SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: HÓA HỌC<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 105<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: .....................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 41: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), axit<br />
fomic (3).<br />
A. (3), (1), (2).<br />
B. (1), (3), (2).<br />
C. (2), (1), (3).<br />
D. (2), (3), (1).<br />
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Chất béo.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Protein.<br />
Câu 43: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là<br />
A. Os.<br />
B. Cu.<br />
C. Cr.<br />
D. Pb.<br />
Câu 44: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. Metyl fomat.<br />
B. Metyl axetat.<br />
C. Etyl fomat.<br />
D. Etyl axetat.<br />
Câu 45: Cho phản ứng của dây sắt với oxi như hình vẽ sau:<br />
<br />
Vai trò của lớp nước ở đáy bình là<br />
A. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.<br />
B. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh<br />
C. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn.<br />
D. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.<br />
Câu 46: Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?<br />
A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.<br />
B. Fe2+ , Na+, NO3-, H+.<br />
3+<br />
+<br />
C. Fe , Na , Cl , OH .<br />
D. Na+, Fe3+ , Cl-, NO3-.<br />
Câu 47: Hỗn hợp tecmit được dùng để<br />
A. làm mềm nước cứng.<br />
B. giảm nhiệt độ trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit.<br />
C. làm nguyên liệu để sản xuất thép.<br />
D. hàn đường ray.<br />
Câu 48: Cho các chất Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản<br />
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 5.<br />
B. 7.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.<br />
B. CrO3 là oxit lưỡng tính.<br />
C. Cr (Z=24) có cấu hình e là [Ar]3d 44s2.<br />
D. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />
Câu 50: Hiện nay khí metan được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ,<br />
than đá...). Người ta có thể sản xuất khí metan bằng cách nào?<br />
A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ.<br />
B. Lên men ngũ cốc.<br />
C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogas.<br />
D. Thu metan từ khí bùn ao.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 51: Quặng nào sau đây không dùng để sản xuất thép?<br />
A. Manhetit.<br />
B. Xiđerit.<br />
C. Xinvinit.<br />
D. Hematit.<br />
3+<br />
2+<br />
+<br />
2+<br />
Câu 52: Cho dãy các ion: Fe , Cu , H , Fe . Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?<br />
A. Fe3+.<br />
B. Cu2+.<br />
C. H+.<br />
D. Fe2+.<br />
Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc 2?<br />
A. Đimetyl amin.<br />
B. Etyl amin.<br />
C. Trimetyl amin.<br />
D. Metyl amin.<br />
Câu 54: Cho các chất sau: o-crezol, phenol, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, etan,<br />
glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước<br />
brom ở điều kiện thường là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 55: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glixerol, ancol etylic, axit axetic,<br />
propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan<br />
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 56: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và<br />
H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 37,25.<br />
B. 35,25.<br />
C. 33,225.<br />
D. 30,225.<br />
Câu 57: Cho hỗn hợp X gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản<br />
ứng thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối hơi của X so với Y bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng là<br />
A. 75%.<br />
B. 80%.<br />
C. 55%.<br />
D. 60%.<br />
Câu 58: Cho các thí nghiệm:<br />
(1) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.<br />
(2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.<br />
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.<br />
(4) Sục khí amoniac dư vào dung dịch AlCl3.<br />
Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 59: Cho các thí nghiệm sau:<br />
- Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước.<br />
- Thí nghiệm 2: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.<br />
- Thí nghiệm 3: Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.<br />
- Thí nghiệm 4: Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol 3: 1).<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 60: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Nilon-6, poli (vinyl axetat) và tơ lapsan đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.<br />
(2) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.<br />
(3) Glucozơ có nhiều trong quả nho chín, dầu thực vật chứa các triglixerit của các axit béo không<br />
no.<br />
(4) Dùng dung dịch I2 để phân biệt tinh bột và xenlulozơ.<br />
Các phát biểu đúng là<br />
A. (1), (3).<br />
B. (3), (4).<br />
C. (1), (4).<br />
D. (2), (3).<br />
Câu 61: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn<br />
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là<br />
A. 13.0.<br />
B. 1,0.<br />
C. 12,8.<br />
D. 1,2.<br />
Câu 62: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88 u. Nếu đun nóng 2,2 gam X với dung dịch NaOH<br />
dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X?<br />
A. HCOOCH2CH2CH3.<br />
B. HCOOCH(CH3)2.<br />
C. CH3CH2CH2COOH.<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 63: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7H8O, phản ứng được với NaOH là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 64: Một loại phân đạm urê chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại<br />
phân này là<br />
A. 44,33%.<br />
B. 46,00%.<br />
C. 45,79%.<br />
D. 43,56%.<br />
Câu 65: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không<br />
khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1<br />
vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư<br />
dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều<br />
xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là<br />
A. 75,0%.<br />
B. 37,5%.<br />
C. 30,0%.<br />
D. 60,0%.<br />
Câu 66: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung<br />
dịch X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng<br />
bao nhiêu?<br />
A. 410.<br />
B. 920.<br />
C. 8 0.<br />
D. 460.<br />
Câu 67: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol<br />
AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên dưới.<br />
<br />
Tỉ lệ a: b là<br />
A. 2: 3.<br />
B. 4: 3.<br />
C. 2: 1.<br />
D. 3: 4.<br />
Câu 68: Dung dịch X chứa 14,60 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột Fe vào dung<br />
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ<br />
tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là<br />
A. 1,92.<br />
B. 20.<br />
C. 14,88.<br />
D. 9,28.<br />
Câu 69: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí,<br />
trong đó có 2 khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.<br />
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết tủa.<br />
Phần 2: Cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) để đốt cháy<br />
hoàn toàn Y là<br />
A. 5,6 lít.<br />
B. 16,8 lít.<br />
C. 8,4 lít.<br />
D. 8,96 lít.<br />
Câu 70: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một<br />
chất tan. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X thì thu được khối lượng kết tủa là<br />
A. 3,9 gam.<br />
B. 10,4 gam.<br />
C. 15,6 gam.<br />
D. 7,8 gam.<br />
Câu 71: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a M và NaCl<br />
1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành có khối lượng giảm so với ban<br />
đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là<br />
A. 0,129M.<br />
B. 0,2M.<br />
C. 0,125M.<br />
D. 0,25M.<br />
Câu 72: Cho cao su buna-S tác dụng với Br2/CCl4 người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các<br />
liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Trong polime X, % khối<br />
lượng brom là 64,34%. Tỉ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là<br />
A. 1: 3.<br />
B. 2: 1.<br />
C. 3: 1.<br />
D. 2: 1.<br />
Câu 73: Bảng sau đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z,<br />
T và Q.<br />
Chất<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
Q<br />
Thuốc thử<br />
Dung dịch AgNO3/NH3<br />
Không có<br />
Có kết tủa<br />
Không có<br />
Không có Có kết tủa<br />
đun nhẹ<br />
kết tủa<br />
Ag<br />
kết tủa<br />
kết tủa<br />
Ag<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Cu(OH)2, lắc nhẹ<br />
Nước Brôm<br />
<br />
Cu(OH)2<br />
không tan<br />
Kết tủa<br />
trắng<br />
<br />
Dung dịch<br />
xanh lam<br />
Dung dịch<br />
brôm bị mất<br />
màu<br />
<br />
Dung dịch<br />
xanh lam<br />
Không có<br />
hiện tượng<br />
<br />
Cu(OH)2<br />
không tan<br />
Không có<br />
hiện tượng<br />
<br />
Cu(OH)2<br />
không tan<br />
Dung dịch<br />
brôm bị<br />
mất màu<br />
<br />
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.<br />
B. Anilin, glucozơ, glixerol, etanol, axetandehit.<br />
C. Phenol, glucozơ, glixerol, andehit fomic, etanol.<br />
D. Frucozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.<br />
Câu 74: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X,<br />
Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng<br />
vừa đủ O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung<br />
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng<br />
E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là<br />
A. 14,04 gam.<br />
B. 13,66 gam.<br />
C. 12,78 gam.<br />
D. 10,54 gam.<br />
Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng<br />
hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít<br />
O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là<br />
A. 1,44.<br />
B. 3,6.<br />
C. 1,62.<br />
D. 1,8.<br />
Câu 76: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.<br />
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 3,48.<br />
B. 4,56.<br />
C. 2,34.<br />
D. 5,64.<br />
Câu 77: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn<br />
X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có<br />
khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng<br />
10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi<br />
thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với<br />
A. 15%.<br />
B. 14%.<br />
C. 12%.<br />
D. 13%.<br />
Câu 78: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp X chứa hai peptit Y, Z (số liên kết peptit hơn kém nhau 1 đơn<br />
vị) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được hỗn<br />
hợp chất rắn G chứa 3 muối của Gly; Ala; Val trong đó muối Gly chiếm 33,832 % về khối lượng.<br />
Nếu đốt cháy 13,68 gam hỗn hợp X cần 14,364 lít khí oxi ở đktc. Thu được hỗn hợp khí và hơi trong<br />
đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng của muối Ala trong G gần<br />
nhất với<br />
A. 45%.<br />
B. 55%.<br />
C. 50%.<br />
D. 60%.<br />
Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50ml<br />
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở<br />
đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là<br />
A. 60%.<br />
B. 62,5%.<br />
C. 31,25%.<br />
D. 30%.<br />
Câu 80: Đun nóng 9,3 gam chất X có công thức phân tử là C3 H12N2O3 với 2 lít dung dịch KOH<br />
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung<br />
dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br />
A. 9,950 gam.<br />
B. 13,150 gam.<br />
C. 10,350 gam.<br />
D. 10,375 gam.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được dùng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />