Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 103)
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 103)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 103)
- SỞ GDĐT BẮC NINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: ............. Câu 1. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 100 J B. 200J. C. 0,04 J. D. 400 J. Câu 2. Hai điện tích dương q1= q2 = 49 μC đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. d B. 2d C. d D. d Câu 3. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặtđất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cản. B. Công suất. C. Công phát động. D. Công cơ học. Câu 5. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. J. B. J. C. 5 J. D. 7,5J. Câu 6. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Hai đi ệ n tích q 1 =q 2 =q đ ặ t t ạ i A,B trong không khí. Cho AB =2a . Điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách AB đoạn h. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M đạt cực đại là? A. E = k B. E= C. E = 2k D. E = 2k Câu 8. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 1200. B. 600. C. 00. D. 900. Câu 9. Công thức của định luật Húc là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. mặt tác dụng lực. B. năng lượng. C. tốc độ biến thiên của điện trường. D. khả năng thực hiện công. Câu 11. Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào 1 sợi chỉ cách điện. Quả cầu mang điện tích q1 = 0,1µC. Đưa quả cầu thứ 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu, dây treo hợp với đường thẳng đứng góc 300. Khi đó 2 quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3 cm. Hỏi độ lớn điện tích q2? Lấy g = 10m/s2 A. 0,58 nC B. 0,58 μC C. 0,058 μC D. 5,8 μC Câu 12. Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó? Mã đề 103 Trang 4/4
- Q Q Q Q O U O U O U O U Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 13. Trong các câu dướiđây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Độ lớn . B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. C. Đặt vào vật chuyển động. D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. Câu 14. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau 4 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 105 N. Độ lớn mỗi điện tích là? A. 2,109C B. 2,5.109C C. 2.108C D. 1,3.109C Câu 15. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: A. . B. C. . D. . Câu 16. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.109 A. 2 F. B. 2 mF. C. Điện dung của tụ là D. 2 nF. E. 2 μF. Câu 17. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 3 s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 2s. Câu 18. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19. 1nF bằng A. 109 F. B. 106 F. C. 103 F. D. 1012 F. Câu 20. Hai điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng? luôn luôn đúng: A. q1 và q2 trái dấu nhau. B. q1 và q2 đều là điện tích dương. C. q1 và q2 đều là điện tích âm. D. q1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 21. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 32 m. C. 9,8 m. D. 1,0 m. Câu 22. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mCsong song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 100 V/m. B. 10000 V/m. C. 1000 V/m. D. 1 V/m. Câu 23. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. B. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. D. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. Câu 24. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức : Mã đề 103 Trang 4/4
- A. . B. . C. . D. . Câu 25. Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Hai điện tích điểm q1 = 10 C, q2 = 2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong 9 9 5 không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 4cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 27. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C, q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác 9 9 giữa chúng có độ lớn A. 8.105 N. B. 9.105 N. C. 9.106 N. D. 8.109 N. Câu 28. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. C. . D. . Câu 29. Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là? A. 2500 V/m. B. 500 V/m. C. 5000 V/m. D. 2000 V/m. Câu 30. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 mJ. B. 0 J. C. 1000 J. D. 1 J. Câu 31. Một điện tích điểm q = + 20μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường A đều có cường độ 2000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến A. A = 4.103 J. B. A = 4.103 J. C. A = 2.103 J. D. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC? E. A = 2.103 J. Câu 32. Công thức tính công của một lực là: A. A = ½.mv2. B. A = mgh. C. A = F.s. D. A = F.s.cos . Câu 33. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách củachúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng F (104 N) 1,6 x O r (m) Mã đề 103 Trang 4/4
- A. 8.105 B. 8 C. 0,4 D. 4.105 Câu 34. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ. A. . B. C. D. Câu 35. Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết r2 = và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng A. 22,5 V/m. B. 17 V/m. C. 16 V/m. D. 13,5 V/m. Câu 36. Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q1,q2 đặt cách nhau 20cm thì hút nhau bởi một lực F1 = 5.107 N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, xong bỏ dây dẫn đi thì hai quả cầu đẩy nhau với một lực F2 = 4.107 N. Tính q1,q2. A. q1 = ± C; q2 = ± C B. q1 = ± C; q2 = C C. q1 = ± C; q2 = C D. q1 = ± C; q2 = ± C Câu 37. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là A. E = 9.109 B. E = 9.109 C. E = 9.109 D. E = 9.109 Câu 38. Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm của MN là? A. 4000 V/m. B. 8000 V/m. C. 7500 V/m. D. 15000 V/m. Câu 39. Ném một vật khối lượngmtừ độ caohtheo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất.Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 40. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Công thức tính vận tốc v = g.t2 B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động nhanh dần đều. D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. HẾT Mã đề 103 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 36 | 8
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 45 | 6
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng
6 p | 25 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 18 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
3 p | 22 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
4 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 11 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy
5 p | 13 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 106)
4 p | 11 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)
4 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 7 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 6 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 102)
4 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn