 1 1 1,0đ c)   AI AD AE Xét ABD và AEB có:    BAD  EAB       ABD  AEB goùc taïo bôûi tia tieáp tuyeán vaø daây vaø goùc noäi tieáp cuøng chaén BD cuûa (O)    ABDAEB  g.g  AB AD    AB2  AE.AD  4  0,25 AE AB Vì tứ giác ABHO, ACOH nội tiếp đường tròn đường kính AO nên 5 điểm A, B, H, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO.      ABC  CHA 2 goùc noäi tieáp cuøng chaén AC cuûa ñöôøng troøn ñk AO        Mà CHA  AHB  yù b   ABC  AHB hay ABI  AHB   Xét ABI và AHB có: BAI  HAB    ABI  AHB   ABIAHB  g.g  AB AI    AB2  AH.AI  5 0,25 AH AB 1 1 1 AH Từ (4) và (5) suy ra AE.AD  AH.AI     0,25 AE.AD AH.AI AI AE.AD 2 2AH 2  AD  DH  AD  AD  ED AD  AE 1 1        AI AE.AD AE.AD AE.AD AE.AD AE AD 2 1 1 Vậy   0,25 AI AD AE Cho hai số thực a và b thỏa mãn a 2  b 2  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 0,5đ S  3  a  b   ab 9 0,5đ 2 1 2 Ta có: a2  b2  2   a  b   2ab  2  ab  a  b 1 2
  6. 1 1 2 11 0,25 Đặt x  a  b . Khi đó: S  3 x  x 2  1   x  3  2 2 2 2   Có  a  b   2 a 2  b 2  x 2  4  2  x  2 2 1 11 Do đó: x  3  1   x  3  1  S  .1   5 2 2 Dấu “=” xảy ra khi a  b  1 0,25 Vậy MinS  5 khi a  b  1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2