intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 12 (ĐỀ 1)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

76
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vật lý 12 (đề 1)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 12 (ĐỀ 1)

  1. ĐỀ THI ………………. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO B èNH PHƯỚC Kh ối : …………………. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – BèNH LONG ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 12 (Đ Ề 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 15 28 02 16 29 03 17 30 04 18 31 05 19 32 06 20 33 07 21 34 08 22 35 09 23 36 10 24 37 11 25 38 12 26 39 13 27 40 14 C©u 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cost V. Biết đ iện áp hiệu dụ ng hai đầu điện trở thu ần 80 V, hai đ ầu cuộ n dây thu ần cảm là 120 V và hai đ ầu tụ đ iện là 60V, thì điện áp hai đ ầu đoạn mạch này là A. 140V B. 100V. C. 220V D. 260V C©u 2 : Một sợi dây đàn hồ i dài 90cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổ n đ ịnh với 5 bụng sóng, hai đầu là hai nút . Tố c độ truyền sóng trên dây là: A. v = 18m/s. B. v = 75cm/s. C. v = 22.5m/s. D. v = 12m/s. 1
  2. C©u 3 : Một vật dao độ ng điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đ ại dương . Phương trình dao động điều hoà của vật là:  B. x = 6cos( 4t  ) (cm) A. x = 6 cos 4t (cm) 2  C. x = 6 cos( 4t  ) (cm) D. x = 6 cos t (cm) 2 C©u 4 : Một vật dao độ ng đ iều hoà có biên độ 8 cm, tần số 2Hz. Vận tốc của vật khi li độ 6 cm là: 12,56 cm/s B. 12,56 m/s C. 125,6 m/s D. 125,6 cm/s A. C©u 5 : Phát biểu nào sau đây là k hông đúng? Tần số của dao động cưỡng b ức luôn bằng tần số củ a dao độ ng riêng. A. Tần số của dao động cưỡng b ức b ằng tần số củ a lực cưỡng bức. B. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì của dao động riêng. C. Chu kì của dao động cưỡng b ức b ằng chu kì của lực cưỡng bức. D. Trong phóng xạ  _, hạt nhân con C©u 6 : A. B. lùi 2 ô trong b ảng phân lo ại tuần hoàn lùi 1 ô trong bảng phân loại tu ần hoàn C. D. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. tiến 1 ô trong b ảng phân lo ại tu ần hoàn C©u 7 : x  Phương trình củ a mộ t sóng ngang truyền trên một sợi dây là: u  8 cos 10 t   , trong đó u, x 50   đo b ằng (cm), t đo b ằng giây. Tố c độ truyền sóng trên dây là: A. B. 12,5 cm/s. 1,25 m/s. C. D. 10 m/s. 5 m/s C©u 8 : Độ cao củ a âm Là một đặc trưng sinh lý của âm A. Là một đặc trưng vật lý của âm B. Là đ ặc trưng vật lý và sinh lý củ a âm C. Là tần số củ a âm D. C©u 9 : Hạt nào không phải là haït sô caáp Nucloân B. Phoâtoân C. Meâzoân D. An pha A. C©u 10 : Chọn câu đúng Ánh sáng hu ỳnhquang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. A. đ ược phát ra b ởi chất rắn, chất lỏ ng và chất khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. tồ n tại mộ t thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích D. C©u 11 : Một máy biến áp lý tưởng, cu ộn sơ cấp có 500 vòng, cuộ n thứ cấp có 1000 vòng. Khi cho dòng đ iện không đổ i có cường độ 5A qua cuộ n sơ cấp thì cường đ ộ dòng điện hiệu dụ ng trong cuộ n thứ cấp bằng: 2,5A. B. 0 A. . C. 10A. D. 5 A. A. C©u 12 : 10 4 1 Cho mạch RLC nố i tiếp : R =, L = F . điện áp tức thời giữa hai đầu do ạn mạch là H ,C   2 u  200 2 cos100 t (V ) . Tổ ng trở của đo ạn mạch là C. 200  D. 100  A. 200 2  B. 100 2  C©u 13 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc 2
  3. có bước sóng   0, 4  m . Biết kho ảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 1 mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Kho ảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng trung tâm là: A. x = 0 ,4 mm. B. x = 1 ,6 m. C. x = 1 ,6 mm. D. x = 2 ,0 mm C©u 14 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đ ến màn M là D = 1m, kho ảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Kho ảng cách giữ a 7vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng củ a ánh sáng đơn sắc là: A. 0.52 m B. 0.58 m . C. 0.60 m D. 0.44 m C©u 15 : Thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt là: A. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng B. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu -tơn C. Thí nghiệm củ a Héc về hiện tượng quang điện D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc củ a Niu ton C©u 16 : Trong dao động cơ cưỡng b ức thì A. b iên đ ộ củ a dao động cưỡng b ức luôn b ằng biên độ của ngo ại lực tu ần hoàn tác d ụng lên vật. B. chu kì của dao độ ng cưỡng bức luôn luôn bằng chu kì dao độ ng riêng của vật. C. b iên đ ộ củ a dao động cưỡng b ức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngo ại lực tác dụng lên vật. D. chu kì của dao độ ng cưỡng bức bằng chu kì của ngo ại lực tu ần hoàn tác dụng lên vật. C©u 17 : Gia tố c củ a vật trong dao động đ iều hoà b ằng không khi: A. Vật ở vị trí có li độ b ằng không. B. Pha dao động giá trị cực đại. C. Vật ở vị trí có li độ cực đ ại D. Vận tố c đ ạt giá trị cực tiểu. C©u 18 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100  t ( V) vào hai đ ầu đoạn mạch gồm có tụ đ iện có dung kháng Zc = 50  măc nối tiếp với điện trỡ thuần R = 50  . Cường độ dòng đ iện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức   A. i  2 2 cos(100 t  ) A B. i  2 2 cos(100 t  ) A 4 4   C. i  2 2 cos(100 t  ) A D. i  2 2 cos(100 t  ) A 2 2 C©u 19 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần củ a nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏ a ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng củ a nguyên tử gồ m độ ng năng và năng lượng nghỉ. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử. C©u 20 : Phát biểu nào sau đây là k hông đúng ? A. Tia tử ngo ại không có tác dụ ng sinh lí B. Tia tử ngo ại có thể kích thích một số chất phát quang C. Tia tử ngo ại có tác dụ ng mạnh lên kính ảnh D. Tia tử ngo ại không khả năng đâm xuyên C©u 21 : Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường B. hiện tượng cộ ng hưởng điện trong mạch LC C. hiện tượng b ức xạ sóng điện từ của mạch dao độ ng hở. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. C©u 22 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nố i tiếp . Điện trở thuần R = 100  , cuộn dây thuần cảm có độ 1 tự cảm L = (H) . Tụ có điện dung C Thay đ ổi được. Đặt vào hai đầu đo ạn mạch điện áp  3
  4. xoay hiều u = 200cos100  t(V). Thay đổ i giá trị của C để công su ất có giá trị cực đ ại là: A. 100W. B. 200W C. 400W. D. 800W. C©u 23 : Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì. l m g k D. T=2 A. T=2 C. T=2 B. T=2 g k l m C©u 24 : Mạch dao động điện từ điều hòa gồ m cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung củ a tụ đ iện lên 4 lần thì chu kì dao động củ a mạch : tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần A. 2 Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy  =10. Năng lượng từ trường trong C©u 25 : mạch biến thiên với tần số 625Hz B. 1,25kHz C. 2,5kHz D. 5 kHz A. C©u 26 : Sắp xếp thứ tự theo bước sóng giảm d ần là A. B. Tia X, tia gama, tia tử ngoại Tia gama,tia X, tia tử ngoại C. D. Tia tử ngoại, tia X, tia gama. Tia tử ngo ại,tia gama,tia X. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C12 , b iết mP = 1,0073u, mn = 1,0087u , mC = C©u 27 : 12,011u 1u = 931 MeV/ c2 0,66 MeV B. 0,085 MeV C. 79,135 MeV D. 6,6 MeV A. -9 -7 C©u 28 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đ ến 4.10 m thuộc A. B. B. Ánh sáng nhìn thấy A. Tia rơnghen C. D. D. Tia tử ngoại C. Tia hồ ng ngo ại C©u 29 :  Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 200 2 cos(100 t + ) (V), thì dòng 6  đ iện qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100 t + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 2 A. B. 800 W. 600 W. C. D. 200 W. 400W.  C©u 30 : Một vật thực hiện đ ồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 8cos 2t cm ; x2 = 6cos(2t + ) (cm) . 2 Tố c độ của vật khi qua vị trí cân bằng là: 12cm/s 20cm/s B. 24cm/s D. 16cm/s A. C. C©u 31 : Chất phóng xạ 131 I có chu kì b án rã 8 ngày đ êm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm 53 còn lại bao nhiêu? 0,92g B. 0,69g C. 0,87g D. 0,78g A. C©u 32 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở củ a kim loai khi bị chiếu sáng. A. Trong hiện tượng quang d ẫn, electron được giải phóng ra khối chất bán dẫn B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở củ a chất bán dẫn khi b ị chiếu sáng. C. Năng lượng cần thiết đ ể giải phóng electron liên kết thành electron d ẫn được cung cấp bởi nhiệt D. C©u 33 : Trong mạch dao độ ng lý tưởng thì cường độ dòng đ iện i và điện tích q   A. i sớm pha hơn q một góc B. i trễ p ha hơn q một góc 4 4   C. i sớm pha hơn q một góc D. i trễ p ha hơn q một góc 2 2 C©u 34 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 0,8 mm, 4
  5. ngu ồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 m . Biết khoảng vân i = 1 mm,. Kho ảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là: 1,25 m. B. 0,4 m C. 1,6 m. D. 2,5 m A. C©u 35 : Phát biểu nào sau đ ây không đúng: Vận tốc truyền sóng trong không khí bằng vân tố c trong chất lỏ ng. A. Só ng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20.000Hz. B. Quá trình truyền sóng cơ học là mộ t quá trình truyền năng lượ ng. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng . D. C©u 36 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồ n kết hợp A,B dao độ ng với tần số f = 16 Hz. T ại mộ t điểm M cách các ngu ồn A, B nhữ ng kho ảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có b iên đ ộ cực đ ại, giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đ ại khác. Vận tố c truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s C©u 37 : Một đoạn mạch gồ m 1 tụ đ iện có điện dung C = 10-4/  (F) mắc nối tiếp với điện trở thu ần R = 100. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100tv.Biểu thức cường độ dòng đ iện trong mạch là     A. i = 2 cos 100 t   (A) B. i = 1.cos 100 t   (A). 4 4       C. i = 2 cos 100 t   (A). D. i = 1.cos 100 t   (A) 4 4   238 C©u 38 : Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm : 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n A. C©u 39 :Ứng dụng của hiện tượng giao tho a ánh sáng để xác định : Tần số ánh sáng. B. Vận tố c củ a ánh sáng A. C. D. Bước sóng của ánh sáng. Chiết suất của một môi trường C©u 40 : 1 100 Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L = H và tụ đ iện có điện dung C =  F và HĐT hai  2 đ ầu mạch có d ạng: u AB = 200cos 100  t (V). Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp một  góc là . Giá trị của R là: 4 B. R = 100  D. R = 10  A. R = 100 2  C. R = 10 2  5
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Vat lý 12 §Ò sè : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2