Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 3
download
“Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơ TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 0,5 Tính chất cơ bản 2 của phân (TN1,2) số. So 0,5đ sánh phân số Các phép 2 2 1 3,5 tính với (TL1) (TL2) (TL6) phân số 1,5đ 1,5đ 0,5đ Giá trị 1 2,0 phân số (TL3,5) của một 2,0đ số 2 Tính đối Hình có 1 1,25 xứng trục đối (TN5) của hình xứng 0,25đ phẳng Hình có 2 trong tâm đối (TN7,9) thế giới xứng 0,5đ tự nhiên Vai trò 2 của đối (TN6,8) xứng 0,5đ trong thế 1
- giới tự nhiên 3 Các Điểm, 0,75 3 hình đường (TN10,11 hình học thẳng ,12) cơ bản 0,75đ Đoạn 1,5 1 thẳng, độ (TL4a, dài đoạn 4b) thẳng - 1,5đ Tia 4 Một số Một số 0,5 2 yếu tố yếu tố (TN3,4) thống kê thống kê 0,5đ xác suất xác suất Tổng số 19 câu 10 2 2 4 1 10,0 Tổng 2,5 0,5 1,5 5,0 0,5 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng cao Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức SỐ - ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết 2 chất cơ bản - Các tính (TN1, 2) của phân số. chất cơ bản 2
- So sánh phân của phân số. số Các phép tính Thông hiểu : với phân số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 2 - Tính được TL3,5 giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Vận dụng : 2 -- Vận dụng (TL2) được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 3
- một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Vận dụng cao : - Giải quyết được một số vấn đề thực 1 tiễn (phức (TL6) hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Tính đối Hình có trục Nhận biết: 1 xứng của đối xứng – Nhận biết (TN5) hình phẳng được trục đối trong thế xứng của một giới tự nhiên hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục 4
- đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có tâm Nhận biết: đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những 2 hình phẳng (TN7,9) trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết 2 đối xứng – Nhận biết (TN6,8) trong thế giới được tính đối tự nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính 5
- đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 3 Các hình Điểm, đường Nhận biết 3 1 hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết (TN10,11,12) (TL4a,4b) bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. 6
- – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 4 Một số yếu Một số yếu tố - Hiểu và tố xác suất xác suất thống kê thống kê tính được 3 xác suất theo (TN3, 4 TL1) thực nghiệm Tổng 10 TN 1 TL Tỉ lệ % 40% 10% 7
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 6 I-TRẮC NGHIỆM Câu 1:(NB) Tử số của phân số là: A. -16 B. 16 C. 25 D. -25 Câu 2: (NB) Số đối của là: A. B. C. D. Câu 3: (TH) Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 10 phút” A.0,1 B.0,2 C.0,9 D.0,5 Câu 4: (TH) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 22 20 8 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16 Câu 5: (NB) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. hình 1,2 B. hình 2,3 C. hình 1,3 D. cả 3 hình Câu 6: (NB) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? 8
- A. Hình b B. Hình a C. Hình a và b D. Không có hình nào Câu 7: (NB) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 8:(NB) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. Hình a và b B. Hình b C. Không có hình nào D. Hình a Câu 9: (NB) Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: (NB) Cho hình vẽ sau: a B Điểm B thuộc đường thẳng nào? A. Đường thẳng a A B. Đường thẳng b 9 b
- C. Đường thẳng a và đường thẳng b. D. Không thuộc đường thẳng nào. Câu 11: (NB) Điểm nào thuộc đường b c thẳng a. a A A. A, D, E. B B. A, B, C. d C. A, C, D. D E C D. A, B, E. Câu 12: (NB) Điểm Q thuộc đường thẳng nào? A. a. B. a, b, c C. a, c, d D. b, c, d II- TỰ LUẬN. Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (TH) a) b) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết (VD) a) b) Câu 3: (1,5 điểm) (VD) Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó số học sinh đạt mức tốt bằng số học sinh cả lớp, học sinh có mức đạt bằng số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh đạt mức khá. Tính số học sinh đạt mỗi mức của lớp 6A. Câu 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. a) (VD) Trong ba điểm O, A và B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) (VD) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Câu 5: (0,5 điểm) (VD) Tính số học sinh lớp 6A, biết rằng của số học sinh lớp 6A là 20. Câu 6: (0,5 điểm) (VDC) Tính tổng: 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A A D C C A B D A B B C PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) 0,5 0,25 1 b) 0,25 0,25 0,25 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Số học sinh đạt mức tốt: (học sinh) 0,5 Số học sinh có mức đạt: (học sinh) 3 Số học sinh khá: (học sinh) 0,5 0,5 11
- 4 a) Điểm A nằm giữa O và B 0,5 b) AB = OB – OA = 6 – 3 = 3(cm) 1,0 5 Số học sinh lớp 6A: (học sinh) 0,5 0,5 6 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tham khảo học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Tiến Thành
4 p | 81 | 9
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
13 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 15 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 11 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
3 p | 14 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
3 p | 6 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
5 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
9 p | 8 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
4 p | 10 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
5 p | 16 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
13 p | 6 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
9 p | 10 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa
5 p | 69 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn