intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi năng lực giáo viên giỏi THCS cấp thị xã môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ba Đồn

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi năng lực giáo viên giỏi THCS cấp thị xã môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ba Đồn sau đây cung cấp các kiến thức cơ bản, các lý thuyết Toán học cần nhớ và các bài tập áp dụng trong chương trình. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi chọn giáo viên giỏi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi năng lực giáo viên giỏi THCS cấp thị xã môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ba Đồn

UBND THỊ XÃ BA ĐỒN<br /> PHÒNG GD&ĐT<br /> Số báo danh …………….<br /> <br /> ĐỀ THI NĂNG LỰC GVDG THCS<br /> CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2017-2018<br /> PHẦN THI: KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN<br /> MÔN: TOÁN<br /> <br /> Anh (chị) hãy làm hướng dẫn chấm theo định mức điểm của các bài toán sau:<br /> Câu 1 (2,0 điểm):<br /> a) Phân tích đa thức thành nhân tử: a3  b3  c3   a  b  c <br /> <br /> 3<br /> <br /> b) Giải phương trình  x 2  x  2  -  x  1  x6  1<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2 (1,5 điểm):<br /> Cho biểu thức P <br /> <br /> 2<br /> ;  x  0  . Tìm các giá trị của x để biểu thức P<br /> x  x 1<br /> <br /> nhận giá trị nguyên.<br /> Câu 3 (3,5 điểm):<br /> Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, E là một điểm nằm trên<br /> cạnh CD (E khác C, D). Tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F. Qua F kẻ<br /> đường thẳng vuông góc với AE tại H và cắt BC ở G.<br /> a) Tính số đo góc FAG.<br /> b) BD cắt AF, AG lần lượt tại P, Q. Chứng minh AH, GP, FQ đồng quy.<br /> c) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh CD để diện tích tam giác AFG nhỏ<br /> nhất.<br /> <br /> UBND THỊ XÃ BA ĐỒN<br /> PHÒNG GD&ĐT<br /> <br /> HD CHẤM ĐỀ THI NĂNG LỰC GVDG THCS<br /> CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2017-2018<br /> PHẦN THI: KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN<br /> MÔN: TOÁN<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> a) Phân tích đa thức thành nhân tử: a  b  c   a  b  c <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Ta có:<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> a3  b3  c3   a  b  c    a  b   c3  3ab  a  b    a  b  c <br />   a  b  c   3c  a  b  a  b  c   3ab  a  b    a  b  c <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br />  3 a  b  c  a  b  c   ab <br />  3 a  b  a  b  c   c b  c   3 a  b b  c   a  c  (1)<br /> <br /> b) Giải phương trình:  x2  x  2   x  1  x6  1<br /> 3<br /> <br />    x 1 1   x  x  2  0<br />  3 x  x  1 x  1  x  2  0 (Theo câu a).<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vì x  x 1  0 ; x 1  0 . Nên x = -2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br />  x6   x  1  1   x2  x  2  0<br />  x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br />  x  0  . Tìm các giá trị của x để<br /> x  x 1<br /> biểu thức P nhận giá trị nguyên.<br /> <br /> Cho biểu thức P <br /> <br /> Do x  0 nên x  x  1  1  0  P  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Mà P nguyên  P = 1 hoặc P = 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Nếu P = 1 giải phương trình<br /> <br /> 2<br />  1 tìm được<br /> x  x 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br />  2 tìm được x = 0 (TM)<br /> x  x 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br />  5 1<br /> x<br />  (TM )<br /> 2<br /> <br /> <br /> Nếu P = 2 giải phương trình<br /> <br /> 3<br /> <br /> A<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> B<br /> 4<br /> 3<br /> 1 2<br /> <br /> Q<br /> <br /> G<br /> <br /> P<br /> H<br /> D<br /> <br /> F<br /> <br /> C<br /> <br /> E<br /> <br /> a) Chứng minh  ADF =  AHF (cạnh huyền - góc nhọn)<br /> <br />  AH = AD = AB<br /> <br /> 0,25<br /> <br />   AHG =  ABG (cạnh huyền - cạnh góc vuông)<br /> 0,25<br /> <br />  A3  A4<br /> 1<br /> Mà A1  A2 nên FAG  DAB  450<br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b) Xét tứ giác AQFD có FAQ  FDQ  450 nên tứ giác AQFD nội<br /> tiếp đường tròn  ADF  AQF  180 mà ADF  90<br /> 0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0<br /> <br />  AQF  900  FQ  AG (1).<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Tương tự chứng minh được GP  AF (2).<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Mà AH  FG (gt) (3)<br /> Từ (1), (2), (3) suy ra AH, FQ, GP đồng quy.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> c) Do  ADF =  AHF  SADF = SAHF<br /> <br />  ABG =  AHG  SABG = SAHG<br /> <br />  SAFG = SADF + SABG  2SAFG = SABCD - SFGC = a2 - SFGC<br /> Suy ra SAFG nhỏ nhất khi và chỉ khi SFGC lớn nhất.<br /> Đặt CF = x, CG = y suy ra FG =<br /> <br /> x2  y 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> mà FH = FD, GH = GB  FC + FG + GC = CD + CB = 2a<br /> <br />  2a = x + y +<br /> <br /> <br /> <br /> x 2  y 2  2 xy  2 xy  2  2<br /> <br /> <br /> <br /> xy<br /> <br /> (áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm)<br /> <br /> 1<br /> 2a 2<br /> a2<br />  xy <br />  SFGC = xy <br /> 2<br /> (1  2) 2<br /> (1  2) 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hay FC=GC<br />  DF  BG  ADF  ABG  A1  A4  DAE  450<br />  E trùng C<br /> <br /> Ghi chú: Nếu thí sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm theo biểu điểm từng<br /> câu.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2