intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 004

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 004 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 004

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> NĂM HỌC 2017- 2018, LẦN II<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 004<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho cấp số cộng  un  có u1  15 và tổng 10 số hạng đầu S10  75 . Tìm công sai d của cấp số<br /> cộng  un  .<br /> A. d  10<br /> <br /> B. d  10<br /> <br /> C. d  5<br /> <br /> Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> biến trên khoảng  ;   .<br /> <br /> m 3<br /> x   m  1 x 2   m  2  x  3m nghịch<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> D.   m  0<br /> 4<br /> x y 5 z 2<br /> <br /> Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng (d ) : <br /> và mặt phẳng<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> ( P) : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo đường tròn giao<br /> tuyến có chu vi 8 là<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. d  5<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> A.  S :  x  1   y  2   (z  2) 2  25<br /> <br /> B.  S :  x  1   y  2    z  2   9<br /> <br /> C.  S :  x  1   y  2    z  2   5<br /> <br /> D.  S :  x  1   y  2    z  2   16<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x2  2 x  3<br /> Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> với đường thẳng y  3x  6 là<br /> x 1<br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  ln<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> x 1<br /> :<br /> x 2<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> 3<br /> (x  1)(x 2)2<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> 3<br /> (x  1)(x  2)<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> 3<br /> (x  1)(x 2)2<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 3<br /> (x  1)(x  2)<br /> <br /> e<br /> <br /> Câu 6: Biết<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> ln x<br /> x<br /> <br /> dx  a e  b với a, b  Z . Tính P  a.b .<br /> <br /> B. P  8 .<br /> <br /> A. P  4 .<br /> <br /> C. P  8 .<br /> <br /> D. P  4 .<br /> <br /> Câu 7: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 x  3x  5  0 . Tính P  z1  z2 .<br /> 2<br /> <br /> A. P  5<br /> <br /> B. P  10<br /> a<br /> <br /> C. P <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. P <br /> <br /> 10<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 8: Tìm a sao cho I   x.e 2 dx  4 , chọn đáp án đúng<br /> 0<br /> <br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 2<br /> Câu 9: Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh<br /> sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> nhớ trung bình của nhóm học sinh được tính theo công thức M (t )  75  20ln(t  1), t  0 (đơn vị %).<br /> Hỏi khoảng thời gian nhắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%?<br /> B. Khoảng 23 tháng<br /> A. Khoảng 24 tháng<br /> C. Khoảng 26 tháng.<br /> D. Khoảng 25 tháng.<br /> x 1<br /> Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y <br /> và các trục tọa độ. Chọn kết quả<br /> x2<br /> đúng:<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> A. 2ln  1<br /> B. 3ln  1<br /> C. 3ln  1<br /> D. 5ln  1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho loga b  3 , giá trị biểu thức P  log a a3 . 3 b  log 4 b a là<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 8<br /> B. P <br /> C. P <br /> D. P <br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 12: Trong không gian Oxyz cho điểm M( 3; 1; -3) và mặt phẳng (P) x – 2y - 3z +18 = 0. Tọa độ<br /> hình chiếu vuông góc của M trên (P) là:<br /> A. (4; -1; -6)<br /> B. (1; 5; 3)<br /> C. (-5; 2; 3)<br /> D. (0; 7; 6)<br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3), B(1;2;5), C(1;0;1) . Toạ độ trọng tâm G của<br /> tam giác ABC là:<br /> A. G(3;0;1).<br /> B. G(0;0; 1).<br /> C. G(1;0;3).<br /> D. G(1;0;3).<br /> <br /> A. P <br /> <br /> Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  cos2 x là:<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 0<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 15: Bất phương trình: 9 -3 -6 0<br /> C. a  <br /> D. không tồn tại a<br /> Câu 38: Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao cho bạn tổ trưởng luôn<br /> đứng đầu tiên?<br /> A. 56.<br /> B. 3920.<br /> C. 5040.<br /> D. 40320.<br /> Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   :  x  m y  mz  1  0 và đường<br /> <br /> x 1 y  1 z 1<br /> <br /> <br /> . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  d  song song với   .<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> A. m  1 hoặc m   .<br /> B. m   .<br /> 3<br /> 3<br /> C. Không tồn tại m<br /> D. m  1.<br /> <br /> thẳng  d  :<br /> <br /> Câu 40: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy r  5cm . Khi đó thể<br /> tích khối nón là:<br /> 325<br />  cm3<br /> A. V  100 cm3<br /> B. V  300 cm3<br /> C. V  20 cm3<br /> D. V <br /> 3<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 41: Cho các số thực a, b dương thoả mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm GTNN của biểu<br /> thức P  4(<br /> <br /> a 3 b3<br /> a 2 b2<br /> <br /> )<br /> <br /> 9(<br />  ).<br /> b3 a 3<br /> b2 a 2<br /> <br /> 23<br /> 4<br /> <br /> A. min P <br /> <br /> B. min P <br /> <br /> 23<br /> 2<br /> <br /> C. min P  2<br /> <br /> D. min P <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song<br /> B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.<br /> C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br /> D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.<br /> Câu 43: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ.<br /> Diện tích xung quanh của phễu là:<br /> 10cm<br /> <br /> 8cm<br /> <br /> 17cm<br /> <br /> A. Sxq  960 cm 2<br /> <br /> B. Sxq  296 cm 2<br /> <br /> C. Sxq  360 cm 2<br /> <br /> Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho<br /> <br /> D. Sxq  424 cm 2<br /> <br /> hai điểm A(1;2; –1), B(7; –2;3) và đường<br /> <br /> thẳng d : x  2  y  z  4 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất?<br /> 3<br /> <br /> A. M  2;0;4 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. M  2;4;0 <br /> <br /> C. M  5; 2;6 <br /> <br /> D. M  4; 4;8 <br /> <br /> Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC’ và<br /> CD’ là<br /> a 3<br /> a 3<br /> 2 3<br /> a<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có cạnh AB  a, AD  b, AA '  c . Thể tích khối hộp<br /> chữ nhật đó là:<br /> 1<br /> 1<br /> abc<br /> A.<br /> B. a 3<br /> C. abc<br /> D. abc<br /> 27<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx  2m có ba<br /> điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 .<br /> <br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B. m  1.<br /> <br /> C. m  1.<br /> <br /> D. m  3.<br /> <br /> Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  8  x 2 là<br /> A. maxy  2 2<br /> <br /> B. max y  2 2<br /> <br /> C. max y  4<br /> <br /> D. maxy  0<br /> <br /> Câu 49: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  2018 là:<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2