intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 005

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 005 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 005

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> NĂM HỌC 2017- 2018, LẦN II<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 005<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> 1 x<br /> 2x<br /> ln 2  x  1  1<br /> <br /> Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y <br /> A. y ' <br /> <br /> x2<br /> 2x<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> ln 2  x  1  1<br /> <br /> 2 <br /> <br /> x 2<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 2x<br /> 2x<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên  và có bảng biến thiên:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> 1<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> -2<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là dúng ?<br /> A. Hàm số có hai điểm cực trị<br /> B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.<br /> C. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng -1<br /> D. Hàm số đạt GTLN tại x  1 và GTNN tại x  1<br /> Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :<br /> <br /> x 1 y z  5<br /> và mặt phẳng<br /> <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> ( P) : x  y  2 z  11  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. d vuông góc với ( P) .<br /> B. d cắt và không vuông góc với ( P) .<br /> C. d nằm trong ( P) .<br /> D. d song song với ( P) .<br /> Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  8  x 2 là<br /> A. min y  4<br /> Câu 5: Cho a  1 và<br /> A. a  4 .<br /> <br /> B. min y  0<br /> <br /> C. min y  2 2<br /> <br /> x2  6<br /> 1 x 2 dx  6 thì giá trị của a là<br /> B. a  2 .<br /> C. a  9 .<br /> <br /> D. min y  2 2<br /> <br /> a<br /> <br /> D. a  3 .<br /> <br /> Câu 6: Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Tính S  z1  z 2<br /> 2<br /> <br /> A. 10<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. -10<br /> <br /> Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có u1  15 và tổng 15 số hạng đầu S15  300 . Tìm công sai d của cấp số cộng  un  .<br /> A. d  10<br /> <br /> B. d  5<br /> <br /> C. d  10<br /> <br /> D. d  5<br /> <br /> Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là:<br /> A. 8<br /> B. 20<br /> C. 0<br /> D. 9<br /> Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 005<br /> <br />  P :<br /> <br /> x  y  7  0. Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC<br /> có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là<br /> A. B  0;0; 2 <br /> B. B  0;0; 1<br /> C. B  0;0;1<br /> D. B  0;0; 2 <br /> <br /> Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, BC  b, CC '  c . Khoảng cách giữa hai đường thẳng<br /> BB’ và AC’ là<br /> abc<br /> ab<br /> bc<br /> ac<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> a 2  b2  c 2<br /> a 2  b2<br /> b2  c2<br /> a2  c2<br /> Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,<br /> B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x3  3x<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2<br /> <br /> C. y  x 3  3x<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2<br /> <br /> Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào biểu diễn số phức z  2  3i<br /> A. M (2;3)<br /> B. M (3;2)<br /> C. M (3; 2)<br /> <br /> D. M (2; 3)<br /> <br /> Câu 13: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:<br /> x y z<br /> x y z<br /> A. x  2 y  3z  1<br /> B.<br /> C. 6 x  3 y  2 z  6<br /> D. <br />  <br /> 1<br />  6<br /> 1 2 3<br /> 1 2 3<br /> Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2.9x  3x1  1  m  0 có hai nghiệm trái dấu<br /> A. m  1<br /> B. 0  m  2<br /> C. 0  m  1<br /> D. 1  m  2<br /> Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh AB  a . Thể tích khối lập phương là:<br /> A. a 3<br /> B. 2a3<br /> C. 2 2a 3<br /> D. 4a3<br /> <br /> ACB  60 . Đường chéo BC <br /> Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a , <br /> của mặt bên ( BCCB) tạo với mặt phẳng ( AACC ) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ theo a là:<br /> 2 6a 3<br /> a3 6<br /> a3 6<br /> B.<br /> C. a3 6<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn | z | 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> P | z  1|  | z2  z  1| . Giá trị của M.m bằng:<br /> A.<br /> <br /> 13 3<br /> 39<br /> 13<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 18: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường cao h = 12 cm và bán kính đáy r  5cm . Khi đó diện tích xung<br /> quanh khối nón là:<br /> A. V  60 cm2<br /> B. V  65 cm2<br /> C. V  20 cm2<br /> D. V  65 cm3<br /> A. 3 3<br /> <br /> Câu 19: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> x 1<br /> có đường tiệm cận đứng là<br /> x 1<br /> B. x  1<br /> C. y  1<br /> <br /> D. y  1<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 20: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi<br /> các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và<br /> 4dm, khi đó thể tích của lọ là:<br /> 15<br /> 14<br /> 15<br /> A.<br /> B. 8 dm 2<br /> C.<br /> D.<br />  dm 2<br />  dm 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất<br /> <br /> dm 2<br /> <br /> log3 x2  a log3 x8  a  1  0<br /> A. a < 1<br /> B. không tồn tại a<br /> <br /> C. a = 1<br /> D. a < -1<br /> 358<br /> Câu 22: Năm 1994, tỉ lệ khí CO2 trong không khí là<br /> . Biết rằng tỉ lệ thể tích khí CO2 trong không khí tăng<br /> 10 6<br /> 0,4% hàng năm. Hỏi năm 2016, tỉ lệ thể tích T khí CO2 trong không khí là bao nhiêu (kết quả gần nhất)? Giả sử tỉ<br /> lệ tăng hàng năm không đổi.<br /> 391<br /> 390<br /> 7908<br /> 7907<br /> A. T  6 .<br /> B. T  6 .<br /> C. T <br /> D. T <br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> 106<br /> Câu 23: Số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 1  P1  2P2  ...nPn  P2018 , với Pn là số các hoán vị của tập hợp n<br /> phần tử là:<br /> A. 2019<br /> B. 2020<br /> C. 2018<br /> D. 2017<br /> Câu 24: Một khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3m, đường kính đáy<br /> 80 cm. Người ta cưa 4 tấm bìa để được một khối lăng trụ đều<br /> 3m<br /> nội tiếp trong khối trụ như hình vẽ. Tính tổng thể tích của 4 tấm<br /> bìa bị cưa(xem mạch cưa không đáng kể)<br /> <br /> A. V  1,92(  2) m3<br /> <br /> B. V  0, 4(  2) m3<br /> <br /> D. V  0, 48(  2) m3<br /> <br /> C. V  0,12(  2) m3<br /> <br /> x 4 y4 z3<br /> <br /> <br /> . Phương trình mặt<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương<br /> trình là:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> B.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2  và đường thẳng  :<br /> <br /> C.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  S :  x  1   y  3  z 2  9<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  mx3  2  m  1 x 2   m  1 x  5 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị<br /> nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . Tính tổng các phần tử của S .<br /> A. 5<br /> B. 10 .<br /> C. 10<br /> D. 5<br /> Câu 27: Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?<br /> A. 24.<br /> B. 4.<br /> C. 16.<br /> D. 256.<br /> 1<br /> , y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox. Thể<br /> Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y <br /> 1  4  3x<br /> tích khối tròn xoay tạo thành bằng:<br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> A.  9 ln  1<br /> B.  6 ln  1<br /> C.  6 ln  1<br /> D.  4 ln  1<br /> 6<br /> 2 <br /> 4<br /> 2 <br /> 9<br /> 2 <br /> 6<br /> 2 <br /> Câu 29: Một hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong<br /> 4 quả cầu được lấy có đúng 2 quả cầu đỏ.<br /> 20<br /> 21<br /> 62<br /> 21<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 71<br /> 70<br /> 211<br /> 71<br /> Câu 30: Đặt a  log3 5;b  log4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a và b.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 005<br /> <br /> b 1  a <br /> a 1  b <br /> <br /> B. log15 20 <br /> <br />  x sin xdx<br /> <br /> có đáp số là<br /> <br /> A. log15 20 <br /> <br /> a 1  b <br /> b 1  a <br /> <br /> C. log15 20 <br /> <br /> a 1  a <br /> b a  b<br /> <br /> D. log15 20 <br /> <br /> b 1  b <br /> a 1  a <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: L <br /> <br /> 0<br /> <br /> A. –2<br /> <br /> C. –<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 32: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng<br /> <br />  d  : x 1 <br /> <br /> phẳng  P  : x  4y  9z  9  0 . Giao điểm I của d  và P là:<br /> A. I  2; 4; 1<br /> <br /> B. I  0; 0;1<br /> <br /> C. I 1; 0; 0 <br /> <br /> Câu 33: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y <br /> trị của m là:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> y2 z4<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> và mặt<br /> <br /> D. I 1; 2; 0 <br /> <br /> 3<br /> 2x 2  x  1<br /> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  thì giá<br /> 2<br /> x 1<br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  0;m  10<br /> <br /> x y  2 z 1<br /> <br /> <br /> điểm A(1;1;0) mặt phẳng<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> ( P) : x  2 y 2 z  4  0 . Bán kính R của mặt cầu (S) có tâm thuộc d, (S) qua A và tiếp xúc (P) và R nguyên là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 35: Cho các số thực a  b  0 . Mê ̣nh đề nào sau đây sai.<br /> a<br /> A. ln(ab)2  ln a2  ln b2<br /> B. ln( )2  ln(a 2 )  ln(b 2 )<br /> b<br /> 1<br /> a<br /> C. ln( ab )  (ln a  ln b)<br /> D. ln( )  ln a  ln b<br /> 2<br /> b<br />    <br /> <br /> Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a  2i  k  3j . Tọa độ của véc tơ<br /> <br /> a là:<br /> A.  2;1; 3<br /> B.  2; 3;1<br /> C. 1; 3; 2 <br /> D. 1; 2; 3<br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) :<br /> <br /> Câu 37: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  8 và y  x2  2 là:<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C.<br /> D. 0.<br /> x 1 y  2 z 1<br /> Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳ ng  :<br /> và A(2; 5; 6) . Tìm tọa độ<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> điể m M  sao cho MA  35<br /> A. M (1; 2;-1) hoă ̣c M (3; 4;5)<br /> B. M (1; 2;0) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> C. M (1; 2;-1) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> D. M (1;0;-1) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> Câu 39: lim<br /> x 1<br /> <br /> x 1<br /> bằng:<br /> x 1<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 40: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 1  tan x  dx  a ; trong đó a,<br /> <br /> C. + <br /> <br /> D. - <br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> b là hai số nguyên dương và<br /> <br /> a<br /> là phân số tối giản. Trong các<br /> b<br /> <br /> b<br /> cos x<br /> khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> A.<br /> B. ab  1.<br /> C. a  b.<br /> D. a 2  b 2  1.<br />   600 , AB  2a , H làtrung điểm của AB. Trên đường thẳng d vuông góc<br /> Câu 41: Cho hình thoi ABCD có BAD<br /> với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S thay đổi khác H. Tính độ dài SH theo a để góc giữa SC và (SAD) có số đo<br /> lớn nhất.<br /> 21<br /> 7<br /> 2 3<br /> 21<br /> a<br /> a<br /> A. SH  a<br /> B. SH  a 4<br /> C. SH <br /> D. SH <br /> 2<br /> 3<br /> 21<br /> 4<br /> 0<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 42: Cho các số thực không âm a, b, c<br /> <br /> thoả mãn a  b  c  3 . Tìm GTLN của biểu thức<br /> <br /> P  (a  ab  b )(b  bc  c )(c  ca  a ).<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> C. 12<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  (m - 1)x 2 - 3mx  1 đạt cực trị tại<br /> điểm x 0  1.<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  2.<br /> D. m  1.<br /> Câu 44: Tìm hàm số F(x) biế t F '  x   3x 2  4x và F  0   1<br /> A. F  x   x 3  2x 2  1<br /> <br /> B. F  x   x 3  4x 2  1<br /> <br /> 1<br /> C. F  x   x 3  x 2  1<br /> 3<br /> <br /> Câu 45: Bấ t phương trình log4 ( x  7)  log2 ( x  1) có tập nghiệm là:<br /> A.<br /> <br /> B. 1; 4 <br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> D. F  x   x 3  2x 2  1<br /> D.  1; 2 <br /> <br /> Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  2018 là:<br /> A. sin x  2018x  C<br /> B. sin x  C<br /> C.  sin x  2018x  C<br /> Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z(3  2i) 1  z(2  3i) . Tìm số phức z.<br /> <br /> D.  sin x  C<br /> <br /> A. 1 – 2i<br /> B. z = 1 + 3i<br /> C. z  1  2i<br /> D. Không tồn tại z thỏa mãn<br /> Câu 48: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Ba đường thẳng cát nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng<br /> B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy.<br /> C. Một đường thẳng cắt hai đường thảng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.<br /> D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt<br /> phẳng.<br /> Câu 49: Hàm số y  x3  3x nghịch biến trên khoảng nào?<br /> A.  1;1<br /> <br /> B.  0;  <br /> <br /> C.  ;  <br /> <br /> D.  ; 1<br /> <br /> Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AB và AD ta thu<br /> V<br /> được hai hình trụ có thể tích tương ứng là V1, V2. Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> V 1<br /> V<br /> V 1<br /> V<br /> A. 1  1<br /> B. 1 <br /> C. 1  2<br /> D. 1 <br /> V2 2<br /> V2<br /> V2 4<br /> V2<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 005<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2