intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn: vật lý - trường thpt hùng vương', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

  1. TRƯ ỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Đề số 1 Câu 1. Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lư ợt là cư ờng độ dòng đ iện tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng đ iện. Nhiệt lượng toả ra trên đ iện trở R trong thời gian t có giá trị n ào sau đây: A. Q = R.i2.t B. Q = RI02t 2 D. Q = R2I.t C. Q= RI t Câu 2. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn m ạch là : u = U0sin(ωt + φ).Cư ờng độ dòng đ iện tức thời có biểu thức i = I0sin(ωt + ) Các đ ại lượng I0 và  nhận giá trị nào sau đây:   U U A. . I0 = 0 ,   B. I0 = 0 ,     L L 2 2   C. I0 = U o L ,   +  . D. I0 = U 0 L ,     . 2 2 Câu 3. Một mạch điện xoay chiều chỉ có một cuộn cảm L có điện trở R khác không. Chọn giản đồ véctơ đúng cho m ạch điện. ur ur A. B. U U r r I I C. D. r r I I ur U ur U Câu 4. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10 V thì cư ờng độ dòng đ iện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi m ắc vào hai đầu cuộn dây một h iệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin(100  t ) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Dùng đề n ày để trả lời câu hỏi sau. Điện trở thuần của cuộn dây là : A. 10  B 250  C. 25  D. 100  Câu 5. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10 V thì cư ờng độ dòng đ iện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi m ắc vào hai đầu cuộn dây một h iệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin(100  t ) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Dùng đề n ày để trả lời câu hỏi sau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là : A. 0.308 H B 0.968 H D. 0.729 H C. 0.318 H Câu 6. Cho m ạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, mắc nối tiếp với tụ điện và điện trở thuần. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào đo ạn mạch AB là U = 100V, f = 50Hz R  200, 1 L  H,  10 4 C F  Xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện. A. 0.25A B. 0.5 A C. 0.25 A D. 0.5 A
  2. Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều có 1 tụ điện có điện dung C, dòng đ iện xoay chiều  trong mạch là i = I0sin  t   . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = U0sin(t+). Hỏi U0 và   3   lấy giá trị n ào sau đây:   A. U0 = I0C vµ   B. U0 = I0C vµ    2 2   I0 I0 vµ   vµ    C. U0 = D. U0 = C C 6 6 Câu 8. Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y m ắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt  với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào ph ần tử Y và cùng pha với dòng vào X nhanh pha 2 đ iện trong mạch. Xác định các phần tử X và Y. A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. Y là tụ điện, X là điện trở. C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0. D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm. Câu 9. Đặt 1 khung dây dẫn kín giữa hai nhánh nam châm hình ch ữ U. khung có cùng trục quay với nam châm .khi ta quay nam châm với vận tốc góc  thì khung dây A. Đứng yên B. Quay ngược chiều nam châm với vận tốc góc  0 <  C. Quay ngư ợc chiều nam châm với vận tốc góc  0 >  D. Quay theo chiều nam châm với vận tốc góc  0 <  Câu 10. Chọn câu sai A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là 3 dòng đ iện xoay chiều1 pha lệch pha nhau 2π/3 B. Có 2 cách mắc điện 3 pha : hình sao và hình tam giác C. Dòng điện xoay chiều 3 pha tiết kiệm năng lượng hao phí trên dây dẫn vì tiết kiệm dây dẫn D. Dòng điện xoay chiều3 pha do máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra trên 3 m ạch ngoài giống h ệt nhau Câu 11. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa:” Thị trường của một …… bao giờ cũng……… thị trư ờng của........ có cùng kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát”: a. Gương cầu lồi, lớn hơn, gương phẳng. b . Gương phẳng, lớn hơn, gương cầu lồi. c. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương phẳng. d . Gương cầu lồi, lớn hơn, gương cầu lõm. Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật qua một gương phẳng luôn là: a. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. b . Ảnh thật, cùng chiều, bằng vật và đối xứng nhau qu a gương . c. Ảnh ảo, cùng chiều, bằngvật, đối xứng nhau qua gương. d . Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất: a. Nhỏ hơn 1. b . bằng 1. c. Lớn hơn 1. d . Có thể nhỏ hơn 1, bằng 1, hoặc lớn hơn 1 Câu 14. Chọn câu đúng. Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ: a. Là ảnh thật. b . Là ảnh ảo. c. cùng chiều. d . Nhỏ hơn vật. Câu 15. Chọn câu đúng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
  3. a. Ngược chiều với vật. b . Ảo. c. Cùng kích thư ớc với vật d . Nhỏ hơn vật. Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Mắt cận thị: a. Có tiêu điểm F’ ở sau võng mạc. b . Nhìn vật ở xa điều tiết mới thấy rõ. c. Ph ải đeo kính sát m ắt mới thấy rõ. d . Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2 m trở lại. Câu 17. Một ngư ời chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50 cm. Muốn nh ìn rõ các vật cách mắt ít nhất 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ: a. 0,5 điốp b . -0,5 điốp c. 2 điốp d . Cả a,b,c đều sai Câu 18. Trên vành kính lúp có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: a. 2,5 cm. b . 4 cm. c. 10 cm. d . 0,4 cm. Câu 19. Thấu kính có một mặt lồi và m ột mặt lõm là: a. Th ấu kính hội tụ. b . Chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất. c. Th ấu kính phân kỳ. d . Có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ. Câu 20. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n= 3 thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Giá trị của góc tới là: a. 600 b . 30 0 c. 4 5 0 d . 35 0 Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 2 cm B. 4 cm C. 8cm D. 16 cm Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng m = 400 g, chiều dài dây l = 50 cm, dao động với b iên độ góc  m  600 tại nơi có g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là: A. 2 N B. 4N C. 8 N D. 16 N Câu 23. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống cho hợp nghĩa: “ Dao động………..là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân ………là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự ………càng nhanh”. A. Điều hòa B. Tắt dần C. Tự do D. Cưỡng bức Câu 24. Chọn câu trả lời sai. Ngư ời ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số là f và thấy hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m luôn dao động lệch pha nhau 300. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1440 m/s. Tần số f bằng: A. 30 Hz B. 60Hz C. 120 Hz D. 240 Hz Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 10 sin 10  t (cm) 5 Ở thời điểm t = s chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 là: 60 A. 5 cm B. -5 cm C. 10 cm D. -10 cm Câu 26. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lư ợng m= 400 g treo vào một sợi dây d ài l bằng 1 m. con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng được truyền vận tốc v0 = 2 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao lớn nhất mà con lắc đạt được so với vị trí cân bằng là: A. 2 m B. 0,8 m C. 20 3 cm D. 20 cm Câu 27. Chọn câu trả lời sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát. C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn. D. Vật dao động tắt dần có tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 28. Chọn câu trả lời sai. Lấy một lá thép mỏng chiều dài l, một đầu giữ cố định, đầu còn lại cho dao động tự do trong không khí:
  4. A. Khi dao động, lá thép làm các lớp không khí xung quanh nó bị dãn, nén liên tục, tức là dao động. Dao động được lan truyền đi tạo thành sóng âm. B. Sóng âm tới đập vào màng nhỉ tai ngư ời làm màng nhỉ dao động cư ỡng bức với cùng tần số sóng. C. Với chiều dài l lá thép càng lớn, âm phát ra có tần số càng lớn. D. Với chiều dài l lá thép càng lớn, âm phát ra có tần số càng nhỏ và ngược lại. Câu 29. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 20 sin 5t( x đo bằng cm; t đo b ằng s). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là: A. 10 cm/s B. 1 cm/s C. 2 m/s D. 100 m/s Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 trên Trái Đất. Chu kí con lắc đ ơn trên Mặt Trăng là T: A. T = 6T0 B. T = T/6 C . T = 6 T0 D . T = T0 / 6 Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch m àu riêng rẽ nằm trên một n ền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải m àu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và đ ộ sáng tỷ đối của các vạch đó. Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm, kho ảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng  . Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4 ,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là bao nhiêu? A. 0,5625  m B. 0,8125  m C. 0,425  m D. 0,7778  m Câu 33. Chiếu vào catot vônfram ánh sáng có bước sóng  = 0,180  m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng bao nhiêu? A. 1,84.105m/s B. 2,88.105m/s C. 3,68.105m/s D. 3,5.105 m /s Câu 34. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra: A. tại nhiệt độ bình thường C. tại nhiệt độ cao B. tại nhiệt độ thấp D. dưới áp suất rất cao. 14 Câu 35. Hạt nhân 7 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron C. 27 prôtôn và 60 nơtron B. 27 prôtôn và 33 nơtron D. 33 prôtôn và 27 nơtron Câu 36. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,38  m vào catôt của một tế bào quang điện.Để tất cả các êlectron b ị giữ lại ở catôt cần đặt hiệu điện thế hãm Uh = - 1 ,2 V.Giới hạn quang đ iện của kim loại làm catôt là : A.0,5  m B.0,6  m C. 0,75  m D.0,65  m Câu 37. Tia nào sau đây không dùng tác nhân bên ngoài tạo ra : B.tia hồng ngoại A. tia gamma C.tia tử ngoại D.tia Rơnghen Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ,khoảng cách hai khe là 2mm ,kho ảng cách từ h ai khe đến màn là 1 m,bước sóng ánh sáng là 0,5  m.Tại toạ độ x = 3 mm là vị trí :
  5. A.vân tối bậc 4 B.vân sáng bậc 4 C.vân sáng bậc 5 C. Vân tối bậc 5 Câu 39. Quá trình phóng xạ là quá trình : A.thu năng lượng B.to ả năng lượng C.không thu ,không toả năng lượng D.vừa thu ,vừa toả năng lượng 214 Câu 40. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ  .Ban đ ầu có 2,1 g chất Po này.Thể tích khí He tạo thành sau một chu kỳ(ở điều kiện tiêu chu ẩn) là: A.0,112 lít B.0,224 lít C.1,12 lít D.2,24 lít ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X XX X B X X X C X X X X X X X D X X X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X B X X X X X X XX XX C X X X X D X XX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2