Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 46 (Kèm đáp án)
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học, Cao đẳng có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 46 có kèm theo hướng dẫn giải để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 46 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 46 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 1 y x3 2 x 2 3x. Câu I (2 điểm): Cho hàm số 3 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O. Câu II (2 điểm): 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 1) Giải phương trình: 4 . 2 y 2 x 2 1 3 2 x y 2 y x 3 2) Giải hệ phương trình: Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m x2 2 x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt. Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó. Câu V (1 điểm): Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x y xy 1. Tìm giá trị 2 2 x4 y 4 P lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 xy 1 . II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm):
- 1) Giải phương trình: 2.27 x 18x 4.12x 3.8x . tan x f x 2) Tìm nguyên hàm của hàm số 1 cos 2 x . I 1; 2;3 Câu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Giải bất phương trình: x4log3 x 243 . mx 2 1 y 2) Tìm m để hàm số x có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. Câu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y2 2 x 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 .
- Hướng dẫn Đề số 46 www.VNMATH.com Câu I: 2) PTTT của (C) tại điểm 0 0 0 là: M x ;y 2 3 1 : y x0 4 x0 3 x x0 x0 2 x0 3 x0 3 2 qua O x0 0, x0 3 Các tiếp tuyến cần tìm: y 3x , y 0 . 1) PT sin x cos x 1 2cos x 3 0 Câu II: sin x cos x 1 sin x 1 x 2 k 2 4 2 x k 2 . x k 2 ; x k 2 KL: nghiệm PT là 2 . 3 3 2 2 2) Ta có: 2 x y 2 y x 2 y x x 2 x y 2xy 5 y 0 3 2 2 3 Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x 2 2 5 0 Khi y 0 , chia 2 vế cho y 0 ta được: y 3 y y x y x t 2 x y 1, x y 1 Đặt y , ta có : t 2t 2t 5 0 t 1 3 2 y 1 x2 m Câu III: Ta có: x 2 x 2 1 nên PT 2 x2 2 x 2 x2 4 3x f '( x) Xét f ( x) x2 2 x 2 x 2 2x 2 x2 2 x 2
- 4 4 f ' x 0 x ; f 10; lim f ( x) 1; lim f ( x) 1 3 3 x x Kết luận: 1 m 10 Câu IV: Gọi O là giao điểm AC và BD SO ABCD . 2a 2 a 2 SO SA2 OA2 a 2 Ta có: 4 2 1 S ABCD a 2 VS . ABCD a3 2 6 Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp 2a 2 2 a 2 3 1 SSMN pr r 4a a 3 4 2 xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy 1 Câu V: Đặt t xy . Ta có: 5 2 xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy 1 3. Và 2 P x 2 y2 2 x 2 y 2 7t 2 2t 1 1 1 t Suy ra : 2 xy 1 4 2t 1 . Điều kiện: 5 3. P' 7 t 2 t t 0 (thoaû) 2 P' 0 2 2t 1 t 1 (loaïi) Do đó: , 1 1 2 1 P P P 0 5 3 15 và 4. 1 2 Kết luận: Max P = 4 và Min P = 15
- 3x 2x x 3 3 3 2 4 3 0 Câu VI.a: 1) PT 2.3 2 .3 4.2 3 3.2 2 2 2 3x x 2x 2x x 3x x 1 cos x sin x I dx 2) Ta có: cos x 1 cos 2 x 2 . Đặt t cos x dt 2cos x sin xdx 2 1 dt 1 1 1 1 t 1 1 1 cos2 x I 2 t t 1 2 t 1 t dt 2 ln t C ln 2 cos 2 x C Suy ra : = I 1; 2;3 M 0; 2;0 Câu VII.a: Gọi M là hình chiếu của lên Oy, ta có: . IM 1;0; 3 R IM 10 là bán kính mặt cầu cần tìm. Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là x 12 y 22 z 32 10 . 4 log3 x log3 x 5 Câu VI.b: 1) Điều kiện : x > 0 . BPT 1 t log3 x 0 x . Ta có: t 4t 5 0 t 5 hoặc 1 t 243 hoặc x 3 . 2 Đặt mx 2 1 y' 2) Ta có: x 2 . Hàm số có 2 cực trị y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 m 0 Khi đó các điểm cực trị là: 1 1 4 A ; 2 m , B ; 2 m AB 2 16 m m m m 4 AB 2 2 .16 m 16 m 1 m 1 m . Dấu "=" xảy ra 2 . Kết luận: 2. Câu VII.b: C : x 12 y 2 1 I 1;0 ; R 1 . Hệ số góc của tiếp tuyến () cần tìm là 3 .
- PT () có dạng 1 : 3x y b 0 hoặc 2 : 3x y b 0 b 3 d I , 1 R 1 b 2 3 1 : 3x y b 0 2 tiếp xúc (C) . Kết luận: 1 : 3x y 2 3 0 b 3 2 : 3x y b 0 d I , 2 R 1 b 2 3 tiếp xúc (C) 2 . Kết luận: 2 : 3x y 2 3 0 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 77 (Kèm hướng dẫn giải)
6 p | 63 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 37 (Kèm đáp án)
8 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn