Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn hóa học khối A THPT Chuyên Hưng Yên - Mã đề 091
lượt xem 23
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn hóa học khối a thpt chuyên hưng yên - mã đề 091', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn hóa học khối A THPT Chuyên Hưng Yên - Mã đề 091
- Trư ng THPT Chuyên Hưng Yên Đ THI TH ĐH & CĐ THÁNG 4 NĂM 2009 Môn: HÓA H C- KH I A Th i gian làm bài: 90 phút ( Không k th i gian giao đ ) M· ®Ò thi: 091 (Đ thi có 4 trang ) I.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đ n câu 40) 1. Cho sơ đ : A1 A2 A3 CH4 C2H2 A4 A5 CH4 A6 A4 C2H6O Bi t A1, A4 đ u có kh năng ph n ng đư c v i AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 l n lư t là : A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. B. CH3COOH; C3H8; C2H4. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.* 2.§Ó b¶o qu¶n dung dÞch Fe2(SO4)3, tr¸nh hiÖn t−îng thuû ph©n, ng−êi ta th−êng nhá v o dung dÞch v i giät: a. dd NH3 b. dd NaOH c. dd H2SO4 * d. dd BaCl2 3. Cho các h p ch t h u cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh b t, Glyxerol. Có bao nhiêu ch t KHÔNG tham gia ph n ng tráng b c? A . 1 ch t B . 2 ch t C. 3 ch t* D . 4 ch t 4. Đi n phân 100ml dung d ch CuSO4 0,2M v i cư ng đ I=9,65A. Tính kh i lư ng Cu bám bên catot sau kho¶ng th i gian đi n phân t1 =200s và t2 =500s (gi¶ thiÕt hi u su t ®iÖn ph©n là 100%) A.0,32g ; 0,64g B.0,64g ; 1,28g* C.0,64g ; 1,6g D.0,32g ; 1,28g 5. Cho dung d ch ch a a mol NaHCO3 vào dung d ch ch a b mol Ba(OH)2. Sau khi ph n ng xong l c b k t t a, dung d ch nư c l c thu đư c ch a ch t gì n u b < a < 2b A.NaHCO3, Ba(HCO3)2 B. NaHCO3, Na2CO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D.NaOH, Na2CO3* 6. Th y phân h p ch t C3H5Cl3 b ng dung d ch NaOH, k t qu thu đư c bao nhiêu h p ch t h u cơ đơn ch c. A. 1.* B. 2 C.3 D. 4 7. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, m ch h X c n v a đ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng v i axit HOOCC6H4COOH là 2 monome đư c dùng đ đi u ch polime, làm nguyên li u s n xu t tơ: A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan* D. Enang. 8. Nguyªn tè H chñ yÕu cã hai ®ång vÞ 1H v 2H . Nguyªn tè O cã 3 ®ång vÞ 16O , 17O , 18O Sè ph©n tö H2O t¹o ra tõ c¸c lo¹i ®ång vÞ trªn cña 2 nguyªn tè l : A. 3 B. 6 C. 9 * D. 12 9. H n h p khí X g m hidrocacbon A và H2 dư có d X / H 2 = 4,8 . Cho X qua Ni nung nóng đ n ph n ng hoàn toàn đư c h n h p Y có d Y / H 2 = 8 . Công th c A là : A. C3H4* B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6. 10. Hoà tan 20,8 gam h n h p b t g m FeS, FeS2, S b ng dung d ch HNO3 đ c nóng dư thu đư c 53,76 lít NO2 (s n ph m kh duy nh t, đkC. và dung d ch A. Cho dung d ch A tác d ng v i dung d ch NaOH dư, l c l y toàn b k t t a nung trong không khí đ n kh i lư ng không đ i thì kh i lư ng ch t r n thu đư c là: A. 16 gam* B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam 11. Đun etylen glicol v i h n h p g m ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)có H2SO4 đ c làm xúc tác. Có th thu đư c t i đa bao nhiêu este đa ch c ? A. 8 . B. 6.* C. 4 . D. 10. 12. Cho 11,2 gam hh Cu v kim lo¹i M t¸c dông víi dd HCl d− thu ®−îc 3,136 lit ( ®ktc ). Còng l−îng hh n y cho t¸c dông hÕt víi dd HNO3 lo ng thu ®−îc 3,92 lit ( ®ktc ) khÝ NO ( s¶n phÈm khö duy nhÊt ) . Kim lo¹i M l : A. M g B. Fe C. Mg hoÆc Fe * D. Mg hoÆc Zn. 13.Có các ch t sau: 1. magie oxit 2. cacbon 3. kali hiđroxit 4. axit flohiđric 5. axit clohiđric Silic đioxit ph n ng v i t t c các ch t trong nhóm nào sau đây? A. 1, 2, 3, 4* B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1,3, 4, 5 14. Thu phân các h p ch t sau trong môi trư ng ki m: 1. CH3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2. Nh ng ch t sau khi th y phân trong môi trư ng ki m cho s n ph m có ph n ng tráng b c là: A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5* D. 1, 2, 4 15. Cho c¸c chÊt : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; an®ehit axetic; axeton. §Æt a l sè chÊt cã p− víi Na ; b l sè chÊt cã p− víi NaOH ; c l sè chÊt cã p− víi dd Br2 ; d l sè chÊt cã p− víi AgNO3 / NH3 ; e l sè chÊt cã p− víi Cu(OH)2 trong ®iÒu kiÖn th−êng ; Gi¸ trÞ cña a,b,c,d,e lÇn l−ît l : A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3* C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2 Trang 1/4 - Mã đ thi 091
- 16.Cho các dung d ch: dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu(NO3)2, dd KHSO4, dd NaCl. Dãy g m các dung d ch làm quỳ tím đ i sang màu đ là: A. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3. B. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd NaCl C. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , Ba(OH)2 D.dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 ,dd Cu(NO3)2, dd KHSO4. * 17. Xem các ch t: (I): CH3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh s th y phân c a các dung d ch cùng n ng đ mol/l c a các mu i trên. A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I) C. (IV) < (II) < (I) < (III) * D. (IV) < (II) < (III) < (I) 18. Cho 20,7 gam h n h p CaCO3 và K2CO3 ph n ng h t v i dung d ch HCl dư, thu đư c khí Y. S c toàn b khí Y t t vào dung d ch ch ch a 0,18 mol Ba(OH)2, thu đư c m gam k t t a. H i m có giá tr trong kho ng nào: A. 35,46 ≥ m > 29,55* B. 30,14 ≥ m > 29,55 C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D.40,78 ≥ m > 29,55 19. Cho ch t vô cơ X tác d ng v i m t lư ng v a đ dung d ch KOH, đun nóng, thu đư c khí X1 và dung d ch X2. Khí X1 tác d ng v i m t lư ng v a đ CuO nung nóng, thu đư c khí X3, H2O, Cu. Cô c n dung d ch X2 đư c ch t r n khan X4 (không ch a clo). Nung X4 th y sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhi t phân X thu đư c khí X6 (M= 44đvC) và nư c. Các ch t X1, X3, X4, X5, X6 l n lư t là: A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O* C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2. 20. Trong các công th c nghi m (công th c nguyên): (CH2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n thì công th c nào mà CTPT ch có th là CTĐGN? A. (CH3Cl)n; (C2H6O)n B. (CH2O)n; (CH3Cl)n; (C2H6O)n C. (CH3Cl)n; (CHO)n; (CHBr2)n D. (C2H6O)n; ; (CH3Cl)n; (CH5N)n * 21. A là ch t h u cơ có thành ph n nguyên t là C, H, O và Cl. Kh i lư ng mol phân t c a A là 122,5 gam. T l s mol c a C, H, O, Cl l n lư t là 4 : 7 : 2 : 1. Đem th y phân A trong dung d ch xút thì thu đư c hai ch t có th cho đư c ph n ng tráng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3* 22. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào c c ch a dung d ch HNO3 loãng đư c dung d ch X và khí NO thoát ra. Thêm b t Cu dư và axit sunfuric vào dung d ch X, đư c dung d ch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các ch t tan có trong dung d ch Y là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.* 23. A là m t este có công th c phân t C16H14O4. M t mol A tác d ng đư c v i b n mol NaOH. Mu i natri thu đư c sau ph n ng xà phòng hóa n u đem đ t cháy ch thu đư c CO2 và xôđa. A có c u t o đ i x ng. A là: A. Este c a axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) v i phenol B. Este c a axit malonic (HOOCCH2COOH) v i m t phenol thư ng và m t Cresol (Metylphenol) C. Este c a axit oxalic v i hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3)* D.C A., B, C. 24. Có hai ng nghi m, m t ng đ ng dung d ch Na2SO4, m t ng đ ng dung d ch Na2CO3. Ch dùng 1 hóa ch t trong s các hóa ch t sau: dung d ch HCl, dung d ch BaCl2, dung d ch NaHSO4, dung d ch NaHSO3, dung d ch AlCl3 thì s hóa ch t có th phân bi t hai dung d ch trên là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3* 25. Cho 0,04 mol b t Fe vào m t bình ch a dung d ch cã 0,08 mol HNO3 th y thoát ra khí NO. Khi ph n ng hoàn toàn cô c n bình ph n ng thì kh i lư ng ch t r n thu đư c b ng: A. 5,96 gam * B. 3,60 gam C. 4,84 gam D. 7,2 gam 26. Thu phân h p ch t H2N CH2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH2 COOH CH2 C6H5 CH2 COOH thu đư c các aminoaxit A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.* C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH. 27. Ph n ng este hóa gi a axit axetic v i ancol etylic t o etyl axetat và nư c có h ng s cân b ng liên h đ n n ng đ mol/l c a các ch t trong ph n ng lúc đ t tr ng thái cân b ng là Kc = 4. N u 1 lít dung d ch ph n ng lúc đ u có ch a a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi ph n ng đ t tr ng thái cân b ng, s thu đư c bao nhiêu mol s n ph m trong 1 lít dung d ch? A.2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O* B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O C.2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O D.0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O 28. Nguyªn tè R l phi kim thuéc nhãm A trong b¶ng tuÇn ho n. TØ lÖ gi÷a phÇn tr¨m nguyªn tè R trong oxit cao nhÊt v phÇn tr¨m R trong hîp chÊt khÝ víi hi®ro b»ng 0,5955. Cho 4,05g mét kim lo¹i M ch−a râ ho¸ trÞ t¸c dông hÕt víi ®¬n chÊt R th× thu ®−îc 40,05g muèi. C«ng thøc cña muèi cã thÓ l : A. CaCl2 B. Al2S3 C. MgBr2 D. AlBr3* 29. Mét b×nh kÝn dung tÝch 1,0 lit chøa 1,5 mol H2 v 1,0 mol N2 (cã chÊt xóc t¸c v ë nhiÖt ®é thÝch hîp). ë tr¹ng th¸i c©n b»ng cã 0,2 mol NH3 ®−îc t¹o th nh. Muèn hiÖu suÊt ®¹t 25 % cÇn ph¶i thªm v o b×nh bao nhiªu mol N2? D. K t qu khác A. 0,83* B. 1,71 C.2,25 30. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam h n h p Al, Fe, Cu trong dung d ch HNO3 loãng dư, th y thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc ; là s n ph m kh duy nh t). T ng kh i lư ng mu i t o thành là: A. 29,7g. B. 37,3g C. 39,7g* D.27,3g Trang 2/4 - Mã đ thi 091
- 31.H n h p A g m 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng h n h p A m t th i gian, có m t ch t xúc tác Ni, thu đư c h n h p hơi B g m h n h p các ancol, các anđehit và hiđro. T kh i hơi c a B so v i He b ng 95/12. Hi u su t anđehit metacrylic đã tham gia ph n ng c ng hiđro là: A. 100% B. 80% * C. 70% D. 65% 32. Có dung d ch X g m (KI và m t ít h tinh b t). Cho l n lư t t ng ch t sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác d ng v i dung d ch X. S ch t làm dung d ch X chuy n sang màu xanh là A. 4 ch t* B. 6 ch t C . 5 ch t D . 3 ch t 33. A là m t ch t h u cơ m ch không nhánh ch a m t lo i nhóm ch c mà mu i natri c a nó khi đem nung v i vôi tôi xút thì thu đư c khí metan. B là m t ancol m ch h mà khi cho a mol B tác d ng h t v i Na thì thu đư c a/2 mol H2. a mol B làm m t màu v a đ dung d ch có hòa tan a mol Br2. Đ t a mol B thu đư c 3a mol CO2. A tác d ng B thì thu đư c m t h p ch t h u cơ đa ch c X. X là ch t nào? A. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3CH2CH2OOCCH2COOCH2CH2CH3 C. CH3COOCH2CHCHOOCCH3 D. CH2CHCH2OOCCH2COOCH2CHCH2 * 34. X phßng ho¸ 100g chÊt bÐo cã chØ sè axit b»ng 7 cÇn a gam dd NaOH 25%, thu ®−îc 9,43g glyxeryl v b gam muèi natri. Gi¸ trÞ cña a v b l : A. 49,2g v 103,37g B. 49,2g v 103,145g C. 51,2g v 103,145g * D. 51,2g v 103,37g 35. Hai nguyên t A và B đ ng k ti p nhau trong cùng m t chu kì c a b ng tu n hoàn, có t ng s đơn v đi n tích h t nhân là 23, s đơn v đi n tích h t nhân c a B l n hơn A . K t lu n nào sau đây v A và B là không đúng? A. Tính kim lo i c a A m nh hơn B. B. C u hình electron c a A không có electron đ c thân nào * C. A, B thu c chu kì 3 trong b ng tu n hoàn D. C u hình electron c a B không có electron đ c thân 36. Mô t hi n tư ng nào dư i đây là không chính xác? A. Đun nóng dung d ch lòng tr ng tr ng th y hi n tư ng đông t l i, tách ra kh i dung d ch. B. Tr n l n lòng tr ng tr ng, dung d ch NaOH và m t ít CuSO4 th y xu t hi n màu đ đ c trưng.* C. Nh vài gi t axit nitric đ c vào dung d ch lòng tr ng tr ng th y k t t a màu vàng. D. Đ t cháy m t m u lòng tr ng tr ng th y xu t hi n mùi khét như mùi tóc cháy. 37. Cho ph−¬ng tr×nh ph¶n øng. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O BiÕt khi c©n b»ng tØ lÖ sè mol gi÷a N2O v N2 l 3 : 2, h y x¸c ®Þnh tØ lÖ mol nAl : n N O : n N trong sè c¸c kÕt qu¶ sau: 2 2 A. 44:6:9 B. 46:9:6 C. 46:6:9 D. 44:9:6* 38.S đ ng phân c u t o c a C4H11N và C3H7Cl l n lu t là : A. 8 và 3 B. 7 và 2 C. 8 và 2* D.7 và 3 39. Hoaø tan 23,6 gam hoãn hôïp goàm 2 axit cacboxylic vaøo nöôùc thu đư c dd A Chia A thaønh 2 phaàn baèng nhau. Cho phaàn thöù nhaát phaûn öùng vôùi dd AgNO3 / NH3 d− thu ñöôïc 21,6 gam baïc kim loaïi. Phaàn thöù 2 ñöôïc trung hoaø hoaøn toaøn bôûi 200 ml dung dòch NaOH 1M. Vaâïy coâng thöùc cuûa 2 axit trong hoãn hôïp laø: A. Axit focmic và axit axetic B. Axit focmic v à axit propionic C. Axit focmic và axit oxalic D. Axit focmic và axit acrylic* 40. Th c hi n ph n ng nhi t nhôm m gam h n h p A g m Al, Fe2O3 đư c h n h p B ( H = 100%). Chia B thành 2 ph n b ng nhau. Hoà tan ph n 1 trong H2SO4 loãng dư, thu đư c 1,12 lít khí (đktc). Hoà tan ph n 2 trong dung d ch NaOH dư thì kh i lư ng ch t không tan là 4,4 gam. Giá tr c a m b ng: A. 6,95g. B. 13,9g.* C. 8,42g. D. 15,64g. II.PH N RIÊNG( 10 câu) Thí sinh ch đư c làm m t trong hai ph n ( Ph n A ho c ph n B) A.Theo chương trình Chu n (T câu 41 đ n câu 50) 41. Xét các ch t: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): ðimetylamin; (V): ðiphenylamin; (VI): Nư c ð m nh tính bazơ các ch t tăng d n như sau: A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III)
- 47.Trong nư c ng m thư ng t n t i d ng ion trong s t (II) hiđrocacbonat và s t (II) sunfat. Hàm lư ng s t trong nư c cao làm cho nư c có mùi tanh, đ lâu có màu vàng gây nh hư ng x u đ n s c kh e c a con ngư i nên c n ph i lo i b . Ta có th dùng các phương pháp nào sau đây đ lo i b s t ra kh i nư c sinh ho t ? A. S c clo vào b nư c m i hút t gi ng khoan lên v i li u lư ng thích h p.(2) B. Dùng giàn phun mưa ho c b tràn đ cho nư c m i hút t gi ng khoan lên đư c ti p xúc nhi u v i không khí r i l ng,l c.(1) * C. S c không khí giàu oxi vào nư c m i hút t gi ng khoan lên.(3) D. (1),(2),(3) đúng 48. (X) là h p ch t h u cơ có công th c phân t C5H11O2N. Đun X v i dd NaOH thu đư c m t h n h p ch t có công th c phân t o C2H4O2NNa và ch t h u cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t thu đư c ch t h u cơ (Z) có kh năng cho ph n ng tráng gương. Công th c c u t o c a (X) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 * D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 49. Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p X g m FeO và Fe2O3 đ t nóng. K t thúc thí nghi m, thu đư c h n h p Y g m 4 ch t, n ng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ng s đư c h p th vào dung d ch Ca(OH)2 dư thì thu đư c 4,6 gam k t t a. Ph n trăm kh i lư ng c a FeO trong X là: A. 10,40% B. 13,04%* C. 89,60% D. 86,96% 50. Ch t X (C8H14O4) tho mãn sơ đ các ph n ng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Công th c c u t o c a X (C8H14O4 ) là A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH* B.Theo chương trình Nâng cao(T câu 51 đ n câu 60). 51. Dãy mu i nitrat vào dư i đây khi b nhiÖt ph©n cho s n ph m là oxit kim lo i ,NO2 và O2 A. NaNO3 , KNO3 , LiNO3 B. Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 , Ni(NO3)2* C. Ca(NO3)2 , Pb(NO3)2 , Fe(NO3)2 D. Hg(NO3)2 , AgNO3, Mn(NO3)2 52. Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic b ng CuO đun nóng, thu đư c dung d ch A có ch a anđehit, axit, ancol và nư c. M t n a lư ng dung d ch A cho tác d ng hoàn toàn v i lư ng dư dung d ch AgNO3 trong amoniac, thu đư c 3,024 gam b c kim lo i. M t n a dung d ch A còn l i trung hòa v a đ 10 ml dung d ch NaOH 1M. Ph n trăm kh i lư ng ancol etylic đã b CuO oxi hóa là: A. 80% * B. 90% C. 95% D. M t k t qu khác 53. Đi n phân 100 ml dung d ch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.v i cư ng dòng đi n I=3,86 A.Tính th i gian đi n phân đ đư c m t kh i lư ng kim lo i bám bên catot là 1,72g. A.250s B.1000s C.500s D.750s* 54. §un nãng mét dd cã chøa 0,1 mol Ca2+ ; 0,5 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- ; 0,6 mol HCO3- thÊy xuÊt hiÖn m gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m l : A. 1 0 B. 8,4 C. 18,4 * D. 55,2 55. A là m t α-amino axit. Cho bi t 1 mol A ph n ng v a đ v i 1 mol HCl, hàm lư ng Clo có trong mu i thu đư c là 19,346%. A là ch t nào trong các ch t sau: A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3(NH2)CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH * D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH 56 Cho sô ñoà sau: (X) C2H2 CH3CHO (Y) Coâng thöùc ñuùng cuûa (X) , (Y) laø: A. (X) laø CH3_ CH2Cl vaø (Y) laø CH2= CH2 B.(X) laø CH2= CH2 vaø (Y) laø C2H5OH C.(X) laø CH3COOH vaø (Y) laø CH3COOCH2 _ CH3 D.(X) laø CH2=CHCl vaø (Y) laø CH3_CHCl2* 57. Đ tráng m t chi c gương soi, ngư i ta ph i đun nóng dung d ch ch a 18g glucozơ v i lư ng v a đ dung d ch b c nitrat trong ammoniac. Kh i lư ng b c sinh ra bám vào m t kính c a gương là bao nhiêu gam? A. 16,2g B. 21,6g* C. 32,4g D.43,2g 58. Tr s h ng s phân ly ion Ka c a các ch t: Phenol; p-Cresol; p-Nitrophenol; 2,4,6-Trolitrophenol (Axit picric); Glixerol là: 7.10-15; 6,7.10-11; 1,28.10-10; 7.10-8; 4,2.10-1. Hãy ch n ch t có tr s Ka thích h p tăng d n đã cho trên: A. Phenol < p-Cresol < p-Nitrophenol < Axit picric < Glixerol B. Glixerol < p-Cresol < Phenol < p-Nitrophenol < Axit picric* C. p- Nitrophenol < Axit picric < Phenol < Glixerol < p-Cresol D. Glixerol < p-Nitrophenol < Phenol < p-Cresol < Axit picric 59. Ngư i ta đ t cháy pyrit s t (FeS2) đ s n xu t khí sunfurơ (SO2) o 2FeS2 + 11/2 O2 (t ) → Fe2O3 + 4SO2 Bi n pháp k thu t nào sau đây không đư c s d ng đ tăng t c đ ph n ng? A. Th i không khí nén vào lò đ t FeS2. B. Tăng n ng đ khí sunfurơ. * o C. Tăng nhi t đ ph n ng lên kho ng 800 C. D. Đ p nh FeS2 v i kích thư c kho ng 0,1 mm. 60. Lư ng Cl2 và NaOH tương ng đư c s d ng đ oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol Cr 2O3 thành Na2CrO4 là: A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol C. 0,03 mol và 0,10 mol * D. 0,030 mol và 0,14 mol Trang 4/4 - Mã đ thi 091
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn