Đề thi lại môn vật lý lớp 6 trường THCS Lý Tự Trọng
lượt xem 15
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi lại môn vật lý lớp 6 trường THCS Lý Tự Trọng để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi lại môn vật lý lớp 6 trường THCS Lý Tự Trọng
- Chữ ký Chữ ký Mã TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Thứ ngày tháng năm 2008 GT 1 GT 2 bài HỌ VÀ TÊN HS : ............................................................................ ĐỀ THI LẠI SBD :........................................................................................................ MÔN VẬT LÍ 6 LỚP : 6. . . (Thực hiện cho tồn khối) Mã Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám khảo bài ĐỀ BÀI điểm A-Phần trắc nghiệm : (5 ) 1/ Có 3 thanh kim loại đồng, sắt, nhôm có chiều dài ban đầu là 100cm, khi nhiệt độ của 3 kim loại này đều tăng thêm 50oC thì kim loại nở ra nhiều nhất là: a/ Đồng b/ Nhôm c/ Sắt d/ Ba kim loại nhở như nhau. 2/ Chọn kết luận đúng: a/ Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt. b/ Các chất rắn khác nhau thì bị co dãn vì nhiệt khác nhau. c/ Khi co dãn vì nhiệt, chất rắn có thể gây ra lực lớn. d/ Cả a, b, c đều đúng. 3/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? a/ Khối lượng của vật tăng c/ Khối lượng riêng của vật tăng b/ Khối lượng của vật giảm d/ Khối lượng riêng của vật giảm 4/ Tại sao các tấm tôn lợp lại thường có dạng lượn sóng? a/ Để dễ thốt nước b/ Để tấm tôn co dãn vì nhiệt dễ dàng. c/ Cả a, b đều đúng d/ Cả a, b đều sai 5/ Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? a/ Rắn, lỏng, khí. b/ Rắn, khí, lỏng c/ Khí, lỏng, rắn d/ Khí, rắn, lỏng 6/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? a/ Khối lượng riêng của chất lỏng giảm c/ Khối lượng riêng của chất lỏng tăng b/ Khối lượng của chất lỏng giảm d/ Khối lượng của chất lỏng tăng 7/ Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? a/ Khối lượng b/ Trọng lượng c/ Trọng lượng riêng d/ Cả khối lượng, trọng lượng, trọng lượng riêng. 8/ Nhiệt kế nào sau đây cò thễ dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? a/ Nhiệt kế rượu c/ Nhiệt kế y tế b/ Nhiệt kế thủy ngân d/ Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được. 9/ Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức thức ăn quá nóng. Vì sao? a/ Vì men răng dễ bị rạn nứt. b/ Vì răng dễ bị rụng. c/ Vì răng dễ bị vỡ. d/ Vì răng dễ bị sâu. 10/ Tại sao các tấm tôn lợp lại thường có dạng lượn sóng? a/ Để dễ thốt nước b/ Để tấm tôn co dãn vì nhiệt dễ dàng. c/ Cả a, b đều đúng d/ Cả a, b đều sai 11/ Ghép nội dung ở cột A với cột B để được câu có nội dung đúng. A B Ghép 1/ Các chất nở ra khi a/ Khác nhau 1- 2/ Trong nhiệt giai Farenhai số khoảng được chia là b/ Giống nhau 2- 3/ Trong nhiệt giai Xenxiut số khoảng được chia là c/ Lạnh đi 3- 4/ Các chất khí khác nhau nở ra vì nhiệt d/ Nóng lên 4- 5/ Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt e/ 100 5- 6/ Thể tích khí trong bình giảm khi khí f/ 120 6-
- Học sinh không được viết vào ô này, vì đây là phách sẽ bị rọc đi. 12/ Đánh dấu “X” vào ô nhận định đúng, sai trong các câu sau Khẳng định Đúng Sai 1/ Khi làm lạnh chất khí đựng trong bình thì khối lượng riêng của nó thay đổi 2/ Các chất rắn, lỏng, khí nở ra vì nhiệt giống nhau 3/ Chất lỏng nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất rắn và ít hơn chất khí 4/ Thân nhiệt của người bình thường là 39oC B-Phần tự luận : (5 điểm) 1/ Hãy tính xem 30 oC, 40oC, 50 oC, 75oCứng với bao nhiêu oF? (3 điểm) 2/ Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Làm thế nào để có thể mở dễ dàng? (2 điểm) BÀI LÀM A-Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Học sinh ghi phương án lựa chọn vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B-Phần tự luận : (5 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ II/ PHẦN ĐÁP ÁN A-Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng b d d b c a c b a b 11/ Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Ghép d e e b a c 12/ Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Trả lời Đ S Đ S B-Phần tự luận : (5 điểm) 1/ Hãy tính xem 30 oC, 40oC, 50 oC, 75oCứng với bao nhiêu oF? (3 điểm) 30 oC = 32 oF + (30 x 1,8oF) = 86oF (0,75 điểm) o o o 40 C = 32 F + (40 x 1,8 F) = 104 F o (0,75 điểm) o o o 50 C = 32 F + (50 x 1,8 F) = 122 F o (0,75 điểm) o o o 75 C = 32 F + (75 x 1,8 F) = 167 F o (0,75 điểm) 2/ Hơ nóng cổ lọ, cổ lọ sẽ nở ra và lấy nút thủy tinh ra dễ dàng (2 điểm) Xã lộ 25, ngày 26 tháng 5 năm 2008 GV ra đề + làm đáp án Trần Thanh Bình
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi lại môn vật lý lớp 6 trường THCS Võ Thị Sáu
2 p | 248 | 16
-
Đề thi lại môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Phan Châu Trinh - Đề chính thức
3 p | 187 | 16
-
Đề thi lại môn Vật lý lớp 7 năm học 2007 - 2008 - Trường THCS Bình Nữ
3 p | 159 | 15
-
Đề thi HSG môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
9 p | 75 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 218 | 9
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 26 | 8
-
Đề thi lại môn vật lý lớp 6 năm học 2012-2013
2 p | 108 | 5
-
Đề thi thử và đáp án: Môn Vật lý - Số 2
31 p | 70 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 14 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3 p | 9 | 3
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 6
5 p | 57 | 3
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 5
5 p | 67 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
4 p | 17 | 3
-
Đề thi lại môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bình Chiểu, TP HCM
2 p | 11 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 103)
4 p | 4 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 753
4 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn