intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 100 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 100 có kèm theo đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 100 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 100) PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu I (2 điểm)Cho hàm số y = x  1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Cho điểm Mo(xo;yo) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 2. Giải phương trình: x + 2 7  x = 2 x  1 +  x  8x  7  1 ( x  R) 2 2 I   ( x  2) ln xdx Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 1 Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC' 2 sao cho CK = 3 a. Mặt phẳng () đi qua A, K và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng a3  b3  c3 a 2  b 2 b2  c 2 c 2  a 2 9  2    2abc c  ab a 2  bc b 2  ac 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
  2. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường tròn. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3). a) Viết phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P). Câu VIIa. (1 điểm) 1 Giải phương trình : 2(log2x + 1)log4x + log2 4 = 0 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng   d : 2x  y  4  0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho   : x  y  2 z  5  0 và mặt cầu (S) ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  25 a) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vuông góc với    b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai A(1;– 4;4) điểm B(3; – 5; – 1) và hợp với   một góc 600  Câu VIIb. (1 điểm)
  3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000? -----------------------------------------Hết ------------------------------ -------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 100)    x   2  k 2  2 x    k 2 Câu II: 1.  3 ; 2. x = 4 5 Câu III: I = 2ln2 + 4 Câu IV: a3 2a 3 V1 = 3 và V2 = 3 Câu V: x 2 y2 x y z    Câu VIa: 1.(E) : 8 4 = 1 ; 2. a) Phương trình (d) : 6 3 4 ; b) Phương trình (P) : 6x – 3y – 4z = 0 (P) : 6x + 3y – 4z = 0 1 Câu VIIa: x = 2 hoặc x = 4 4 4 16 2 2 ( x  )2  ( y  )2  Câu VIb: 1. (x – 4) + (y – 4) = 16 ; 3 3 9 1. a) 2y – z + 4 ± 5 5 = 0 ; b) 2x – y + z – 10 = 0 ; 10x + 25y – z + 94 = 0 2. Câu VIIb: 360 (số)
  4. ----------------------------------------------- Hết------------------------------------------ -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0