intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÃ ĐỀ THI: 134

Chia sẻ: Bách Khoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

76
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học đợt 1 – năm 2013 môn vật lý trường thpt quỳnh lưu 1 mã đề thi: 134', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÃ ĐỀ THI: 134

  1. www.VNMATH.com SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 134 Họ, tên thí sinh:........................................................................ Lớp : ……….. Số báo danh: ……… Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo dao động thành phần. vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn C. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm theo phương thành phần. thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ của dao động thành phần. trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò Câu 7: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là a max m2 A. 93,75cm/s B. -93,75cm/s. với tỷ số ( ) 2  0,2( ) , trong đo amax,  lần lượt là C. 56,25cm/s. D. -56,25cm/s.  s2 Câu 2: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ? gia tốc cực đại và tần số góc dao động của vật. Tính cơ A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng năng của vật dao động điều hòa trên: B. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng A. 0,01J. B. 0,004J. càng lớn và truyền đi càng xa . C. 0,004mJ. D. 0,01mJ. C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một Câu 8: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bị nặng 10g và điểm luôn đồng pha với nhau. mang điện tích 10-4C. Lấy g = 10m/s2. Treo con lắc đơn D. Chỉ truyền được trong chân không và không khí . giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau Câu 3: Một lò xo nhẹ độ cứng K=100(N/m) treo thẳng đứng 20cm. Đặt vào hai bản một hiệu điện thế xoay chiều 24V, với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ 10Hz. Chu kỳ dao động nhỏ ổn định của con lắc là: 2 A. 0,05s B. 0,20s C. 0,96s D. 0,10s m = 360(g). Lấy g = 10 m/s2,   10. Tại VTCB quả cầu cách mặt đất 2(cm). Đưa m lên trên VTCB một đoạn sao cho Câu 9: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến lò xo nén 0, 4(cm) rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt đất là thiên theo phương trình hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, thì chu kì dao động của vật 2 T bằng: q = Qocos( t +  ). Tại thời điểm t = , ta có: T 4 A. 1,2(s). B. 0.12(s). C. 0,06(s). D. 0,08(s). A. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 4: Tốc độ của dao động điều hoà với phương trình li độ B. Điện tích của tụ cực đại.  C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. x  ACos(t  ) có độ lớn cực đại tại các thời điểm. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. 3 Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ( k = 0, 1, 2, 3,…) trình: x = 8Sin(10t + /3) cm. Phương trình vận tốc là T T A. v = - 80sin(10t + /3) cm/s A. t  k . B. t = kT. 6 2 B. v = 80sin(10t + /3)cm/s T T T C. v = 80.cos(10t + /3) cm/s. C. t   kT D. t  k . D. v = -8sin(10t + /3) cm/s 12 12 2 Câu 11: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện Câu 5: Treo con lắc lò xo trên trần của một thang máy, khi từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là T, cho thang điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc I0 a = 0,5g (g là gia tốc rơi tự do) theo phương thẳng đứng thì cảm bằng thì điện tích một bản của tụ có độ lớn chu kỳ dao động điều hoà của nó là T’ và n A. T’ = 2T. B. T’ = T. n2 1 n2 1 C. T’ = 0,5 T. D. T’ = T 2 . A. q = q0. B. q = q0. n 2n Câu 6: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên 2n 2  1 2n 2  1 C. q = q0 D. q = q0. độ bằng nhau và độ lệch pha không đổi thì: 2n n A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao Câu 12: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều với tần số biến động ngược pha nhau. thiên vào hai đầu đoạn mạch gồm: cuộn dây; điện trở thuần
  2. www.VNMATH.com R; tụ điện C nối tiếp. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch đạt Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cực đại thì: cảm thuần có độ tự cảm 5  H và tụ điện có điện dung A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện 5  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời thế hai đầu điện trở R. gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng có độ lớn cực đại là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn bằng hiệu A. 5  . 10 6 s. B. 2,5  . 10 6 s. điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ. C. 10  .10 6 s. D. 10 6 s. D. công suất của mạch đạt cực đại và được xác định Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC với tần số dao U2 động riêng của mạch là f = 109Hz, nếu cho điện dung của bằng biểu thức Pmax = . R tụ giảm xuống 16 lần thì tần số dao động riêng của mạch Câu 13: Cho mạch điện gồm R, C nối tiềp với R = 20, mắc lúc này sẽ bằng: vào mạng điện xoay chiều U – f. Biết rằng cường độ hiệu A. 0,25.109Hz. B. 4.109Hz. dụng trong mạch là I = 2A. Tính công suất tiêu thụ của mạch C. 0,625.108Hz. D. 16.109Hz. điện? Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần A. 40 W. B. 80 W. C. 800 W. D. 160 W. cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai Câu 14: Một sợi dây đàn hồi căng ngang dao động với chu đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f kỳ T = 0,2s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 3m/s. 1 Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất và có thoả mãn biểu thức LC = . Khi thay đổi R thì: biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: 4 f 2 2 A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. A. 10 cm B. 30 cm C. 20 cm D. 25 cm. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. 2 D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. x = 4cos(  t- ) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng 3 Câu 22: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có đường 6 cm.Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2013 độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều là: u = U0cost thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện Câu 16: Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp với R biến trở, qua mạch là. cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều A. 12A. B. 4A. C. 6A. D. 2,4A. u =U0Cos(  t   ), khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch Câu 23: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều là cực đại và bằng Pmax. Khi công suất tiêu thụ của mạch là hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì Pmax cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu P= thì giá trị điện trở R là: điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ n dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của A. R = (n  n 2  1 )R0. B. R = (n + n 2  1 )R0. cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng: C. R = (n - n 2  1 )R0. 2 D. R = (n -1) Ro . A. 20nF và 2,25.10-8J. B. 10nF và 25.10-10J. -10 C. 10nF và 3.10 J. D. 20nF và 5.10-10J. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với là với cần rung với biên độ nhỏ rung với tần số f thay đổi được. biến trở mắc vào mạng điện xoay chiều: Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là fo. uAB = UoCos 100 t (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f. công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến f trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Biểu thức Tỉ số bằng: liên hệ giữa R1, R2, Ro nào dưới đây là đúng: fo A. R1 . R2 = 2 R02 B. R1 . R2 = R0 A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. C. R1 . R2 = R02 D. R1 . R2 = R0 Câu 18: Cho mạch điện RLC nối tiếp, mắc mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f biến đổi, khi f = 60 Hz và f = 80 Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao UC, khi f = 16 2 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực cuộn (cuộn cảm thuần) có giá trị cực đại. Xác định giá trị của đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi tần số f để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy g = 2 (m/s2). Biên độ cực đại. dao động của con lắc là: A. 4cm. B. 3cm. C. 2cm D. 5cm. A. 40Hz. B. 50 2 Hz. Câu 26: Trong các phương trình sau đây, phương trình C. 40 3 Hz. D. 70 Hz. nào không mô tả dao động điều hòa: A. x = 2Cos210t. B. x = 5Sin 100t
  3. www.VNMATH.com C. 5x ''   x cos  . D. F = -kx. Câu 33: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng vật treo va chạm với vật nặng khác đang Câu 27: Một máy tăng áp lí tưởng với hệ số tăng áp nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng N2 dao động điều hoà. Điều nào sau đây là đúng khi nói về K= =10. Kết luận nào dưới đây là đúng: dao động của con lắc mới? N1 A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ. A. Công suất của dòng điện trong mạch thứ cấp bằng 10 B. Cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi. lần công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp. C. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ như B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 lần cũ. tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp. D. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ. C. Cường độ dòng điện trong mạch thứ cập bằng 10 lần Câu 34: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 có dạng u = u0Cos20t. Tốc độ truyền sóng v = 2m/s. lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Trong khoảng thời gian 20s, sóng truyền được quãng đường: Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô tuyến: A. 40m. B. 20m. C. 10m. D. 80m. A. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; Câu 35: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước theo nhiễu xạ; giao thoa. phương xiên góc với mặt phân cách thì: B. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất A. Tần số sóng thay đổi. và bằng c, với c  3.108 m/s. B. Phương truyền sóng thay đổi. C. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động C. Bước sóng không đổi với cùng tần số bằng tần số sóng.    D. Chu kỳ sóng thay đổi. D. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một điểm Câu 36: Cho mạch điện gồm hộp X ( X chứa 2 trong 3 tạo thành một tam diện thuận. 10 4 Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình phần tử Ro,Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = F , điện   x = 2Cos(10t + ) cm. Xét trong một chu kỳ dao động, tại trở R = 100 mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này 3 thời điểm t1 chất điểm có toạ độ x1; tại thời điểm t2 chất điểm vào mạng điện xoay chiều u = 200 2 Cos100t (V), thì có toạ độ x2 = -x1 . Biết rằng ở mỗi vị trí vận tốc và gia tốc của cường độ hiệu dụng trong mạch I = 1A và công suất tiêu chất điểm cùng chiều nhau, thì kết luận nào dưới đây là sai: thụ của mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào A. khoảng thời gian t = t2 – t1 = 0,1s. và giá trị của chúng bằng bao nhiêu? B. tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 10 4 từ t1 đến t2 là 40cm/s. A. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. 2 C. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời B. Ro , Lo với Ro = 100, Lo = 1/ H. gian từ t1 đến t2 là 4cm. C. Ro , Lo với Ro = 50, Lo = 2/ H. D. Ở tại các thời điểm t1 và t2, vận tốc của chất điểm đều có hướng ra biên. 10 4 D. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. Câu 30: Cho hai dao điều hoà cùng phương, cùng tần số  và phương trình li độ lần lượt là: Câu 37: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau x =8Cos(t + 1 )cm; x = 6Cos(t +  2 )cm. khoảng L. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và thể là: 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 14cm. B. 8,25 cm. C. 2cm. D. 1,75cm. A. 100Hz B. 75Hz C. 125Hz D. 50Hz Câu 31: Để thay đổi tần số của đài radio, ta vặn nút vặn đến Câu 38: Âm do nhạc cụ phát ra được biểu diễn theo thời chỉ số dải tần cần thu. Việc làm này là trực tiếp nhằm: gian bằng: A. Thay đổi tần số cao tần trong mạch dao động LC của A. đường Sin . máy phát. B. Thay đổi hướng chọn sóng của ăng ten trong máy thu. B. đường Cos. C. Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch chọn sóng C. đường phức tạp tuần hoàn. LC của máy thu. D. họ đường hypecbol. D. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch chọn Câu 39: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1, T2 = 4T1 sóng LC của máy thu. tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB theo cùng một Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) dao động vuông góc với nhau là: mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước. Biết AC = BD = CO = DO = T2 T2 T2 T2 A. B. C. D. 8cm với điểm O là trung điểm của AB. Số điểm dao động với 6 4 3 2 biên độ cực đại trên đoạn CD là: Câu 40: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở A. 3 B. 6 C. 5 D. 10
  4. www.VNMATH.com R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 600 V. Xác định N2 điện thế có biểu thức u = 200 + 200 2 Cos(100πt) (V). và n? A. 500 vòng, 1200 vòng. B. 266 vòng, 233 vòng. Lập biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu R. C. 150 vòng, 350 vòng. D. 350 vòng, 150 vòng. A. uR = 200 2 Cos(100πt –π/4 )(V) Câu 46: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường B. uR = 200Cos(100πt –π/4 )(V) . thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng C. uR = 200 + 200Cos(100πt) (V). âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ D. uR = 200 + 200Cos(100πt –π/4 )(V) . âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức Câu 41: Tìm phát biểu sai: 1 A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm liên quan mật cường độ âm tại điểm M của đoạn AB với AM = AB là: 4 thiết với đồ thị âm. A. 40 dB. B. 31,8 dB. B. Cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to. C. 28,2 dB. D. 26 dB. C. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo Câu 47: Cho mạch điện RLC nối tiếp, dòng qua mạch có I biểu thức i = I 0 cos(ωt). Trong các biểu thức sau, biểu thức công thức L(db)  10 lg . IO nào sai: D. Tần số âm tăng gấp đôi thì độ cao của âm tăng gấp 1. u = u R + u L + u C ; đôi. Câu 42: Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian 2. u = I 0 Rcos(ωt) + I 0 Z L cos(ωt+π/2) + I 0 Z C Rcos(ωt-π/2) ; A 3.U=U R +U L +U C . ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x  liên tiếp n cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài 4. i = u/R nếu ω 2 =1/LC ; nhất A. Giá trị n là: 5.U RL =U nếu ω 2 =2/LC. 3 2 1 1 A. 3. B. 3 ;5. C. 1 ;2 ;3 ;4. D. 2 ;3. A. n  B. n  C. n  D. n  2 3 2 2 Câu 48: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn 1 có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động R = 50 2 (, tụ điện C và cuôn cảm thuần L = (H) mắc điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu 2 điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực nối tiếp với nhau một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu dụng không đổi U, tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi điện thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? dung C của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R và C đạt giá trị cực đại, thì giá trị của điện dung C sẽ Q02 Q02 A. W  . B. W  . là: 2C 2L 10 4 10 3 CU 02 LI 2 A. F B. F  C. W  . D. W  0 .   2 2  C. 100mF D. 100F Câu 49: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì Câu 44: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung A. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu là dao động thức u = UoCos t (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để B. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện các điểm còn lại là đứng yên áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo . Điện áp hiệu dụng giữa C. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động hai đầu cuộn dây lúc này là D. trên dây chỉ có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động. 3 A. 3Uo. B. 1,5Uo. C. Uo. D. Uo . Câu 50: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một 2 mạch tiêu thụ, lúc đầu hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền Câu 45: Một máy biến áp lí tưởng( bỏ qua mọi hao phí) với đi U thì hiệu suất truyền tải điện là 60%. Nếu tăng hiệu điện cuộn sơ cấp có số vòng dây N1 = 700 vòng, thứ cấp N2. Mắc thế hiệu dụng ở nơi truyền tải lên thành 100U thì hiệu suất vào hai đầu sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện truyền tải điện là: thế hiệu dụng không đổi U1 = 350 V. Nếu quấn thêm vào A. 94% B. 99,6% cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu C. 99,9% D. 99,994% cuộn thứ cấp là 250 V, còn nếu quấn thêm 3n vòng thì hiệu ----------- HẾT ----------
  5. www.VNMATH.com SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 133 Họ, tên thí sinh:........................................................................ Lớp : ……….. Số báo danh: ……… Câu 1: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn không mô tả dao động điều hòa: cảm thuần có độ tự cảm 5  H và tụ điện có điện dung A. x = 2Cos210t. B. x = 5Sin 100t 5  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời C. 5x ''   x cos  . D. F = -kx. gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện Câu 2: Âm do nhạc cụ phát ra được biểu diễn theo thời gian có độ lớn cực đại là bằng: A. 2,5  . 106 s. B. 5  . 106 s. A. đường phức tạp tuần hoàn. C. 10  . 10 6 s. D. 10 6 s. B. đường Cos. C. họ đường hypecbol. Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và D. đường Sin . B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) dao động vuông góc với Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D là 1 hai điểm khác nhau trên mặt nước. Biết AC = BD = CO = R = 50 2 (, tụ điện C và cuôn cảm thuần L = (H) mắc DO = 8cm với điểm O là trung điểm của AB. Số điểm dao 2 động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: nối tiếp với nhau một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu A. 6 B. 10 C. 5 D. 3 dụng không đổi U, tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi điện dung C của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Câu 9: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì gồm R và C đạt giá trị cực đại, thì giá trị của điện dung C sẽ A. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn là: các điểm còn lại là đứng yên B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động 10 4 10 3 C. trên dây chỉ có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại A. F B. F    là dao động.  C. 100mF D. 100F D. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động Câu 4: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia mạch tiêu thụ, lúc đầu hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số U thì hiệu suất truyền tải điện là 60%. Nếu tăng hiệu điện thế có biên độ bằng nhau và độ lệch pha không đổi thì: hiệu dụng ở nơi truyền tải lên thành 100U thì hiệu suất truyền A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai tải điện là: dao động ngược pha nhau. A. 99,6% B. 94% B. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động C. 99,994% D. 99,9% thành phần. Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Khi qua vị C. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ trí cân bằng vật treo va chạm với vật nặng khác đang nằm của dao động thành phần. yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao D. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ động điều hoà. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao dao động thành phần. động của con lắc mới? Câu 11: Cho mạch điện gồm hộp X ( X chứa 2 trong 3 A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ 10 4 như cũ. phần tử Ro,Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = F , điện B. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ.  C. Cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi. trở R = 100 mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này D. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ. vào mạng điện xoay chiều u = 200 2 Cos100t (V), thì Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: x cường độ hiệu dụng trong mạch I = 1A và công suất tiêu = 8Sin(10t + /3) cm. Phương trình vận tốc là thụ của mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào A. v = - 80sin(10t + /3) cm/s và giá trị của chúng bằng bao nhiêu? B. v = -8sin(10t + /3) cm/s A. Ro , Lo với Ro = 50, Lo = 2/ H. C. v = 80sin(10t + /3) cm/s B. Ro , Lo với Ro = 100, Lo = 1/ H. D. v = 80.cos(10t + /3) cm/s. 10 4 C. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. 2
  6. www.VNMATH.com 10 4 điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực D. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu  thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình Q02 2 LI 0 2 A. W  . B. W  . x = 4cos(  t- ) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng 2L 2 3 CU 02 Q02 đường 6 cm.Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2013 C. W  . D. W  . là: 2 2C A. 6 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 2 cm Câu 19: Một lò xo nhẹ độ cứng K=100(N/m) treo thẳng Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ 2  m= 360(g). Lấy g = 10 m/s2,   10. Tại VTCB quả cầu x = 2Cos(10t + )cm. Xét trong một chu kỳ dao động, tại cách mặt đất 2(cm). Đưa m lên trên VTCB một đoạn sao 3 cho lò xo nén 0, 4(cm) rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt thời điểm t1 chất điểm có toạ độ x1; tại thời điểm t2 chất điểm đất là hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, thì chu kì dao động có toạ độ x2 = -x1 . Biết rằng ở mỗi vị trí vận tốc và gia tốc của của vật bằng: chất điểm cùng chiều nhau, thì kết luận nào dưới đây là sai: A. Ở tại các thời điểm t1 và t2, vận tốc của chất điểm đều A. 0.12(s). B. 0,06(s). có hướng ra biên. C. 1,2(s). D. 0,08(s). B. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời Câu 20: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở gian từ t1 đến t2 là 4cm. R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một C. tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là 40cm/s. hiệu điện thế có biểu thức u = 200 + 200 2 Cos(100πt) D. khoảng thời gian t = t2 – t1 = 0,1s. (V). Lập biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu R. Câu 14: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung A. uR = 200 2 Cos(100πt –π/4 )(V) thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu B. uR = 200 + 200Cos(100πt) (V). thức u = UoCos t (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để C. uR = 200 + 200Cos(100πt –π/4 )(V) . công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện D. uR = 200Cos(100πt –π/4 )(V) . áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo . Điện áp hiệu dụng giữa Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với là hai đầu cuộn dây lúc này là biến trở mắc vào mạng điện xoay chiều: uAB = UoCos 100 t (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để 3 công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến A. Uo. B. 3Uo. C. 1,5Uo. D. Uo . 2 trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Biểu thức Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC với tần số dao động liên hệ giữa R1, R2, Ro nào dưới đây là đúng: 2 riêng của mạch là f = 109Hz, nếu cho điện dung của tụ giảm A. R1 .R2  2 R0 B. R1 .R2  R0 xuống 16 lần thì tần số dao động riêng của mạch lúc này sẽ 2 C. R1 .R2  R0 D. R1 .R2  R0 bằng: A. 0,25.109Hz. B. 4.109Hz. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi căng ngang dao động với chu 8 C. 0,625.10 Hz. D. 16.109Hz. kỳ T = 0,2s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 3m/s. Câu 16: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất và có khoảng L. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm. C. 30 cm 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là Câu 23: Tốc độ của dao động điều hoà với phương trình li A. 100Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 50Hz  Câu 17: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp với R biến trở, độ x  ACos(t  ) có độ lớn cực đại tại các thời điểm. 3 cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều ( k = 0, 1, 2, 3,…) u =U0Cos(  t   ), khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch T T T là cực đại và bằng Pmax. Khi công suất tiêu thụ của mạch là A. t  k . B. t   kT 12 2 12 Pmax T T P= thì giá trị điện trở R là: C. t = kT. D. t   k . n 6 2 A. R = (n - n 2  1 )R0. B. R = (n + n 2  1 )R0. Câu 24: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều C. R = (n  n 2  1 )R0. 2 D. R = (n -1) Ro . u = U0cost thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn qua mạch là. có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động A. 12A. B. 4A. C. 6A. D. 2,4A. điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu
  7. www.VNMATH.com Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô Câu 31: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng tuyến: có dạng u = u0Cos20t. Tốc độ truyền sóng v = 2m/s. A. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất Trong khoảng thời gian 20s, sóng truyền được quãng và bằng c, với c  3.108 m/s. đường: B. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động A. 40m. B. 20m. C. 80m. D. 10m. với cùng tần số bằng tần số sóng.    Câu 32: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường C. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một điểm thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng tạo thành một tam diện thuận. âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ D. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức nhiễu xạ; giao thoa. 1 Câu 26: Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian cường độ âm tại điểm M của đoạn AB với AM = AB là: 4 A A. 31,8 dB. B. 40 dB. ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x  liên tiếp n C. 26 dB. D. 28,2 dB. cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài Câu 33: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn nhất A. Giá trị n là: với cần rung với biên độ nhỏ rung với tần số f thay đổi 1 2 được. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé A. n  B. n  nhất là fo. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu 2 3 f 1 3 đến giá trị f. Tỉ số bằng: C. n  D. n  fo 2 2 A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 27: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến Câu 34: Cho mạch điện RLC nối tiếp, mắc mạch vào mạng 2 điện xoay chiều có tần số f biến đổi, khi f = 60 Hz và thiên theo phương trình q = Qocos( t +  ). Tại thời điểm T f = 80 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ có T cùng giá trị UC, khi f = 16 2 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng t= , ta có: 4 giữa hai đầu cuộn (cuộn cảm thuần) có giá trị cực đại. Xác A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. định giá trị của tần số f để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu B. Năng lượng điện trường cực đại. điện trở có giá trị cực đại. C. Điện tích của tụ cực đại. A. 40 3 Hz. B. 70 Hz. C. 50 2 Hz. D. 40Hz. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích Câu 35: Treo con lắc lò xo trên trần của một thang máy, khi cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là T, cho thang đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí 0,5g( g là gia tốc rơi tự do) theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là T’ và thấp nhất là 76/75 . Lấy g = 2 (m/s2). Biên độ dao động của A. T’ = 2T. B. T’ = 0,5 T. con lắc là: A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm D. 5cm. C. T’ = T 2 . D. T’ = T. Câu 29: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối Câu 36: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ? lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo A. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn càng lớn và truyền đi càng xa . 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm theo phương B. Chỉ truyền được trong chân không và không khí . thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ điểm luôn đồng pha với nhau. trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là sóng . A. 93,75cm/s B. - 93,75cm/s. Câu 37: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1, T2 = 4T1 C. 56,25cm/s. D. -56,25cm/s. tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB theo cùng một Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai nhau là: đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f T2 T2 T2 T2 1 A. B. C. D. thoả mãn biểu thức LC = . Khi thay đổi R thì: 3 2 4 6 4 f 2 2 Câu 38: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của
  8. www.VNMATH.com cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 động điện từ trong mạch bằng: lần tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp. A. 10nF và 25.10-10J. B. 20nF và 5.10-10J. C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng -10 C. 10nF và 3.10 J. D. 20nF và 2,25.10-8J. 10 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Câu 39: Một máy biến áp lí tưởng( bỏ qua mọi hao phí) với D. Công suất của dòng điện trong mạch thứ cấp bằng cuộn sơ cấp có số vòng dây N1 = 700 vòng, thứ cấp N2. Mắc 10 lần công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp. vào hai đầu sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện Câu 46: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bị nặng 10g và thế hiệu dụng không đổi U1 = 350 V. Nếu quấn thêm vào mang điện tích 10-4C. Lấy g = 10m/s2. Treo con lắc đơn cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau cuộn thứ cấp là 250 V, còn nếu quấn thêm 3n vòng thì hiệu 20cm. Đặt vào hai bản một hiệu điện thế xoay chiều 24V, điện thế hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 600 V. Xác định N2 và 10Hz. Chu kỳ dao động nhỏ ổn định của con lắc là: n? A. 0,10s B. 0,96s C. 0,05s D. 0,20s A. 350 vòng, 150 vòng. B. 266 vòng, 233 vòng. Câu 47: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện C. 150 vòng, 350 vòng. D. 500 vòng, 1200 vòng. từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng Câu 40: Tìm phát biểu sai: điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo I0 I cảm bằng thì điện tích một bản của tụ có độ lớn công thức L (db)  10 lg . n IO 2n 2  1 n2 1 B. Tần số âm tăng gấp đôi thì độ cao của âm tăng gấp A. q = q0 B. q = q0. đôi. 2n n C. Cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to. 2n 2  1 n2 1 D. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm liên quan mật C. q = q0. D. q = q0. thiết với đồ thị âm. n 2n Câu 41: Cho mạch điện gồm R, C nối tiềp với R = 20, mắc Câu 48: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều với tần số biến vào mạng điện xoay chiều U – f. Biết rằng cường độ hiệu thiên vào hai đầu đoạn mạch gồm: cuộn dây; điện trở thuần dụng trong mạch là I = 2A. Tính công suất tiêu thụ của mạch R; tụ điện C nối tiếp. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch điện? đạt cực đại thì: A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 160 W. B. 40 W. C. 80 W. D. 800 W. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 42: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn bằng hiệu a max m2 điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ. với tỷ số ( ) 2  0,2( ) , trong đo amax,  lần lượt là gia C. công suất của mạch đạt cực đại và được xác định  s2 tốc cực đại và tần số góc dao động của vật. Tính cơ năng U2 bằng biểu thức Pmax = . của vật dao động điều hòa trên: R A. 0,004mJ. B. 0,01mJ. C. 0,004J. D. 0,01J. D. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu Câu 43: Để thay đổi tần số của đài radio, ta vặn nút vặn đến điện thế hai đầu điện trở R. chỉ số dải tần cần thu. Việc làm này là trực tiếp nhằm: Câu 49: Cho hai dao điều hoà cùng phương, cùng tần số A. Thay đổi hướng chọn sóng của ăng ten trong máy thu. và phương trình li độ lần lượt là: B. Thay đổi tần số cao tần trong mạch dao động LC của x =8Cos(t + 1 )cm; x = 6Cos(t +  2 )cm.Biên độ dao máy phát. động tổng hợp của hai dao động trên không thể là: C. Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch chọn sóng A. 2cm. B. 8,25 cm. LC của máy thu. C. 14cm. D. 1,75cm. D. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch chọn Câu 50: Cho mạch điện RLC nối tiếp, dòng qua mạch có sóng LC của máy thu. biểu thức i = I 0 cos(ωt). Trong các biểu thức sau, biểu thức Câu 44: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt phân cách thì: nào sai: A. Phương truyền sóng thay đổi. 1. u = u R + u L + u C ; B. Chu kỳ sóng thay đổi. 2. u = I 0 Rcos(ωt) + I 0 Z L cos(ωt+π/2) + I 0 Z C Rcos(ωt-π/2) ; C. Bước sóng không đổi. D. Tần số sóng thay đổi. 3.U=U R +U L +U C . Câu 45: Một máy tăng áp lí tưởng với hệ số tăng áp 4. i = u/R nếu ω 2 =1/LC ; N2 K= =10. Kết luận nào dưới đây là đúng: 5.U RL =U nếu ω 2 =2/LC. N1 A. 2 ; 3. B. 3 ;5. C. 1 ;2 ;3 ;4. D. 3. A. Cường độ dòng điện trong mạch thứ cập bằng 10 lần cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp. ----------- HẾT ----------
  9. www.VNMATH.com SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 132 Họ, tên thí sinh:........................................................................ Lớp : ……….. Số báo danh: ……… Câu 1: Cho mạch điện gồm hộp X ( X chứa 2 trong 3 phần tử tốc cực đại và tần số góc dao động của vật. Tính cơ năng 4 của vật dao động điều hòa trên: 10 Ro,Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = F , điện trở A. 0,004mJ. B. 0,01mJ. C. 0,01J. D. 0,004J.  Câu 6: Một máy tăng áp lí tưởng với hệ số tăng áp K = R = 100 mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này vào N2 mạng điện xoay chiều u = 200 2 Cos100t (V), thì cường =10. Kết luận nào dưới đây là đúng: N1 độ hiệu dụng trong mạch I = 1A và công suất tiêu thụ của mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào và giá trị A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng của chúng bằng bao nhiêu? 10 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. A. Ro , Lo với Ro = 50, Lo = 2/ H. B. Cường độ dòng điện trong mạch thứ cập bằng 10 lần cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp. B. Ro , Lo với Ro = 100, Lo = 1/ H. C. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 10 4 lần tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp. C. Ro, Co với Ro= 100, Co = F.  D. Công suất của dòng điện trong mạch thứ cấp bằng 10 lần công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp. 10 4 D. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. Câu 7: Để thay đổi tần số của đài radio, ta vặn nút vặn đến 2 chỉ số dải tần cần thu. Việc làm này là trực tiếp nhằm: Câu 2: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với A. Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch chọn cần rung với biên độ nhỏ rung với tần số f thay đổi được. sóng LC của máy thu. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là fo. B. Thay đổi tần số cao tần trong mạch dao động LC của Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f. Tỉ máy phát. f C. Thay đổi hướng chọn sóng của ăng ten trong máy số bằng: thu. fo D. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch chọn A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. sóng LC của máy thu. Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình Câu 8: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một mạch tiêu thụ, lúc đầu hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền 2 đi U thì hiệu suất truyền tải điện là 60%. Nếu tăng hiệu điện x = 4cos(  t- ) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng 3 thế hiệu dụng ở nơi truyền tải lên thành 100U thì hiệu suất đường 6 cm.Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2013 truyền tải điện là: là: A. 99,6% B. 94% A. 2 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 4 cm C. 99,9% D. 99,994% Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện 1 dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây R = 50 2 (, tụ điện C và cuôn cảm thuần L = (H) mắc dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao 2 động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại nối tiếp với nhau một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng dụng không đổi U, tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi điện điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải dung C của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? gồm R và C đạt giá trị cực đại, thì giá trị của điện dung C sẽ là: LI02 Q02 A. W  . B. W  . 10 4 10 3 2 2L A. F B. F    CU 02 Q02 C. W  . D. W  .  C. 100mF D. 100F 2 2C Câu 5: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa Câu 10: Trong các phương trình sau đây, phương trình 2 a max m nào không mô tả dao động điều hòa: với tỷ số ( ) 2  0,2( ) , trong đo amax,  lần lượt là gia A. F = - kx. B. x = 5Sin 100t  s2 '' C. 5x   x cos  . D. x = 2Cos210t.
  10. www.VNMATH.com Câu 11: Cho mạch điện RLC nối tiếp, mắc mạch vào mạng A. 0,20s B. 0,96s C. 0,10s D. 0,05s điện xoay chiều có tần số f biến đổi, khi f = 60 Hz và Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà với phương f = 80 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ có  trình x = 2Cos(10t + )cm. Xét trong một chu kỳ dao cùng giá trị UC, khi f = 16 2 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng 3 giữa hai đầu cuộn (cuộn cảm thuần) có giá trị cực đại. Xác động, tại thời điểm t1 chất điểm có toạ độ x1; tại thời điểm t2 định giá trị của tần số f để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu chất điểm có toạ độ x2 = -x1 . Biết rằng ở mỗi vị trí vận tốc điện trở có giá trị cực đại. và gia tốc của chất điểm cùng chiều nhau, thì kết luận nào A. 70 Hz. B. 40Hz. dưới đây là sai: A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng C. 50 2 Hz. D. 40 3 Hz. thời gian từ t1 đến t2 là 4cm. Câu 12: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung B. khoảng thời gian t = t2 – t1 = 0,1s. thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu C. Ở tại các thời điểm t1 và t2, vận tốc của chất điểm thức u = UoCos t (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để đều có hướng ra biên. công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện D. tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo . Điện áp hiệu dụng giữa gian từ t1 đến t2 là 40cm/s. hai đầu cuộn dây lúc này là Câu 19: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước theo 3 phương xiên góc với mặt phân cách thì: A. Uo . B. Uo. C. 3Uo. D. 1,5Uo. A. Bước sóng không đổi. 2 B. Tần số sóng thay đổi. Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC với tần số dao động C. Chu kỳ sóng thay đổi. riêng của mạch là f = 109Hz, nếu cho điện dung của tụ giảm D. Phương truyền sóng thay đổi. xuống 16 lần thì tần số dao động riêng của mạch lúc này sẽ Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích bằng: cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao A. 0,625.108Hz. B. 16.109Hz. nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực 9 C. 0,25.10 Hz. D. 4.109Hz. đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi Câu 14: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối nó ở vị trí thấp nhất là 76/75 . Lấy g = 2 (m/s2). Biên độ lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng dao động của con lắc là: k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng A. 2cm B. 4cm. C. 5cm. D. 3cm. đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A 40 cm theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) dao động vuông góc dương hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động là hai điểm khác nhau trên mặt nước. từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là Biết AC = BD = CO = DO = 8cm với điểm O là trung điểm A. 56,25cm/s. B. 93,75cm/s của AB. C. -93,75cm/s. D. -56,25cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng A. 3 B. 5 C. 10 D. 6 âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ Câu 22: Một lò xo nhẹ độ cứng K=100(N/m) treo thẳng âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ 1 2 cường độ âm tại điểm M của đoạn AB với AM = AB là: m= 360(g). Lấy g = 10 m/s2,   10. Tại VTCB quả cầu 4 cách mặt đất 2(cm). Đưa m lên trên VTCB một đoạn sao A. 31,8 dB. B. 40 dB. C. 28,2 dB. D. 26 dB. cho lò xo nén 0, 4(cm) rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt đất là hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, thì chu kì dao động Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia của vật bằng: đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số A. 1,2(s). B. 0,08(s). có biên độ bằng nhau và độ lệch pha không đổi thì: C. 0.12(s). D. 0,06(s). A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau. Câu 23: Tìm phát biểu sai: B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ A. Tần số âm tăng gấp đôi thì độ cao của âm tăng gấp dao động thành phần. đôi. C. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động B. Cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to. thành phần. C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm liên quan mật D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của thiết với đồ thị âm. dao động thành phần. D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo Câu 17: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bị nặng 10g và mang I công thức L (db)  10 lg . điện tích 10-4C. Lấy g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai IO bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt vào hai bản một hiệu điện thế xoay chiều 24V, 10Hz. Chu kỳ dao động nhỏ ổn định của con lắc là:
  11. www.VNMATH.com Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp, dòng qua mạch có B. uR = 200 + 200Cos(100πt) (V). biểu thức i = I 0 cos(ωt). Trong các biểu thức sau, biểu thức C. uR = 200Cos(100πt –π/4 )(V) . nào sai: D. uR = 200 2 Cos(100πt –π/4 )(V) 1. u = u R + u L + u C ; Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với là biến trở mắc vào mạng điện xoay chiều: 2. u = I 0 Rcos(ωt) + I 0 Z L cos(ωt+π/2) + I 0 Z C Rcos(ωt-π/2) ; uAB = UoCos 100 t (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để 3.U=U R +U L +U C . công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Biểu thức 4. i = u/R nếu ω 2 =1/LC ; liên hệ giữa R1, R2, Ro nào dưới đây là đúng: 2 2 5.U RL =U nếu ω 2 =2/LC. A. R1 .R2  2 R0 B. R1 .R2  R0 A. 3. B. 2 ;3. C. 3 ;5. D. 1 ;2 ;3 ;4. C. R1 .R2  R0 D. R1 .R2  R0 Câu 25: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ Câu 32: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp với R biến trở, tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng u =U0Cos(  t   ), khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của I0 thì điện tích một bản của tụ có độ lớn mạch là cực đại và bằng Pmax. Khi công suất tiêu thụ của n Pmax mạch là P = thì giá trị điện trở R là: 2n 2  1 2n 2  1 n A. q = q0 B. q = q0. 2n n A. R = (n  n 2  1 )R0. B. R = (n -1) Ro . 2 n2 1 n2 1 C. q = q0. D. q = q0. n 2n C. R = (n - n 2  1 )R0. D. R = (n + n 2  1 )R0. Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang dao động với chu Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô kỳ T = 0,2s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 3m/s. tuyến: Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất và có A. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: động với cùng tần số bằng tần số sóng. A. 30 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 25 cm. B. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu xạ; giao thoa. Câu 27: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường nhất và bằng c, với c  3.108 m/s. độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế    giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện D. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây điểm tạo thành một tam diện thuận. L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Khi qua trong mạch bằng: vị trí cân bằng vật treo va chạm với vật nặng khác đang A. 20nF và 5.10-10J. B. 10nF và 3.10-10J. nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng -10 C. 10nF và 25.10 J. D. 20nF và 2,25.10-8J. dao động điều hoà. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng( bỏ qua mọi hao phí) với dao động của con lắc mới? cuộn sơ cấp có số vòng dây N1 = 700 vòng, thứ cấp N2. Mắc A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ. vào hai đầu sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện B. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ. thế hiệu dụng không đổi U1 = 350 V. Nếu quấn thêm vào C. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu như cũ. cuộn thứ cấp là 250 V, còn nếu quấn thêm 3n vòng thì hiệu D. Cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi. điện thế hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 600 V. Xác định N2 và Câu 35: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng n? có dạng u = u0Cos20t. Tốc độ truyền sóng v = 2m/s. A. 266 vòng, 233 vòng. B. 350 vòng, 150 vòng. Trong khoảng thời gian 20s, sóng truyền được quãng C. 150 vòng, 350 vòng. D. 500 vòng, 1200 vòng. đường: Câu 29: Cho mạch điện gồm R, C nối tiềp với R = 20, mắc A. 20m. B. 10m. C. 80m. D. 40m. vào mạng điện xoay chiều U – f. Biết rằng cường độ hiệu Câu 36: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến dụng trong mạch là I = 2A. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện? 2 thiên theo phương trình q = Qocos( t +  ). Tại thời A. 800 W. B. 160 W. C. 40 W. D. 80 W. T Câu 30: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở T điểm t = , ta có: R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một hiệu 4 A. Điện tích của tụ cực đại. điện thế có biểu thức u = 200 + 200 2 Cos(100πt) (V). Lập B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu R. C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. A. uR = 200 + 200Cos(100πt –π/4 )(V) . D. Năng lượng điện trường cực đại.
  12. www.VNMATH.com Câu 37: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1, T2 = 4T1 A. T’ = 2T. B. T’ = T. tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB theo cùng một C. T’ = 0,5 T. D. T’ = T 2 . chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha Câu 45: Cho hai dao điều hoà cùng phương, cùng tần số nhau là: và phương trình li độ lần lượt là: T2 T2 T2 T2 x =8Cos(t + 1 )cm; x = 6Cos(t +  2 )cm. Biên độ dao A. B. C. D. 6 3 4 2 động tổng hợp của hai dao động trên không thể là: Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần A. 2cm. B. 8,25 cm. cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai C. 1,75cm. D. 14cm. đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f Câu 46: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ? 1 A. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng thoả mãn biểu thức LC = . Khi thay đổi R thì: 4 f 2 2 càng lớn và truyền đi càng xa . B. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. sóng . B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. điểm luôn đồng pha với nhau. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. D. Chỉ truyền được trong chân không và không khí . Câu 39: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ Câu 47: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều với tần số biến tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = thiên vào hai đầu đoạn mạch gồm: cuộn dây; điện trở thuần U0cost thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng R; tụ điện C nối tiếp. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào đạt cực đại thì: điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng là. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. A. 12A. B. 6A. C. 4A. D. 2,4A. B. công suất của mạch đạt cực đại và được xác định Câu 40: Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian U2 A bằng biểu thức Pmax = . ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x  liên tiếp R n C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài điện thế hai đầu điện trở R. nhất A. Giá trị n là: D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ. 1 3 1 2 A. n  B. n  C. n  D. n  Câu 48: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 2 2 2 3 khoảng L. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần Câu 41: Âm do nhạc cụ phát ra được biểu diễn theo thời gian nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và bằng: 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. đường Sin . B. đường Cos. A. 75Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 125Hz C. họ đường hypecbol. D. đường phức tạp tuần hoàn. Câu 49: Tốc độ của dao động điều hoà với phương trình li Câu 42: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động  độ x  ACos(t  ) có độ lớn cực đại tại các thời điểm. B. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn 3 các điểm còn lại là đứng yên ( k = 0, 1, 2, 3,…) C. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là T T T dao động A. t   kT B. t  k . 12 12 2 D. trên dây chỉ có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động. T T C. t = kT. D. t   k . Câu 43: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: 6 2 x = 8Sin(10t + /3) cm. Phương trình vận tốc là Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn A. v = 80sin(10t + /3) cm/s cảm thuần có độ tự cảm 5  H và tụ điện có điện dung B. v = 80.cos(10t + /3) cm/s. 5  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời C. v = - 80sin(10t + /3) cm/s gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện D. v = -8sin(10t + /3) cm/s có độ lớn cực đại là Câu 44: Treo con lắc lò xo trên trần của một thang máy, khi A. 10  . 10 6 s. B. 10 6 s. thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là T, cho thang C. 2,5  . 10 6 s. D. 5  . 10 6 s. máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5g( g là gia tốc rơi tự do) theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là T’ và ----------- HẾT ----------
  13. www.VNMATH.com SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 131 Họ, tên thí sinh:........................................................................ Lớp : ……….. Số báo danh: ……… Câu 1: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với 2n 2  1 n2 1 cần rung với biên độ nhỏ rung với tần số f thay đổi được. A. q = q0 B. q = q0. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là fo. 2n n Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f. 2n 2  1 n2 1 C. q = q0. D. q = q0. f n 2n Tỉ số bằng: fo Câu 7: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0Cos20t. Tốc độ truyền sóng v = 2m/s. A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Trong khoảng thời gian 20s, sóng truyền được quãng Câu 2: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bị nặng 10g và mang đường: điện tích 10-4C. Lấy g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai A. 10m. B. 80m. C. 20m. D. 40m. bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt vào hai bản một hiệu điện thế xoay chiều 24V, 10Hz. Chu kỳ dao Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang dao động với chu động nhỏ ổn định của con lắc là: kỳ T = 0,2s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 3m/s. Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất và có A. 0,10s B. 0,96s C. 0,05s D. 0,20s biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng A. 30 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 25 cm. thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau và độ lệch pha không đổi thì: Câu 9: Tìm phát biểu sai: A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao A. Cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to. động ngược pha nhau. B. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ I công thức L(db)  10 lg . dao động thành phần. IO C. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm liên quan mật thành phần. thiết với đồ thị âm. D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của D. Tần số âm tăng gấp đôi thì độ cao của âm tăng gấp dao động thành phần. đôi. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô 1 R = 50 2 (, tụ điện C và cuôn cảm thuần L = (H) mắc tuyến: 2 A. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nối tiếp với nhau một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu nhiễu xạ; giao thoa. dụng không đổi U, tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi điện    B. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một dung C của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R và C đạt giá trị cực đại, thì giá trị của điện dung C sẽ điểm tạo thành một tam diện thuận. là: C. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động với cùng tần số bằng tần số sóng. 10 4 10 3 D. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn A. F B. F    nhất và bằng c, với c  3.108 m/s.  C. 100mF D. 100F Câu 11: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có Câu 5: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều mạch tiêu thụ, lúc đầu hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi u = U0cost thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua U thì hiệu suất truyền tải điện là 60%. Nếu tăng hiệu điện thế chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử hiệu dụng ở nơi truyền tải lên thành 100U thì hiệu suất truyền trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tải điện là: qua mạch là. A. 99,994% B. 99,9% C. 94% D. 99,6% A. 4A. B. 6A. C. 12A. D. 2,4A. Câu 6: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ Câu 12: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu I0 điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ thì điện tích một bản của tụ có độ lớn dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của n cuộn dây
  14. www.VNMATH.com L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ 2 3 trong mạch bằng: C. n  D. n  A. 20nF và 2,25.10-8J. B. 20nF và 5.10-10J. 3 2 -10 C. 10nF và 25.10 J. D. 10nF và 3.10-10J. Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC với tần số dao động 2 riêng của mạch là f = 109Hz, nếu cho điện dung của tụ giảm x = 4cos(  t- ) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được xuống 16 lần thì tần số dao động riêng của mạch lúc này sẽ 3 bằng: quãng đường 6 cm.Quãng đường vật đi được trong giây A. 16.109Hz. B. 4.109Hz. thứ 2013 là: 9 C. 0,25.10 Hz. D. 0,625.108Hz. A. 2 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 14: Một máy tăng áp lí tưởng với hệ số tăng áp Câu 20: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở N2 R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một K= =10. Kết luận nào dưới đây là đúng: N1 hiệu điện thế có biểu thức u = 200 + 200 2 Cos(100πt) A. Công suất của dòng điện trong mạch thứ cấp bằng 10 (V). Lập biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu R. lần công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp. A. uR = 200Cos(100πt –π/4 )(V) . B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 lần B. uR = 200 + 200Cos(100πt) (V). tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp. C. uR = 200 + 200Cos(100πt –π/4 )(V) . C. Cường độ dòng điện trong mạch thứ cập bằng 10 lần D. uR = 200 2 Cos(100πt –π/4 )(V) cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp. Câu 21: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng 10 khoảng L. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và Câu 15: Một lò xo nhẹ độ cứng K=100(N/m) treo thẳng đứng 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ A. 125Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 75Hz 2 m= 360(g). Lấy g = 10 m/s2,   10. Tại VTCB quả cầu Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương cách mặt đất 2(cm). Đưa m lên trên VTCB một đoạn sao cho trình: x = 8Sin(10t + /3) cm. Phương trình vận tốc là lò xo nén 0, 4(cm) rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt đất là A. v = - 80sin(10t + /3) cm/s hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, thì chu kì dao động của vật B. v = 80.cos(10t + /3) cm/s. bằng: C. v = 80sin(10t + /3) cm/s A. 0,06(s). B. 0,08(s). C. 0.12(s). D. 1,2(s). D. v = -8sin(10t + /3) cm/s Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến Câu 23: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước theo thiên theo phương trình phương xiên góc với mặt phân cách thì: A. Tần số sóng thay đổi. 2 T q = Qocos( t +  ). Tại thời điểm t = , ta có: B. Phương truyền sóng thay đổi. T 4 C. Bước sóng không đổi. A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Chu kỳ sóng thay đổi. B. Điện tích của tụ cực đại. Câu 24: Trong các phương trình sau đây, phương trình C. Năng lượng điện trường cực đại. nào không mô tả dao động điều hòa: D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. A. x = 2Cos210t. B. F = -kx. Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng( bỏ qua mọi hao phí) với C. 5x ''   x cos  . D. x = 5Sin 100t cuộn sơ cấp có số vòng dây N1 = 700 vòng, thứ cấp N2. Mắc vào hai đầu sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện Câu 25: Treo con lắc lò xo trên trần của một thang máy, khi thế hiệu dụng không đổi U1 = 350 V. Nếu quấn thêm vào thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là T, cho thang cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc cuộn thứ cấp là 250 V, còn nếu quấn thêm 3n vòng thì hiệu a = 0,5g (g là gia tốc rơi tự do) theo phương thẳng đứng thì điện thế hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 600 V. Xác định N2 và chu kỳ dao động điều hoà của nó là T’ và n? A. T’ = 2T. B. T’ = T 2 . A. 350 vòng, 150 vòng. B. 150 vòng, 350 vòng. C. T’ = T. D. T’ = 0,5 T. C. 500 vòng, 1200 vòng. D. 266 vòng, 233 vòng. Câu 26: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì Câu 18: Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian A. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn A các điểm còn lại là đứng yên ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x  liên tiếp n B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài C. trên dây chỉ có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại nhất A. Giá trị n là: là dao động. 1 1 D. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại A. n  B. n  là dao động 2 2
  15. www.VNMATH.com Câu 27: Cho mạch điện RLC nối tiếp, dòng qua mạch có B. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng biểu thức i = I 0 cos(ωt). Trong các biểu thức sau, biểu thức càng lớn và truyền đi càng xa . C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một nào sai: điểm luôn đồng pha với nhau. 1. u = u R + u L + u C ; D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của 2. u = I 0 Rcos(ωt) + I 0 Z L cos(ωt+π/2) + I 0 Z C Rcos(ωt-π/2) ; sóng . Câu 35: Cho mạch điện gồm hộp X (X chứa 2 trong 3 phần 3.U=U R +U L +U C . 10 4 2 4. i = u/R nếu ω =1/LC ; tử Ro,Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = F , điện trở  5.U RL =U nếu ω 2 =2/LC. R = 100 mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này vào A. 3 ;5. B. 3. C. 2 ;3. D. 1 ;2 ;3 ;4. mạng điện xoay chiều u = 200 2 Cos100t (V), thì cường Câu 28: Âm do nhạc cụ phát ra được biểu diễn theo thời gian độ hiệu dụng trong mạch I = 1A và công suất tiêu thụ của bằng: mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào và giá trị A. đường phức tạp tuần hoàn. của chúng bằng bao nhiêu? B. đường Sin . 10 4 C. họ đường hypecbol. A. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. D. đường Cos.  Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, mắc mạch vào mạng B. Ro , Lo với Ro = 50, Lo = 2/ H. điện xoay chiều có tần số f biến đổi, khi f = 60 Hz và f = 80 C. Ro , Lo với Ro = 100, Lo = 1/ H. Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị 10 4 D. Ro, Co với Ro= 100, Co = F. UC, khi f = 16 2 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu 2 cuộn (cuộn cảm thuần) có giá trị cực đại. Xác định giá trị của Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có tần số f để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. cực đại. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò A. 50 2 Hz. B. 40 3 Hz. xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm theo C. 70 Hz. D. 40Hz. phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo phương Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí cảm thuần có độ tự cảm 5  H và tụ điện có điện dung 5  F. thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian A. 93,75cm/s B. -56,25cm/s. giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ C. -93,75cm/s. D. 56,25cm/s. lớn cực đại là Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần A. 10  . 106 s. B. 5  . 106 s. cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai C. 10 6 s. D. 2,5  . 10 6 s. đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích 1 thoả mãn biểu thức LC = . Khi thay đổi R thì: cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất 4 f 2 2 đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí B. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. thấp nhất là 76/75 . Lấy g = 2 (m/s2). Biên độ dao động của C. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. con lắc là: D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. A. 3cm. B. 2cm C. 5cm. D. 4cm. Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A Câu 32: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1, T2 = 4T1 và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) dao động vuông góc tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB theo cùng một với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha là hai điểm khác nhau trên mặt nước. nhau là: Biết AC = BD = CO = DO = 8cm với điểm O là trung điểm T2 T2 T2 T2 của AB. A. B. C. D. 2 6 4 3 Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: Câu 33: Cho hai dao điều hoà cùng phương, cùng tần số và A. 10 B. 5 C. 6 D. 3 phương trình li độ lần lượt là: Câu 39: Tốc độ của dao động điều hoà với phương trình li x =8Cos(t + 1 )cm; x = 6Cos(t +  2 )cm.Biên độ dao  độ x  ACos(t  ) có độ lớn cực đại tại các thời điểm. động tổng hợp của hai dao động trên không thể là: 3 A. 2cm. B. 8,25 cm. C. 14cm. D. 1,75cm. ( k = 0, 1, 2, 3,…) Câu 34: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ? T T T A. t  k . B. t   kT A. Chỉ truyền được trong chân không và không khí . 12 2 12
  16. www.VNMATH.com T T Câu 45: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều C. t = kT. D. t  k . 6 2 a max m2 hòa với tỷ số ( ) 2  0,2( ) , trong đo amax,  lần Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình  s2  lượt là gia tốc cực đại và tần số góc dao động của vật. Tính x = 2Cos(10t + )cm. Xét trong một chu kỳ dao động, tại 3 cơ năng của vật dao động điều hòa trên: thời điểm t1 chất điểm có toạ độ x1; tại thời điểm t2 chất điểm A. 0,01mJ. B. 0,004J. có toạ độ x2 = -x1 . Biết rằng ở mỗi vị trí vận tốc và gia tốc của C. 0,004mJ. D. 0,01J. chất điểm cùng chiều nhau, thì kết luận nào dưới đây là sai: Câu 46: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung A. khoảng thời gian t = t2 – t1 = 0,1s. thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu B. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời thức u = UoCos t (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để gian từ t1 đến t2 là 4cm. công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện C. Ở tại các thời điểm t1 và t2, vận tốc của chất điểm đều áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo . Điện áp hiệu dụng giữa có hướng ra biên. hai đầu cuộn dây lúc này là D. tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là 40cm/s. 3 A. 3Uo. B. 1,5Uo. C. Uo . D. Uo. Câu 41: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện 2 dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn Câu 47: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều với tần số biến có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động thiên vào hai đầu đoạn mạch gồm: cuộn dây; điện trở thuần điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu R; tụ điện C nối tiếp. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đạt cực đại thì: đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn bằng hiệu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ. Q02 2 LI 0 B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. W  . B. W  . hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 2L 2 C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu CU 02 Q2 điện thế hai đầu điện trở R. C. W  . D. W  0 . D. công suất của mạch đạt cực đại và được xác định 2 2C Câu 42: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường U2 bằng biểu thức Pmax = . thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng R âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với là âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức biến trở mắc vào mạng điện xoay chiều: 1 uAB = UoCos 100 t (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để cường độ âm tại điểm M của đoạn AB với AM = AB là: 4 công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến A. 28,2 dB. B. 40 dB. trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Biểu thức C. 26 dB. D. 31,8 dB. liên hệ giữa R1, R2, Ro nào dưới đây là đúng: 2 Câu 43: Để thay đổi tần số của đài radio, ta vặn nút vặn đến A. R1 .R2  R0 B. R1 .R2  R0 chỉ số dải tần cần thu. Việc làm này là trực tiếp nhằm: 2 C. R1 .R2  2 R0 D. R1 .R2  R0 A. Thay đổi tần số cao tần trong mạch dao động LC của máy phát. Câu 49: Cho mạch điện gồm R, C nối tiềp với R = 20, B. Thay đổi hướng chọn sóng của ăng ten trong máy thu. mắc vào mạng điện xoay chiều U – f. Biết rằng cường độ C. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch chọn hiệu dụng trong mạch là I = 2A. Tính công suất tiêu thụ của sóng LC của máy thu. mạch điện? D. Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch chọn sóng A. 40 W. B. 80 W. C. 800 W. D. 160 W. LC của máy thu. Câu 50: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp với R biến trở, Câu 44: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Khi qua vị cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều trí cân bằng vật treo va chạm với vật nặng khác đang nằm u =U0Cos(  t   ), khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao mạch là cực đại và bằng Pmax. Khi công suất tiêu thụ của động của con lắc mới? Pmax mạch là P = thì giá trị điện trở R là: A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ. n B. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ. C. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ A. R = (n - n 2  1 )R0. B. R = (n + n 2  1 )R0. như cũ. D. Cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi. C. R = (n  n 2  1 )R0. 2 D. R = (n -1) Ro . ---------- HẾT ----------
  17. www.VNMATH.com ĐÁP ÁN THI THỬ - VẬT LÝ Câu 131 132 133 134 1 C B C A 2 A D A C 3 A D B D 4 A B C D 5 A C B B 6 B A D A 7 D A B A 8 C D C D 9 D B C C 10 C C A C 11 D B B A 12 A A B A 13 B D A B 14 D B D C 15 B A B B 16 D A D A 17 B C C C 18 C C A A 19 D D D A 20 C D C B 21 B B C B 22 B B A D 23 B A A A 24 C C D C 25 C C B B 26 C C B C 27 A D A D 28 A C A C 29 D D A D 30 B A B D 31 A B A C 32 B A A C 33 D A A D 34 C A D A 35 C D D B 36 A B C B 37 D A D D 38 B A D C 39 A D C A 40 C D B D 41 A D C D
  18. www.VNMATH.com 42 D D D B 43 D B C A 44 A B A D 45 D C C C 46 C C A B 47 C C B B 48 B C D B 49 B B D D 50 C D B D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2