Đề thi thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10 Đề KT chính thức Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : ............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 214 I. PHẦN I: TNKQ (5,0đ). Câu 1: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 840 . C. 35 . D. 720 . Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax + bx + c (a 0) . Điều kiện để f ( x) > 0, ∀x ᄀ là 2 a>0 a>0 a>0 a>0 A. . B. . C. . D. . ∆=0 ∆0 ∆ 0 x = 1 − 5t Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y = −2 + 3t r r r r A. u = ( −5;3) . B. u = ( 3;5 ) . C. u = ( −3;5) D. u = ( 5;3) . Câu 4: Cho f ( x ) = ax + bx + c , ( a 0 ) và ∆ = b 2 − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f ( x ) luôn 2 cùng dấu với hệ số a với mọi x ᄀ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0 . C. ∆ 0 . D. ∆ > 0 . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Hypebol ? x2 y2 x2 y2 x2 y A. + =1. B. y = 16 x . 2 C. − =1. D. − = 1. 25 16 25 16 25 16 Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! A. An = n − k !k ! . B. Cn = n − k !k ! . k k ( ) ( ) n! n! C. Cn = n − k ! . D. An = n − k ! . k k ( ) ( ) Câu 7: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1 học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 42 . B. 10 . C. 13 . D. 21 . Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 6 lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì)? A. 66 . B. 6! . C. 6 . D. 3! . Câu 9: Đường tròn tâm I ( a; b ) , bán kính bằng R có phương trình là A. ( x + a ) + ( y + b ) = R . B. ( x + a ) + ( y + b ) = R 2 . 2 2 2 2 C. ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 . D. ( x − a ) + ( y − b ) = R . 2 2 2 2 Câu 10: Một lớp có 16 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra một bạn lớp trưởng? A. 224. B. 30. C. 14. D. 16. Câu 11: Cho hàm số bậc hai y = ax + bx + c ( a 0 ) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P ) được xác định 2 bởi công thức nào? Trang 1/3 - Mã đề 214
- b ∆ b ∆ b ∆ b ∆ A. I − ;− . B. I ; . C. I − ; . D. I − ; − . 2a 4a 2a 4a 2a 4 a a 4a Câu 12: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? A. y = x 2 + 2 . B. y = x 4 + 3x 2 + 2 . 1 C. y = x + 1 . D. y = . x Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2 3x + 5 = x + 1 là A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . Câu 14: Cho tập A = { 1; 2;3; 4;5;6} . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập A? A. 46 . B. 44 . C. 64 . D. 360 . Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2x 2 - 14 = x - 1 là: A. { 3} . B. { 3; −5} . C. { −5} . D. . Câu 16: Trên một đường tròn lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 168 . C. 56 . D. 84 . Câu 17: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ lớp đó để giữ chức vụ tổ trưởng của 4 tổ. 4 4 A. 4 . B. 44 . C. A40 . D. C40 . Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng qua A ( 1; −2 ) , B ( 4;3) là x = 4+t x = 3 + 3t A. . B. . y = 3 − 2t y = 4 + 5t x = 1 + 3t x = 1 + 5t C. . D. . y = −2 + 5t y = −2 − 3t Câu 19: Dấu của tam thức bậc hai: f ( x) = 2 x 2 − 10 x + 12 được xác định theo phương án nào ? A. f ( x ) > 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) < 0 với x < −3 hoặc x > −2 . B. f ( x ) > 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 . C. f ( x ) < 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) > 0 với x < 2 hoặc x > 3 . D. f ( x ) < 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) > 0 với x < −3 hoặc x > −2 . Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt ∆ = b 2 − 4ac , tìm dấu của 2 a và ∆ . A. a < 0 , ∆ = 0 . B. a > 0 , ∆ = 0 . C. a > 0 , ∆ > 0 . D. a < 0 , ∆ > 0 . II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ). Trang 2/3 - Mã đề 214
- Câu 21. Giải phương trình 2x 2 - x - 2 = x + 2 . Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm M ( 4; −5 ) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y− 2 = 0 . Câu 23. Bác Hùng dùng 60m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A ( 1; −3) , B ( 5;1) . Viết phương trình đường tròn đường kính AB . Câu 25. Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta chọn ra 3 quả cầu. a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp. b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 214
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 145 | 17
-
Bộ 25 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
74 p | 91 | 11
-
Bộ 10 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
43 p | 60 | 9
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 33 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 37 | 4
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
35 p | 55 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 48 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 42 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 38 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 57 | 2
-
Bộ 4 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn