intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: Vật lí 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút:<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 110<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………………………….Số báo danh:…………………<br /> Câu 1: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn<br /> A. động lượng.<br /> B. năng lượng toàn phần.<br /> C. số hạt prôtôn.<br /> D. số nuclôn.<br /> Câu 2: Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V – 1100 W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạt<br /> động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là<br /> A. 220 2 V<br /> B. 220 V<br /> C. 110 2 V<br /> D. 1100 W.<br /> Câu 3: Trong quá trình biến đổi đều cường độ của dòng điện từ 0 đến 5A trong thời gian 1 giây, trong<br /> cuộn dây xuất hiện suất điện động tự cảm 1V. Hệ số tự cảm của cuộn dây là<br /> A. 0,2 H.<br /> B. 5 H.<br /> C. 2,5 H.<br /> D. 4 H.<br /> Câu 4: Tia hồng ngoại là những bức xạ có<br /> A. bản chất là sóng điện từ.<br /> B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.<br /> C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.<br /> D. khả năng ion hoá mạnh không khí.<br /> Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện<br /> cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là<br /> A. T  2<br /> <br /> I0<br /> .<br /> Q0<br /> <br /> B. T  2Q0 I0 .<br /> <br /> C. T  2 <br /> <br /> Q0<br /> I0<br /> <br /> D. T  2LC.<br /> <br /> Câu 6: Gọi n c , n l , n L , n v lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp<br /> xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?<br /> A. n c  n l  n L  n v .<br /> B. n c  n l  n L  n v .<br /> C. n c  n L  n l  n v .<br /> D. n c  n L  n l  n v .<br /> Câu 7: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?<br /> A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.<br /> B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.<br /> D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.<br /> Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10 V thì điện tích mà tụ tích được là 20.109 C . Điện<br /> dung của tụ là<br /> A. 2 mF.<br /> B. 2 pF.<br /> C. 2 F.<br /> D. 2 nF.<br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?<br /> A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.<br /> B. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.<br /> C. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.<br /> D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.<br /> Câu 10: Các loài chim khi đi di cư tránh rét thường bay rất chính xác tới nơi cần đến. Đó là do:<br /> A. trong đàn chim có con chim đầu đàn có khả năng xác định phương hướng đặc biệt , nó dẫn đường<br /> cho cả đàn chim bay theo.<br /> B. Chúng dựa vào luồng không khí để xác định hướng bay<br /> C. chúng có khả năng cảm nhận sự thay đổi nhiệt độ môi trường tốt, từ đó xác định được hướng bay.<br /> D. chúng cảm nhận tốt từ trường của trái đất, dựa vào đó để xác định hướng bay.<br /> Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử<br /> A. 84 proton và 210 notron.<br /> C. 210 proton và 84 notron.<br /> <br /> 210<br /> 84<br /> <br /> Po có<br /> <br /> B. 126 proton và 84 notron.<br /> D. 84 proton và 126 notron.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 12: Trong hiện tượng quang điện, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ<br /> của chùm sáng kích thích thì<br /> A. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.<br /> B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.<br /> C. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.<br /> D. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.<br /> Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân sau 24 He  147 N  X  11 p . Hạt nhân X có số hạt nơtơrôn là<br /> A. 9 hạt.<br /> B. 17 hạt.<br /> C. 20 hạt.<br /> D. 8 hạt.<br /> Câu 14: Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ<br /> điện có điện dung 2.10-8F; điện trở thuần R = 0. Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng<br /> A. 200m.<br /> B. 600m.<br /> C. 400m.<br /> D. 800m.<br /> Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(2t ) với (U0,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc<br /> nối tiếp. Để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch thì  phải có giá trị là<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> A. 2( LC ) .<br /> B.<br /> .<br /> C. 0,5.( LC ) 2 .<br /> D. 0,5 LC .<br /> LC<br /> Câu 16: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.1019 J . Bức xạ này có bước sóng<br /> A. 6.107 m .<br /> B. 6.106 m .<br /> C. 3.107 m .<br /> D. 3.10 6 m .<br /> Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển toàn bộ hệ thống từ không khí vào<br /> một môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì<br /> A. khoảng vân i giảm n lần.<br /> B. vị trí vân trung tâm thay đổi.<br /> C. khoảng vân i không đổi<br /> D. khoảng vân i tăng n lần<br /> Câu 18: Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân<br /> biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau<br /> A. cường độ âm.<br /> B. tần số.<br /> C. mức cường độ âm. D. âm sắc.<br /> Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng<br /> A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.<br /> B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.<br /> C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.<br /> D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.<br /> Câu 20: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một vật dao động điều hòa là<br /> A. đường thẳng<br /> B. đường hypebol.<br /> C. đường hình sin.<br /> D. đường elip.<br /> Câu 21: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 32 cm trong không khí .Dòng điện chạy trên dây có<br /> cường độ lần lượt là 5A và 1A,ngược chiều nhau. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dây và cách đều 2<br /> dây.Cảm ứng từ tại M có độ lớn<br /> A. 5,0.10-7 T.<br /> B. 7,5.10-7 T.<br /> C. 5.10 -6 T.<br /> D. 7,5.10-6 T.<br /> Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 13 H 12 H 42 He 10 n  17, 6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được<br /> 1 gam khí Heli là<br /> A. 4, 24.1012  J  .<br /> B. 4, 24.1010  J  .<br /> C. 4, 24.1011  J  .<br /> D. 4, 24.1013  J  .<br /> Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung<br /> kháng ZC  50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50  . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu<br /> thức:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. i  2 2 cos  100t    A  .<br /> B. i  4 cos 100t    A  .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. i  4 cos  100 t    A  .<br /> D. i  2 2 cos  100t    A  .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> -10<br /> -9<br /> Câu 24: Cho hai điện tích điểm q1 = +2.10 C và q2 = - 10 C lần lượt đặt tại A, B cách nhau 30 cm. Tại<br /> điểm C cách A 20 cm, cách B 50 cm, vec-tơ cường độ điện trường<br /> A. có độ lớn 45 V/m, chiều từ C đến B<br /> B. có độ lớn 9 V/m, chiều từ A đến C<br /> C. có độ lớn 9 V/m, chiều từ C đến B<br /> D. có độ lớn 45 V/m, chiều từ A đến C<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 25: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc được<br /> kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu<br /> của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động<br /> nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m s 2 . Lấy g  2  10 m s 2 . Sau đó con lắc dao động với<br /> biên độ là<br /> A. 7 cm.<br /> B. 5 cm.<br /> C. 5 3 cm.<br /> D. 3 5 cm.<br /> Câu 26: Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và<br /> điện trở trong r; các điện trở R1 = 4  , R2 = R3 = 10  . Bỏ qua điện trở của ampe<br /> kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6(A). Giá trị r là<br /> <br /> A. 0,6Ω.<br /> B. 1Ω.<br /> C. 0,5Ω.<br /> D. 2Ω.<br /> Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh thật A’B’.<br /> Dịch vật lại gần thấu kính thêm 6cm thì thấy ảnh dịch chuyển 2cm so với vị trí ban đầu. Vị trí ban đầu<br /> của vật và ảnh cách là<br /> A. d1= 12cm; d1’= 6cm.<br /> B. d 1= 18cm; d1’= 36cm.<br /> C. d1= 36cm; d1’= 18cm.<br /> D. d1= 6cm; d1’= 12cm.<br /> Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần<br /> số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm<br /> sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng<br /> trên mặt nước là<br /> A. 20cm/s.<br /> B. 48cm/s.<br /> C. 36cm/s.<br /> D. 24cm/s.<br /> Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos2πt (t đo bằng s). Biết hiệu giữa<br /> quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian ∆t đạt cực đại.<br /> Khoảng thời gian ∆t có thể bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. s .<br /> B. s .<br /> C. s .<br /> D.<br /> s.<br /> 6<br /> 4<br /> 2<br /> 12<br /> Câu 30: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Biết tốc độ<br /> truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai độ lớn lực căng của sợi dây và lực căng của sợi dây lớn nhất để<br /> trên dây xuất hiện sóng dừng là 57,6N. Khi lực căng sợi dây là 3,6N thì trên dây có sóng dừng, để xuất<br /> hiện sóng dừng lần tiếp theo phải thay đổi lực căng của sợi dây dây thêm một lượng nhỏ nhất là<br /> A. 1,7N.<br /> B. 2,8N.<br /> C. 1,5N.<br /> D. 0,8N.<br /> u (V)<br /> Câu 31: Đặt vào hai đầu<br /> U0<br /> đoạn mạch AB một điện<br /> t(s)<br /> L, r<br /> R<br /> C<br /> áp xoay chiều có đồ thị<br /> 0<br /> điện áp tức thời phụ<br /> -U0<br /> thuộc vào thời gian như<br /> iđ (A)<br /> hình vẽ. Trong đó điện áp<br /> im (A )<br /> I0<br /> cực đại U0 và chu kì dòng<br /> 1,5<br /> 0<br /> ,5I<br /> 0<br /> t(s)<br /> điện không thay đổi. Khi<br /> t( s )<br /> 0<br /> 0<br /> đóng và mở khóa K thì<br /> cường độ dòng điện tức<br /> -I0<br /> thời trong mạch phụ  3<br /> thuộc vào thời gian như<br /> Khi K đóng<br /> Khi K mở<br /> hình vẽ. Giá trị của I0 là<br /> A. 1,5 3 .<br /> B. 2 3 .<br /> C. 3 A.<br /> D. 3 3 A.<br /> Câu 32: Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> và D2 có phương trình x12  3 3 cos  t   cm. Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình<br /> 2<br /> <br /> <br /> x 23  3cos  t  cm. Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất<br /> <br /> là<br /> A. 2,6 cm.<br /> <br /> B. 3,6 cm.<br /> <br /> C. 3,7 cm.<br /> <br /> D. 2,7 cm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u =<br /> Acos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và biên độ sóng không đổi trong quá<br /> trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một<br /> đoạn bằng<br /> A. 18cm.<br /> B. 3 2 cm.<br /> C. 2cm.<br /> D. 6cm.<br /> Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn<br /> mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì<br /> điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U.<br /> Thay đổi tần số đến khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu C lệch pha nhau<br /> một góc 1350 thì tần số lúc này là<br /> A. 100Hz.<br /> B. 62,5Hz.<br /> C. 31,25Hz.<br /> D. 150Hz.<br /> Câu 35: Một con lắc lò xo có một đầu được gắn cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có<br /> ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra<br /> thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên, vật có vận tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén<br /> 8cm rồi thả ra thì khi qua vị trí lò xo không biến dạng đầu tiên, vật có vận tốc 1,55m/s. Tần số góc của<br /> con lắc có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 30rad/s.<br /> B. 40rad/s.<br /> C. 20rad/s.<br /> D. 10rad/s.<br /> Câu 36: Người ta cần truyền tải một công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng<br /> dây dẫn có đường kính dây là d. Khi thay thế dây truyền tải điện loại dây cùng chất liệu nhưng có đường<br /> kính 4d thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là x % . Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây dẫn<br /> khác cùng chất liệu nhưng có bán kính là d thì hiệu suất của quá trình truyền tải là ( x – 15 ) % . Giá trị<br /> của x bằng<br /> A. 95%.<br /> B. 94%.<br /> C. 92%.<br /> D. 96%.<br /> Câu 37: Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối<br /> tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br /> L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu<br /> đoạn mạch AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện<br /> đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng<br /> điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng<br /> A. 50 2 V.<br /> B. 100 V.<br /> C. 110 2 V.<br /> D. 100 2 V.<br /> Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là<br /> chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo L và tốc độ của electron trên quỹ đạo N<br /> bằng<br /> A. 2.<br /> B. 9.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 39: Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITER tại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch 21 D  31T  24 He  01 n để<br /> phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho<br /> độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u.<br /> Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là<br /> A. 74,8 kg.<br /> B. 149,6 kg.<br /> C. 9,35 kg.<br /> D. 37,4 kg.<br /> Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng<br /> hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và  2 thì khoảng vân tương ứng là i1  0, 48 mm và i 2  0, 36 mm .<br /> Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x  2,88 mm . Trong khoảng từ<br /> vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy tổng số các vạch<br /> sáng là<br /> A. 9.<br /> B. 12.<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 110<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2