Đề thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần thứ 4 môn toán trường THPT Quỳnh Lưu 1
lượt xem 39
download
Tài liệu tham khảo về Đề thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần thứ 4 môn toán trường THPT Quỳnh Lưu 1...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần thứ 4 môn toán trường THPT Quỳnh Lưu 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 4 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: TOÁN – Khối A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận của (C). Tìm các điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất. Câu II: (2,0 điểm) π cot x − 1 = 2cos( x + ) 1. Giải phương trình: tan x + cot 2 x 4 2. Giải bất phương trình: ( x + 1) 1 − x ≥ x − x − 3x 2 + 5 x − 2 − 1 − x 4 3 1 2 x3 + 3x Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ∫ dx x x2 + 3 − 4 0 Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABCA1B1C1, có đáy là tam giác đều cạnh a. Điểm A1 cách đều ba điểm A, B, C và cạnh bên A1A tạo với mp đáy một góc 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1. Câu V: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 1 1 a + b + c = 1 , ta có: M = + 2 2+ 2 ≥ 10 a + b b + c c + a2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: 1 hoặc 2. 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho ∆ ABC có phương trình cạnh AB: x + y – 3 = 0, 1 phương trình cạnh AC: 3x + y – 7 = 0 và trọng tâm G(2; ). Viết phương trình đường tròn đi 3 qua trực tâm H và hai đỉnh B, C. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng : x y − 4 z +1 x y−2 z x +1 y −1 z +1 = = ; d2: = = = = . Viết phương trình đường d1 : và d3: −1 −3 −3 1 2 1 5 2 1 thẳng ∆ , biết ∆ cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. Câu VIIa: (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng (a), (b) song song với nhau. Trên (a) có 15 điểm, trên (b) có n điểm. Hãy tìm n biết rằng số tam giác có 3 đỉnh thuộc tập hợp các đ ỉnh đã cho là 1725. 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; - 3), C(2; - 6). Vi ết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC. xyz 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1 ) : = = và 112 x +1 z −1 y . Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng = = (d 2 ) : −2 1 1 MN song song với mp(P): 7x – 7y + 7z -8 = 0 và độ dài đoạn MN bằng 2 . Câu VII.b (1 điểm) Khai triển đa thức: (1 − x) 2011 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2011 x 2011. Tính tổng: S = a0 + 2 a1 + 3 a2 + ... + 2012 a2011 .
- ------------------------Hết---------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 4 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU TXĐ : D = R\{1} 1 0,25 y’ = − < 0, ∀x ∈ D ( x − 1) 2 lim f ( x) = lim f ( x) = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x →+∞ x →−∞ lim f ( x) = +∞, lim = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0,25 x →1+ − x →1 Bảng biến thiên x -∞ 1 +∞ - - y' 1 0,25 +∞ y 1 -∞ Hàm số nghịch biến trên (−∞;1) và (1; +∞) Hàm số không có cực trị Đồ thị : I-1 (1 điểm) Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng 10 8 6 4 0,25 2 10 5 5 10 15 2 4 6 8 x0 x 1 ) có phương trình : y = − ( x − x0 ) + 0 (d) Với x0 ≠ 1 , tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x0 ; 0,25 x0 − 1 ( x0 − 1) x0 − 1 2 x0 + 1 0,25 A(1; ) (d) cắt tiệm cận đứng tại x0 − 1 B (2 x0 − 1;1) I-2 (d) cắt tiệm cận ngang tại
- Tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có đường kính là AB. Gọi P là chu vi của đường tròn, ta có : P = π . AB P nhỏ nhất khi AB nhỏ nhất khi và chỉ khi AB nhỏ nhất, ta có : 0,25 −2 2 12 AB = (2 x0 − 2) 2 + ( ) = 4( x0 − 1)2 + 4( ) ≥2 2 (1 điểm) x0 − 1 x0 − 1 12 ) ⇔ ( x0 − 1) 4 = 1 ⇔ [ x0 =0 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : 4( x0 − 1) = 4( 2 x0 =2 x0 − 1 0,25 + Với x0 = 0 ta có M(0 ;0) + Với x0 = 2 ta có M(2 ;2) Điều kiện: cos x.sin 2 x.sin x. ( tan x + cot 2 x ) ≠ 0 0,25 Khi đó cos x −1 (cos x − sin x) cos x.sin 2 x sin x = 2 ( cos x − sin x ) ⇔ PT ⇔ = 2 sin x(cos x − sin x) sin x cos 2 x cos x + 0,25 cos x sin 2 x ⇔ (cos x - sin x)(sin 2 x − 2 sin x) = 0 II-1 (1 điểm) π sin x = cos x tan x = 1 x = 4 + kπ ⇔ ⇔ ⇔ 0,25 cos x = 2 cos x = 2 x = ± π + k 2π 2 2 4 π + k 2π và Kết hợp với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là: x = − 4 0,25 π x = + kπ 4 Điều kiện x ≤ 1 BPT ⇔ ( x + 1) 1 − x ≥ ( x − 1)3 ( x + 2) − 1 − x 0,25 ⇔ ( x + 2)[ 1 − x + (1 − x)3 ] ≥ 0 0,25 1 − x = 0 II-2(1 điểm) ⇔ x < 1 0,25 x + 2 ≥ 0 x = 1 ⇔ ⇔ −2 ≤ x ≤ 1 −2 ≤ x < 1 0,25 III(1 1 1 2 x3 + 3 x 2 x3 + 3x ∫x dx = ∫ Ta có: I = điểm) dx 0,25 x2 + 3 − 4 x 4 + 3x 2 − 4 0 0 x 4 + 3 x 2 ⇒ t 2 = x 4 + 3x 2 ⇒ tdt = (2 x 3 + 3 x) dx Đặt: t = 0,25 x = 0 thì t = 0; x = 1 thì t = 2 0,25 2 2 t 4 I =∫ dt = ∫ (1 + 2 )dt = (t + 4ln t − 4 ) 0 t −4 t−4 0 0
- = 2 − 4ln 2 0,25 Ta có tam giác ABC đều cạnh a B1 A1 C1 a2 3 nên SABC= 4 0,25 A B G I H C IV(1 ⇒ A1ABC là hình chóp đều. Mặt khác A1A= A1B= A1C điểm) 0,25 ⇒ A1G là đường cao của tứ diện A1ABC ⇒ A1G ⊥ ( ABC ) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC 2 a3 và ∠ A1AG=600 Trong tam giác vuông A1AG tacó : AG= AH= 3 3 0,25 ⇒ A1G=AG.tan60 =a. 0 a3. 3 .Vậy VLT=A1G.SABC= 0,25 4 c = min(a, b, c) . V(1 Giả sử điểm) 2 c2 2c b + c ≤ (b + ) , do bc ≥ c , ≥ 0 2 2 Ta có: 2 4 2 0,25 c2 2c a + c ≤ (a + ) , do ac ≥ c , ≥ 0 2 2 2 4 c2 c2 a 2 + b 2 ≤ (a + ) + (b + ) 2 2 1 1 1 M≥ + + c c c c (a + ) 2 + (b + )2 (b + )2 (a + ) 2 2 2 2 2 Từ đó ta có: 0,25 1 1 1 1 3 1 1 = +( + )+ ( + ) c2 c2 4 c2 c2 4 (b + c ) 2 (a + c ) 2 (a + ) + (b + ) (b + ) (a + ) 2 2 2 2 2 2 0,25 1 1 1 1 + )≥ ( 4 (b + c ) 2 ( a + c ) 2 c c Ta có: 2(b + )(a + ) 2 2 2 2 3 1 1 3 8 6 + )≥ = ( 4 (b + c ) 2 ( a + c ) 2 4 (b + c + a + c ) 2 (a + b + c) 2 2 2 2 2
- 1 1 1 1 4 ⇒ +( + )≥ c c c c (a + b + c) 2 (a + ) 2 + (b + )2 4 (b + ) 2 (a + ) 2 2 2 2 2 0,25 10 1 ⇒M ≥ = 10 . Dấu xảy ra khi c = 0, a = b = hoặc các hoán vị của nó. (a + b + c) 2 2 x + y − 3 = 0 x = 2 ⇔ Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ phương trình . Hay A(2; 1) 3 x + y − 7 = 0 y =1 0,25 Gọi B(m ; 3 – m), C(n, 7 – 3n). 2 + m + n = 6 m = 1 1 ⇔ Do ∆ ABC có trọng tâm G(2; ) nên ta có hệ phương trình: 1 + 3 − m + 7 − 3n = 1 n = 3 3 0,25 Từ đó ta có B(1; 2), C(3; - 2). * Phương trình đường cao AA1: x – 2y = 0. Phương trình đường cao BB1: x – 3y + 5 = 0. VIa.1. x − 2 y = 0 x = 10 (1 điểm) 0,25 ⇔ ⇒ H (10;5) . Toạ độ trực tâm H là nghiệm của hệ phương trình x − 3y + 5 = 0 y = 5 Gọi phương trình đường tròn đi qua B, C, H là (T): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 với a2 + b2 > c. Do B, C, H ∈ (S) nên ta có hệ phương trình. 2a + 4b + c = −5 a = −6 0,25 6a − 4b + c = −13 ⇔ b = −2 20a + 10b + c = −125 c = 15 Vậy phương trình đường tròn (T) : x2 + y2 – 12x – 4y + 15 = 0. Gọi A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v) lần lượt nằm trên ba đường 0,25 thẳng d1 , d2 , d3. Do A, B, C thẳng hàng và AB = BC ⇔ B là trung điểm của AC t + (−1 + 5v) = 2u 0,25 ⇔ 4 − t + (1 + 2v) = 2.(2 − 3u ) −1 + 2t + (−1 + v) = 2(−3u ) VIa.2. (1 điểm) Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0 0,25 Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1) x y−2 z = = Đường thẳng ∆ đi qua A, B, C có phương trình 1 1 1 0,25 2 Cứ mỗi điểm trên (a) và hai điểm trên (b) tạo thành một tam giác. Số tam giác như th ế là :15.Cn 0,25 2 Cứ mỗi điểm trên (b) và hai điểm trên (a) tạo thành một tam giác. Số tam giác như th ế là : n.C15 0,25 + n.C15 2 2 Theo quy tắc cộng, ta có số tam giác tạo thành là: 15.Cn VIIa. 0,25 (1 điểm) 15.Cn2 + n.C15 = 1725 ⇔ n 2 + 13n − 230 = 0 2 Ta có phương trình: Vậy n=10. 0,25 ⇔ [ n=1023(loai ) n =− Phương trình cạnh AB là : x + y – 2 = 0. VIb.1. 0,25 (1 điểm) Phương trình cạnh AC là: 7x + y – 8 = 0. Phương trình cạnh BC là: x – y – 8 = 0.
- -Phương trình đường phân giác góc A là: x – 2y + 1 = 0 và 2x + y – 3 = 0. Suy ra phương trình đường phân giác trong góc A là d1: 2x + y - 3 = 0. -Phương trình đường phân giác góc B là : y = - 3 và x = 5. 0,25 Suy ra phương trình đường phân giác trong góc B là d2: y = - 3. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC ta có I = d1 ∩ d2. Suy ra I(3; - 3). Bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC là : r = d(I, AB) = 2 . 0,25 Phương trình đường tròn nội tiếp ∆ ABC là: (x – 3)2 + (y + 3)2 = 2. 0,25 + M , N ∈ (d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử uuuu r 0,25 M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N (−1 − 2t2 ; t 2 ;1 + t2 ) ⇒ NM = (t1 + 2t 2 + 1; t1 − t 2 ; 2t1 − t 2 − 1) . uu uuuu rr + MN song song mp(P) nên: nP .NM = 0 ⇔ 1.(t1 + 2t2 + 1) − 1.(t1 − t2 ) + 1(2t1 − t2 − 1) = 0 uuuu r 0,25 ⇔ t2 = −t1 ⇒ NM = (−t1 + 1; 2t1 ;3t1 − 1) . t1 = 0 VIb.2. + Ta có: MN = 2 ⇔ (−t1 + 1) + (2t1 ) + (3t1 − 1) = 2 ⇔ 7t − 4t1 = 0 ⇔ 2 2 2 2 (1 điểm) . t1 = 4 1 7 0,25 448 1 43 + Suy ra: M (0; 0; 0), N ( −1; 0;1) hoặc M ( ; ; ), N ( ; − ; ) . 777 7 77 448 1 43 ; ), N ( ; − ; ) ∈ ( P ). + Kiểm tra lại thấy trường hợp M ( ; 0,25 777 7 77 KL: Vậy có cặp M (0; 0; 0), N ( −1; 0;1) thoả mãn. 2011 2011 ∑ c2011 (− x)k = ∑ ak x k ⇒ ak = c2011 (−1)k ⇒ ak = c2011 Ta có: (1 − x ) = 2011 k k k 0,25 k =0 k =0 2011 2011 2011 (1 + x ) 2011 = ∑ c2011 x k = ∑ ak x k ⇒ x.(1 + x) 2011 = ∑ ak x k +1 (1) k 0,25 k =0 k =0 k =0 VIIb. 2011 ∑ (k + 1) a (1 điểm) Đạo hàm hai vế (1) ta có : ⇔ (1 + x) + 2011x(1 + x) 2010 = 2011 x k (2) 0,25 k k =0 Thay x = 1 vào cả hai vế của (2) ta có: S = a0 + 2 a1 + 3 a2 + ... + 2012 a2011 = 2013.2 2010 . 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 83 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn