intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> BÀI THI: KHTN - MÔN THI: HÓA HỌC<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 111<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: .....................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br /> = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc 2?<br /> A. Đimetyl amin.<br /> B. Metyl amin.<br /> C. Etyl amin.<br /> D. Trimetyl amin.<br /> Câu 42: Cho các chất Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản<br /> ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 43: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là<br /> A. Cr.<br /> B. Os.<br /> C. Cu.<br /> D. Pb.<br /> Câu 44: Cho phản ứng của dây sắt với oxi như hình vẽ sau:<br /> Vai trò của lớp nước ở đáy bình là<br /> A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.<br /> B. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh<br /> C. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.<br /> D. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn.<br /> Câu 45: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần:<br /> ancol etylic (1), metyl axetat (2), axit fomic (3).<br /> A. (2), (1), (3).<br /> B. (1), (3), (2).<br /> C. (2), (3), (1).<br /> D. (3), (1), (2).<br /> Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. CrO3 là oxit lưỡng tính.<br /> B. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.<br /> C. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br /> D. Cr (Z=24) có cấu hình e là [Ar]3d 44s2.<br /> Câu 47: Hiện nay khí metan được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ,<br /> than đá...). Người ta có thể sản xuất khí metan bằng cách nào?<br /> A. Lên men ngũ cốc.<br /> B. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogas.<br /> C. Thu metan từ khí bùn ao.<br /> D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ.<br /> Câu 48: Quặng nào sau đây không dùng để sản xuất thép?<br /> A. Manhetit.<br /> B. Xiđerit.<br /> C. Xinvinit.<br /> D. Hematit.<br /> 3+<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> Câu 49: Cho dãy các ion: Fe , Cu , H , Fe . Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?<br /> A. H+.<br /> B. Cu2+.<br /> C. Fe2+.<br /> D. Fe3+.<br /> Câu 50: Hỗn hợp tecmit được dùng để<br /> A. giảm nhiệt độ trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit.<br /> B. hàn đường ray.<br /> C. làm nguyên liệu để sản xuất thép.<br /> D. làm mềm nước cứng.<br /> Câu 51: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. Metyl axetat.<br /> B. Etyl fomat.<br /> C. Metyl fomat.<br /> D. Etyl axetat.<br /> Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Protein.<br /> C. Chất béo.<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 53: Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?<br /> A. Fe2+ , Na+, NO3-, H+.<br /> B. Fe3+ , Na+, Cl-, OH-.<br /> +<br /> 3+<br /> C. Na , Fe , Cl , NO3 .<br /> D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 54: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn<br /> hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là<br /> A. 12,8.<br /> B. 13.0.<br /> C. 1,0.<br /> D. 1,2.<br /> Câu 55: Một loại phân đạm urê chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại<br /> phân này là<br /> A. 45,79%.<br /> B. 43,56%.<br /> C. 46,00%.<br /> D. 44,33%.<br /> Câu 56: Cho các thí nghiệm:<br /> (1) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.<br /> (2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.<br /> (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.<br /> (4) Sục khí amoniac dư vào dung dịch AlCl3.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 57: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Nilon-6, poli (vinyl axetat) và tơ lapsan đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.<br /> (2) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.<br /> (3) Glucozơ có nhiều trong quả nho chín, dầu thực vật chứa các triglixerit của các axit béo không no.<br /> (4) Dùng dung dịch I2 để phân biệt tinh bột và xenlulozơ.<br /> Các phát biểu đúng là<br /> A. (1), (3).<br /> B. (1), (4).<br /> C. (2), (3).<br /> D. (3), (4).<br /> Câu 58: Cho các thí nghiệm sau:<br /> - Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước.<br /> - Thí nghiệm 2: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.<br /> - Thí nghiệm 3: Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.<br /> - Thí nghiệm 4: Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol 3: 1).<br /> Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 59: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glixerol, ancol etylic, axit axetic,<br /> propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan<br /> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản<br /> ứng thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối hơi của X so với Y bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng là<br /> A. 60%.<br /> B. 80%.<br /> C. 75%.<br /> D. 55%.<br /> Câu 61: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và<br /> H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br /> A. 30,225.<br /> B. 37,25.<br /> C. 35,25.<br /> D. 33,225.<br /> Câu 62: Cho các chất sau: o-crezol, phenol, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, etan,<br /> glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước<br /> brom ở điều kiện thường là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 63: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88 u. Nếu đun nóng 2,2 gam X với dung dịch NaOH<br /> dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X?<br /> A. CH3CH2CH2COOH.<br /> B. HCOOCH(CH3)2.<br /> C. C2H5COOCH3.<br /> D. HCOOCH2CH2CH3.<br /> Câu 64: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7H8O, phản ứng được với NaOH<br /> là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 65: Cho cao su buna-S tác dụng với Br2/CCl4 người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các<br /> liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Trong polime X, % khối<br /> lượng brom là 64,34%. Tỉ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là<br /> A. 3: 1.<br /> B. 1: 3.<br /> C. 2: 1.<br /> D. 2: 1.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 66: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung<br /> dịch X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng<br /> bao nhiêu?<br /> A. 80.<br /> B. 410.<br /> C. 460.<br /> D. 920.<br /> Câu 67: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một<br /> chất tan. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X thì thu được khối lượng kết tủa là<br /> A. 7,8 gam.<br /> B. 10,4 gam.<br /> C. 3,9 gam.<br /> D. 15,6 gam.<br /> Câu 68: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí,<br /> trong đó có 2 khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.<br /> Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam<br /> kết tủa.<br /> Phần 2: Cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) để đốt cháy<br /> hoàn toàn Y là<br /> A. 16,8 lít.<br /> B. 8,4 lít.<br /> C. 5,6 lít.<br /> D. 8,96 lít.<br /> Câu 69: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol<br /> AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br /> <br /> Tỉ lệ a: b là<br /> A. 3: 4.<br /> B. 2: 1.<br /> C. 4: 3.<br /> D. 2: 3.<br /> Câu 70: Bảng sau đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z,<br /> T và Q.<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Q<br /> Thuốc thử<br /> Dung dịch AgNO3/NH3<br /> Không có<br /> Có kết tủa<br /> Không có<br /> Không có Có kết tủa<br /> đun nhẹ<br /> kết tủa<br /> Ag<br /> kết tủa<br /> kết tủa<br /> Ag<br /> Cu(OH)2, lắc nhẹ<br /> Cu(OH)2<br /> Dung dịch<br /> Dung dịch<br /> Cu(OH)2<br /> Cu(OH)2<br /> không tan<br /> xanh lam<br /> xanh lam<br /> không tan không tan<br /> Nước Brôm<br /> Kết tủa<br /> Dung dịch<br /> Không có<br /> Không có Dung dịch<br /> trắng<br /> brôm bị mất hiện tượng<br /> hiện tượng brôm bị<br /> màu<br /> mất màu<br /> Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br /> A. Anilin, glucozơ, glixerol, etanol, axetandehit.<br /> B. Frucozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.<br /> C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.<br /> D. Phenol, glucozơ, glixerol, andehit fomic, etanol.<br /> Câu 71: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a M và NaCl<br /> 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành có khối lượng giảm so với ban<br /> đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là<br /> A. 0,2M.<br /> B. 0,129M.<br /> C. 0,25M.<br /> D. 0,125M.<br /> Câu 72: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không<br /> khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1<br /> vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư<br /> dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều<br /> xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là<br /> A. 37,5%.<br /> B. 60,0%.<br /> C. 30,0%.<br /> D. 75,0%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 73: Dung dịch X chứa 14,60 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột Fe vào dung<br /> dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ<br /> tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là<br /> A. 20.<br /> B. 9,28.<br /> C. 1,92.<br /> D. 14,88.<br /> Câu 74: Đun nóng 9,3 gam chất X có công thức phân tử là C3 H12N2O3 với 2 lít dung dịch KOH<br /> 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung<br /> dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br /> A. 10,375 gam.<br /> B. 9,950 gam.<br /> C. 13,150 gam.<br /> D. 10,350 gam.<br /> Câu 75: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp X chứa hai peptit Y, Z (số liên kết peptit hơn kém nhau 1 đơn<br /> vị) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được hỗn<br /> hợp chất rắn G chứa 3 muối của Gly; Ala; Val trong đó muối Gly chiếm 33,832 % về khối lượng.<br /> Nếu đốt cháy 13,68 gam hỗn hợp X cần 14,364 lít khí oxi ở đktc. Thu được hỗn hợp khí và hơi trong<br /> đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng của muối Ala trong G gần<br /> nhất với<br /> A. 60%.<br /> B. 50%.<br /> C. 45%.<br /> D. 55%.<br /> Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng<br /> hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít<br /> O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là<br /> A. 1,62.<br /> B. 1,44.<br /> C. 3,6.<br /> D. 1,8.<br /> Câu 77: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn<br /> X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có<br /> khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng<br /> 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi<br /> thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với<br /> A. 12%.<br /> B. 14%.<br /> C. 13%.<br /> D. 15%.<br /> Câu 78: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br /> được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.<br /> Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 2,34.<br /> B. 3,48.<br /> C. 4,56.<br /> D. 5,64.<br /> Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50ml<br /> dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở<br /> đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là<br /> A. 30%.<br /> B. 62,5%.<br /> C. 31,25%.<br /> D. 60%.<br /> Câu 80: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X,<br /> Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng<br /> vừa đủ O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng<br /> E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là<br /> A. 13,66 gam.<br /> B. 10,54 gam.<br /> C. 14,04 gam.<br /> D. 12,78 gam.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được dùng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0