intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 007

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 007 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 007

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA<br /> NĂM HỌC 2017- 2018, LẦN II<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 007<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  8 và y  x2  2 là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> x 1 y z  5<br /> Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :<br /> và mặt phẳng<br /> <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> ( P) : x  y  2 z  11  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. d song song với ( P) .<br /> B. d cắt và không vuông góc với ( P) .<br /> C. d nằm trong ( P) .<br /> D. d vuông góc với ( P) .<br /> Câu 3: Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Tính S  z1  z 2<br /> 2<br /> <br /> A. -10<br /> B. 10<br /> C. 6<br /> Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z(3  2i) 1  z(2  3i) . Tìm số phức z.<br /> A. 1 – 2i<br /> C. z  1  2i<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> B. z = 1 + 3i<br /> D. Không tồn tại z thỏa mãn<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: L <br /> <br />  x sin xdx<br /> <br /> có đáp số là<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. –2<br /> B. 2<br /> C. –<br /> D. <br /> Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, BC  b, CC '  c . Khoảng cách giữa hai đường thẳng<br /> BB’ và AC’ là<br /> abc<br /> bc<br /> ab<br /> ac<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a b c<br /> b c<br /> a b<br /> a  c2<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên  và có bảng biến thiên:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> 1<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> -2<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là dúng ?<br /> A. Hàm số có hai điểm cực trị<br /> B. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng -1<br /> C. Hàm số đạt GTLN tại x  1 và GTNN tại x  1<br /> D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 8: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 1  tan x  dx  a ; trong đó a,<br /> 5<br /> <br /> b<br /> cos2 x<br /> khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> A. a  10b  1.<br /> B. a 2  b 2  1.<br /> <br /> b là hai số nguyên dương và<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. ab  1.<br /> <br /> a<br /> là phân số tối giản. Trong các<br /> b<br /> <br /> D. a  b.<br /> <br /> x 6<br /> dx  6 thì giá trị của a là<br /> 2<br /> x<br /> 1<br /> A. a  4 .<br /> B. a  3 .<br /> C. a  2 .<br /> D. a  9 .<br /> Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,<br /> B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?<br /> <br /> Câu 9: Cho a  1 và<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2<br /> <br /> A. y  x3  3x<br /> B. y  x 4  2x 2<br /> C. y  x 3  3x<br /> Câu 11: Một khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3m, đường kính<br /> đáy 80 cm. Người ta cưa 4 tấm bìa để được một khối lăng<br /> trụ đều nội tiếp trong khối trụ như hình vẽ. Tính tổng thể tích<br /> của 4 tấm bìa bị cưa(xem mạch cưa không đáng kể)<br /> <br /> A. V  0, 48(  2) m3<br /> <br /> B. V  0, 4(  2) m3<br /> <br /> 1 x<br /> 2x<br /> ln 2  x  1  1<br /> <br /> 3m<br /> <br /> C. V  0,12(  2) m3<br /> <br /> D. V  1,92(  2) m3<br /> <br /> Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y <br /> A. y ' <br /> <br /> x2<br /> 2x<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> Câu 13: Cho các số thực không âm a, b, c<br /> <br /> ln 2  x  1  1<br /> <br /> 2 <br /> <br /> x 2<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 2x<br /> 2x<br /> <br /> thoả mãn a  b  c  3 . Tìm GTLN của biểu thức<br /> <br /> P  (a  ab  b )(b  bc  c )(c  ca  a ).<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> C. 12<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh AB  a . Thể tích khối lập phương là:<br /> A. a 3<br /> B. 2a3<br /> C. 2 2a 3<br /> D. 4a3<br /> Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là:<br /> A. 8<br /> B. 9<br /> C. 0<br /> <br /> D. 20<br /> <br /> Câu 16: Đặt a  log3 5;b  log4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a và b.<br /> A. log15 20 <br /> <br /> b 1  a <br /> a 1  b <br /> <br /> B. log15 20 <br /> <br /> a 1  a <br /> b a  b<br /> <br /> C. log15 20 <br /> <br /> b 1  b <br /> a 1  a <br /> <br /> D. log15 20 <br /> <br /> a 1  b <br /> b 1  a <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 17: Số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 1  P1  2P2  ...nPn  P2018 , với Pn là số các hoán vị của tập hợp n<br /> phần tử là:<br /> A. 2020<br /> B. 2018<br /> C. 2019<br /> D. 2017<br /> x 1<br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y <br /> có đường tiệm cận đứng là<br /> x 1<br /> A. x  1<br /> B. x  1<br /> C. y  1<br /> D. y  1<br /> Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn | z | 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> P | z  1|  | z2  z  1| . Giá trị của M.m bằng:<br /> <br /> 13 3<br /> 4<br /> <br /> 39<br /> 4<br /> <br /> 13<br /> D. 3 3<br /> 4<br /> 358<br /> Câu 20: Năm 1994, tỉ lệ khí CO2 trong không khí là<br /> . Biết rằng tỉ lệ thể tích khí CO2 trong không khí tăng<br /> 10 6<br /> 0,4% hàng năm. Hỏi năm 2016, tỉ lệ thể tích T khí CO2 trong không khí là bao nhiêu (kết quả gần nhất)? Giả sử tỉ<br /> lệ tăng hàng năm không đổi.<br /> 390<br /> 391<br /> 7907<br /> 7908<br /> A. T  6 .<br /> B. T <br /> C. T <br /> D. T  6 .<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 6<br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> x y  2 z 1<br /> <br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) : <br /> điểm A(1;1;0) mặt phẳng<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> ( P) : x  2 y 2 z  4  0 . Bán kính R của mặt cầu (S) có tâm thuộc d, (S) qua A và tiếp xúc (P) và R nguyên là:<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> log3 x2  a log3 x8  a  1  0<br /> A. a = 1<br /> B. a < -1<br /> <br /> C. a < 1<br /> D. không tồn tại a<br /> 1<br /> , y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox. Thể<br /> Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y <br /> 1  4  3x<br /> tích khối tròn xoay tạo thành bằng:<br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> <br /> 3 <br /> A.  9 ln  1<br /> B.  6 ln  1<br /> C.  6 ln  1<br /> D.  4 ln  1<br /> 6<br /> 2 <br /> 4<br /> 2 <br /> 9<br /> 2 <br /> 6<br /> 2 <br /> x 4 y4 z3<br /> <br /> <br /> Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2  và đường thẳng  :<br /> . Phương trình mặt<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương<br /> trình là:<br /> A.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> <br /> B.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> <br /> C.  S :  x  1   y  3   z  2   9<br /> <br /> D.  S :  x  1   y  3  z 2  9<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25:<br /> <br /> A.<br /> <br /> 62<br /> 211<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 20<br /> 71<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 21<br /> 71<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 21<br /> 70<br /> <br /> Câu 26: Trong các điểm sau, điểm nào biểu diễn số phức z  2  3i<br /> A. M (2;3)<br /> B. M (2; 3)<br /> C. M (3;2)<br /> <br /> D. M (3; 2)<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y  x3  3x nghịch biến trên khoảng nào?<br /> A.  1;1<br /> B.  0;  <br /> C.  ;  <br /> <br /> D.  ; 1<br /> <br /> Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng<br /> <br />  P :<br /> <br /> x  y  7  0. Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC<br /> có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là<br /> A. B  0;0; 2 <br /> B. B  0;0;1<br /> C. B  0;0; 1<br /> D. B  0;0; 2 <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 29: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:<br /> x y z<br /> x y z<br /> A. 6 x  3 y  2 z  6<br /> B. x  2 y  3z  1<br /> C. <br /> D.<br />  6<br />  <br /> 1<br /> 1 2 3<br /> 1 2 3<br /> Câu 30: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi<br /> các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và<br /> 4dm, khi đó thể tích của lọ là:<br /> 15<br /> 14<br /> A.<br /> B.<br /> dm 2<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> dm 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> dm 3<br /> <br /> D. 8 dm 2<br /> <br /> Câu 31: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng<br /> <br />  d  : x 1 <br /> <br /> phẳng  P  : x  4y  9z  9  0 . Giao điểm I của d  và P là:<br /> A. I  2; 4; 1<br /> <br /> B. I  0; 0;1<br /> <br /> C. I 1; 0; 0 <br /> <br /> Câu 32: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y <br /> trị của m là:<br /> A. m  1<br /> <br /> y2 z4<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> và mặt<br /> <br /> D. I 1; 2; 0 <br /> <br /> 3<br /> 2x 2  x  1<br /> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  thì giá<br /> 2<br /> x 1<br /> <br /> C. m  1<br /> D. m  0;m  10<br />    <br /> <br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a  2i  k  3j . Tọa độ của véc tơ<br /> <br /> a là:<br /> A. 1; 2; 3<br /> B.  2;1; 3<br /> C.  2; 3;1<br /> D. 1; 3; 2 <br /> B. m  2<br /> <br /> Câu 34: Cho cấp số cộng  un  có u1  15 và tổng 15 số hạng đầu S15  300 . Tìm công sai d của cấp số cộng<br /> <br />  un  .<br /> A. d  10<br /> x 1<br /> Câu 35: lim<br /> bằng:<br /> x 1 x  1<br /> A. 1<br /> <br /> B. d  5<br /> <br /> B. + <br /> <br /> C. d  10<br /> <br /> D. d  5<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. - <br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y  mx  2  m  1 x   m  1 x  5 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . Tính tổng các phần tử của S .<br /> A. 10<br /> <br /> B. 10 .<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D. 5<br /> x 1 y  2 z 1<br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳ ng  :<br /> và A(2; 5; 6) . Tìm tọa độ<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> điể m M  sao cho MA  35<br /> A. M (1; 2;-1) hoă ̣c M (3; 4;5)<br /> B. M (1; 2;0) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> C. M (1; 2;-1) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> D. M (1;0;-1) hoă ̣c M (5;0;-7)<br /> Câu 38: Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?<br /> A. 16.<br /> B. 24.<br /> C. 4.<br /> D. 256.<br /> Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2.9x  3x1  1  m  0 có hai nghiệm trái dấu<br /> A. m  1<br /> B. 0  m  2<br /> C. 0  m  1<br /> D. 1  m  2<br />   600 , AB  2a , H làtrung điểm của AB. Trên đường thẳng d vuông góc<br /> Câu 40: Cho hình thoi ABCD có BAD<br /> với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S thay đổi khác H. Tính độ dài SH theo a để góc giữa SC và (SAD) có số đo<br /> lớn nhất.<br /> 21<br /> 7<br /> 2 3<br /> 21<br /> a<br /> a<br /> A. SH  a<br /> B. SH  a 4<br /> C. SH <br /> D. SH <br /> 2<br /> 3<br /> 21<br /> 4<br /> Câu 41: Bấ t phương triǹ h log4 ( x  7)  log2 ( x  1) có tập nghiệm là:<br /> A.  1; 2 <br /> <br /> B.  5;  <br /> <br /> C. 1; 4 <br /> <br /> D.  ;1<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  (m - 1)x 2 - 3mx  1 đạt cực trị tại<br /> điểm x 0  1.<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  2.<br /> D. m  1.<br /> Câu 43: Tìm hàm số F(x) biế t F '  x   3x 2  4x và F  0   1<br /> 1<br /> C. F  x   x 3  x 2  1 D. F  x   x 3  2x 2  1<br /> 3<br /> Câu 44: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Ba đường thẳng cát nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng<br /> B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy.<br /> C. Một đường thẳng cắt hai đường thảng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.<br /> D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt<br /> phẳng.<br /> <br /> A. F  x   x 3  2x 2  1<br /> <br /> B. F  x   x 3  4x 2  1<br /> <br /> Câu 45: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  2018 là:<br /> A. sin x  2018x  C<br /> <br /> B. sin x  C<br /> <br /> C.  sin x  2018x  C<br /> <br /> D.  sin x  C<br /> <br /> Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  8  x 2 là<br /> A. min y  2 2<br /> <br /> B. min y  2 2<br /> <br /> C. min y  4<br /> <br /> D. min y  0<br /> <br /> Câu 47: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường cao h = 12 cm và bán kính đáy r  5cm . Khi đó diện tích xung<br /> quanh khối nón là:<br /> A. V  65 cm3<br /> B. V  65 cm2<br /> C. V  20 cm2<br /> D. V  60 cm2<br /> Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AB và AD ta thu<br /> V<br /> được hai hình trụ có thể tích tương ứng là V1, V2. Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> V 1<br /> V<br /> V 1<br /> V<br /> A. 1  1<br /> B. 1 <br /> C. 1  2<br /> D. 1 <br /> V2 2<br /> V2<br /> V2 4<br /> V2<br /> <br /> ACB  60 . Đường chéo BC <br /> Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a , <br /> <br /> của mặt bên ( BCCB) tạo với mặt phẳng ( AACC ) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ theo a là:<br /> 2 6a 3<br /> a3 6<br /> a3 6<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 6<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 50: Cho các số thực a  b  0 . Mê ̣nh đề nào sau đây sai.<br /> a<br /> A. ln( )2  ln(a 2 )  ln(b 2 )<br /> B. ln(ab)2  ln a2  ln b2<br /> b<br /> a<br /> 1<br /> C. ln( )  ln a  ln b<br /> D. ln( ab )  (ln a  ln b)<br /> b<br /> 2<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 007<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1